03 tndn tờ khai quyết toán thuế tndn năm 2024

Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% [bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi] C7 6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% [bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi] C8 6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 + Thuế suất không ưu đãi khác [%] C9a 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi [C10 =[C7 x 22%] + [C8 x 20%] + [C9 x C9a]] C10 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 9.2 + Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C15 12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh [C16=C10-C11-C12-C15] C16 D Tổng số thuế TNDN phải nộp [D=D1+D2+D3] D 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh [D1=C16] D1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 3 Thuế TNDN phải nộp khác [nếu có] D3 E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm [E = E1+E2+E3] E 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 3 Thuế TNDN phải nộp khác [nếu có] E3 G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp [G = G1+G2+G3] G 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh [G1 = D1-E1] G1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản [G2 = D2-E2] G2 3 Thuế TNDN phải nộp khác [nếu có] [G3 = D3-E3] G3 H 20% số thuế TNDN phải nộp [H = D*20%] H I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp [I = G-H] I

  1. Gia hạn nộp thuế [nếu có] [L1] Đối tượng được gia hạn □ [L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ................. L3] Thời hạn được gia hạn: ................................... [L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................ [L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:......................

"M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN [trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế]"

[M1] Số ngày chậm nộp……...ngày, từ ngày…..đến ngày …… [M2] Số tiền chậm nộp: ...............

  1. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:

STT Tên tài liệu 1 2 3 4

Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.

Khi nào thì lập tờ khai quyết toán thuế TNDN?

- Doanh nghiệp nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau và khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm.

Quyết toán thuế TNDN cần những giấy tờ gì?

Có các loại tờ khai thuế TNDN chính gồm có:.

Tờ khai thuế TNDN mẫu số 03/TNDN được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí].

Tờ khai thuế TNDN mẫu số 04/TNDN: được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu..

Khi nào nộp tờ khai 04 TNDN?

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN [04/TNDN] Kê khai theo lần phát sinh: Thời hạn nộp chậm nhất là ngày thứ 10 sau khi phát sinh nghĩa vụ về thuế TNDN. Căn cứ theo điểm a Khoản 2 và khoản 3 Điều 44 Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14 ban hành ngày 13 tháng 06 năm 2019. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế: “2.

Thế nào là quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

1. Khai quyết toán thuế TNDN bao gồm khai quyết toán thuế TNDN năm hoặc khai quyết toán thuế TNDN đến thời điểm chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp.

Chủ Đề