1 hải lý 1 dặm biển bằng bao nhiêu mét

Dặm là gì ? Ký hiệu của Dặm ? Dặm [Mile] bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m, hải lý, yard. Hãy cùng Phố Nhà Đất tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị dặm ? Dặm [mile] là tên đơn vị đo khoảng cách được sử dụng khá phổ biến bởi người Hoa, người Anh, người Mỹ. Sự khác nhau giữa dặm Trung Quốc, dặm Anh như thế nào?

Dặm là gì?

Dặm [tiếng anh là Mile] là đơn vị đo khoảng cách trong không ít hệ thống đo lường khác nhau như Hệ đo lường Mỹ, Hệ đo lường Anh, Hệ đo lường Na Uy/Thụy Điển. Dặm có khá nhiều các ký hiệu như: ml, mi, m, M nhưng cách ký hiệu mi được sử dụng phổ biến hơn cả. Những đơn vị vận tốc liên quan tới dặm như dặm/giờ được ký hiệu là mph hoặc m.p.h.

Những người đầu tiên sử dụng đơn vị dặm [mile] là người La Mã khi họ sử dụng đơn vị này để chỉ khoảng cách 1.000 bước chạy[ 1 bước chạy = 2 bước đi] tương đồng với 1.480 mét.

Người Hoa và người Anh cùng sử dụng đơn vị dặm nhưng có sự khác nhau: 1 dặm Trung Quốc bằng 500m, trong khi đó 1 dặm Anh bằng 1.609,334 m.

Ngày nay dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất trên toàn địa cầu và có một chút khác biệt so với thời La Mã cổ đại.

 

1 Mile bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m?

Dặm chuẩn quốc tế ngày nay: 1 dặm bằng 1,609344 kilomet tương đồng với 1.609,344 mét [1 dặm = 1,609344 km = 1.609,344 m]

1 dặm [mile] bằng bao nhiêu hải lý?

Hải lý [dặm biển] có ký hiệu là NM, hoặc M theo quy ước quốc tế 1 hải lý bằng 1.852 m.

Vậy: 1 dặm đất liền bằng 1.609,344/1.852 = 0,86898 hải lý

1 dặm [mile] bằng bao nhiêu yard?

Yard ký hiệu là Yd hay có cách gọi khác là Thước Anh. Theo quy chuẩn quốc tế 1 yard = 0,9144 m, mà 1 dặm = 1.609,344 m. Suy ra 1 dặm bằng 1.760 yard.

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Dặm sang yard, mét, km, hải lý?

DặmYardMétKmHải lý117601609.341.6090.867235203218.683.2181.734352804828.024.8272.601470406437.366.4363.468588008046.78.0454.3356105609656.049.6545.20271232011265.3811.2636.06981408012874.7212.8726.93691584014484.0614.4817.803101760016093.416.098.67

Hy vọng các bạn đã nắm được chính xác 1 Dặm [Mile] bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m, hải lý, yard và cách quy đổi Dặm ra các đơn vị đo độ dài khác.

Xem thêm thông tin:

  • 1 Yard bằng bao nhiêu m, cm, inches, dm, feet [ft], dam, hm, km? #2021
  • 1 Tấc, 1 thước, 1 cây số bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu m ? #2021
  • 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet [µm], inch, dm, m, hm, km ?
  • 1 Li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m ? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021
  • 1 km2 bằng bao nhiêu ha, m2, cm2, mm2, dặm vuông ? #2021

Trên đây chính là tất cả các thông tin cần hiểu rõ về kiểu cách quy đổi đơn vị Dặm sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Bên cạnh đó việc mang tới những thông tin hữu ích, Phonhadat.vn còn là đơn vị chuyên giải thích các dự án đất nền hay căn hộ cao cấp danh tiếng với đội ngũ Chuyên Nghiệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.

Một hải lý bằng bao nhiêu km [cây số], mét ? Khi đo chiều dài đường thủy thường dùng đơn vị là hải lý, vậy hải lý là gì, làm sao để chuyển từ hải lý sang km, mét đơn giản nhất ! Tính tay và tính online nhanh nhất !

Contents

Vậy Hải lý là gì ?

  • Hải lý hay Dặm biển là tên gọi chỉ một hệ đơn vị đo lường Quốc tế [SI], tên chuẩn Quốc tế là Nautical Miles, ký hiệu nhanh là “NM, nmi”. Thường được ứng dụng khí đo khoảng cách đường thủy [không phải đường bộ nha]
  • Cụ thể khái niệm mô tả chính xác là hơn thì “hải lý là một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến và khoảng 1 phút vòng cung kinh độ tại xích đạo hay hải lý là độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất”.
  • Bạn cũng có thể hiểu như theo kiểu thế này. Hải lý chính là độ dài của cung kinh tuyến trên bề mặt trái đất. Nó khác với đo độ dài km trên đường. Vì mặt biển mênh mông không cố định nên việc xác định phương hướng không dễ dàng nếu muốn nói là rất khó khăn mặc dù chúng ta có sự hỗ trợ của la bàn. Chính vì thế, người ta dựa vào độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất để xác định.

Một hải lý bằng bao nhiêu km [cây số], mét

Có nhiều câu trả lời cho khái niệm này, trong lịch sử cũng xảy ra nhiều cuộc tranh luận. Ví dụ như Mỹ [1866] dựa trên hình tự cầu Clarke tuyên bố rằng “1 hải lý bằng 1.853,248 m”, tuy nhiên vào năm 1893 đã bị Tổ chức đo lường Quốc tế bác bỏ . Đến năm 1954, nước Anh lại dựa vào nguyên lý dặm Admiralty nhận định “1 hải lý bằng 1.853,184 mét” nhưng vẫn bị quốc tế bác bỏ nào năm 1970.

Chốt lại cuối cùng, sau khi thống nhất nhiều tổ chức, Quốc tế đã đưa ra quyết định chung về đơn vị đo lường hải lý, đó là “1 hải lý bằng 1852 mét”

Cách đổi 1 hải lý bằng bao nhiêu cây số, km, m đường bộ ?

Dựa trên Quy chuẩn Quốc Tế

1 hải lý tương ứng = 1852 mét = 1.852 km = 1.852 cây số

Công thức quy đổi sẽ là một hải lý bằng bao nhiêu km sẽ là: Số hải lý x 1.852 = Số Km cần tìm

Ví dụ đưa ra: 10 hải lý sẽ bằng: 10 x 1.852 = 18.52 km

Một số câu hỏi thường thấy như:

200 hải lý bằng bao nhiêu km: 200 x 1.852 = 370.4 km

Cách chuyển đổi online một hải lý bằng bao nhiêu km, m ?

Thời đại công nghệ 4.0 nên đó những cách nhanh hơn việc chúng ta cộng tay hay nhanh hơn cả việc cầm máy tính nhấn cộng trừ nhân chia. Có 1 cách nhanh hơn như vậy, đó là “cái gì không biết thì tra Google”

Bước 1: Mở trình duyệt nào cũng được [Chrome, Microsoft Edge, Safari, Cococ…] và tìm kiếm cụm từ “cách chuyển đổi hải lý sang km” như ảnh dưới

Bước 2: Chọn mấy website 1-3 đầu tiên và uy tín như ảnh dưới mình hay chọn, theo tư vấn của các chuyên gia bảo mật thì nên tìm web nào bắt đầu = “https” vì nó bảo mật bạn sẽ không hack máy tính đâu !’

Bước 3: Điền giá trị mà bạn cần tìm, cần chuyển đổi và bạn sẽ có kết quả cần tìm sau 1-2s [ với điều kiện mạng internet của bạn tốt]

Một số Quy đổi Hải lý thường dùng

Một hải lý bằng bao nhiêu kilomet, mét, dm, cm, mm ?

  • 1 hải lý = 1.852 km
  • 1 hải lý = 18.52 hm
  • 1 hải lý = 185.2 dam
  • 1 hải lý = 1,852 m
  • 1 hải lý = 18,520 dm
  • 1 hải lý = 185,200 cm
  • 1 hải lý = 1,852,000 mm

1 Hải lý quy đổi sang hệ đo lường Mỹ/ Anh ?

  • 1 hải lý = 1,15 dặm [mile]
  • 1 hải lý = 9,21 furlong
  • 1 hải lý = 72,913.39 inch [in]
  • 1 hải lý = 2 025,37 yard [yd]
  • 1 hải lý = 6 076,12 feet [ft]

1 Hải lý sang đơn vị đồ họa ?

  • 1 hải lý = 6,999,685 pixel [px]
  • 1 hải lý = 5,249,763 point [pt]
  • 1 hải lý = 437,480 pica

Các lĩnh vực dùng đơn vị Hải lý

Đơn vị ngày được dùng trong các ngành đặc thù Quy ước, cụ thể trong ngành vận tải logisctic, hàng không và thăm dò cực địa.

Lý do cho việc này là hầu hết tất cả bảng đơn vị hải lý đều được xây dựng trên thang Mercator chiếu có quy mô khác nhau theo từng yếu tố một khoảng sáu từ xích đạo đến 80° vĩ độ bắc hay phía nam. Vĩ mô hơn thế nữa, về vấn đề chính trị, hải lý chính là đơn vị được luật pháp quốc tế và điều ước về các giới hạn của vùng biển.

Qua bài viết này sẽ giúp Quý vị biết thêm được thông tin Một hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm và các quy đổi. Nếu có thắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại thông tin dưới bình luận nhé

Chủ Đề