1 HG bằng bao nhiêu kg?

Trình chuyển đổi đơn vị khối lượng online này giúp bạn dễ dàng chuyển đổi các đơn vị khối lượng của bạn với nhau như: Nanogram, Microgram, Milligram, Gram, Decagram, Hectogram, Kilogram, Tạ, Tấn, Pound...

Thông thường chúng ta nghe đến nhiều khái niệm tấn, tạ, yến, kilogam … đây là những đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng. Vậy đơn vị đo là gì và khối lượng là gì?

Mục Lục

    1. Khái niệm đơn vị đo là gì và khối lượng là gì

    Đơn vị là một đại lượng dùng để đo, được sử dụng trong các lĩnh vực toán học, vật lý, hóa học, và trong cuộc sống.

    Ví dụ: Đơn vị đo độ dài là ki-lô-mét, cen-ti-mét, mét. Chiều dài cái bàn là 1,5 mét, chiều rộng cái bàn là 1 mét. Một cậu bé cao 1,2 mét.

    Khối lượng là lượng chất chứa trong vật đó khi ta cân được. Như vậy để đo khối lượng ta cần phải dùng cân.

    Ví dụ: Khối lượng bao gạo là lượng gạo trong bao và bao bì.

    Đơn vị đo khối lượng là một đơn vị dùng để cân 1 sự vật cụ thể. Chúng ta thường dùng cân để đo khối lượng của một đồ vật.

    Ví dụ: Một người đàn ông nặng 65 kg, đơn vị để đo là kg

    1 HG bằng bao nhiêu kg?
    1 HG bằng bao nhiêu kg?

    Bảng đơn vị đo khối lượng

    Xem thêm: 1g bằng bao nhiêu mg

    2. Bảng đơn vị đo khối lượng

    Bảng đơn vị đo khối lượng được thiết lập theo quy tắc từ lớn đến bé và theo chiều từ trái qua phải. Đặc biệt lấy đơn vị đo khối lượng kg (kg) là trung tâm để quy đổi ra các đơn vị khác hoặc ngược lại.

    Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.

    Cụ thể các đơn vị khối lượng như sau:

    • Đơn vị đo khối lượng Tấn – viết là “tấn” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Tạ – viết là “tạ” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Yến – viết là “yến” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Ki-lô-gam – viết là “kg” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Hec-tô-gam – viết là “hg” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Đề-ca-gam – viết là “dag” sau số khối lượng.
    • Đơn vị đo khối lượng Gam – viết là “g” sau số khối lượng.

    Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta thường dùng những đơn vị: tấn, tạ, yến.

    Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn gam, người ta thường dùng các đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam.

    1 HG bằng bao nhiêu kg?
    1 HG bằng bao nhiêu kg?

    Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4

    Click ngay: Hướng dẫn cách đổi feet sang m

    3. Cách đổi giữa các đơn vị khối lượng với nhau

    Mỗi đơn vị bằng 1/10 đơn vị liền trước. Khi đổi từ đơn vị đo lớn hơn sang đơn vị đo bé hơn liền kề, thì nhân số đó với 10:

    Ví dụ: 1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000g.

    Khi đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, thì chia số đó cho 10.

    Ví dụ: 10 dag = 1hg.

    Khi đổi đổi 5 ki-lô-gam (kg) ra gam (g) thì ta làm như sau :

    5  x 1000 = 5000 g

    Trong đó: 1000 là thừa số (không có đơn vị đằng sau).

    1 HG bằng bao nhiêu kg?
    1 HG bằng bao nhiêu kg?

    Ví dụ về bảng đơn vị đo khối lượng

    4. Các ví dụ cụ thể

    Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng

    12 yến = …. kg                            10 tấn = … g                            100 tạ = …. hg

    13 tạ = … dag                   4 tạ 12 kg = … kg                     4 tấn 6 kg = … kg

    Dạng 2: Các phép tính toán với đơn vị đo khối lượng

    17 kg + 3 kg = ?

    23 kg + 123 g =?

    54 kg x 2 =?

    1055 g : 5 =?

    6 tạ 4 yến + 20 kg =

    10kg 34 dag – 5523 g

    Dạng 3: So sánh

    600 g và 60 dag

    6 kg và 7000 g

    4 tấn 3 tạ 5 yến và 4370 kg

    623 kg 300 dag và 6 tạ 35 kg

    Dạng 4: Giải bài toán có lời văn

    Một ôtô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở được 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu yến?

    1 Hectogam = 0.1 Kilôgam10 Hectogam = 1 Kilôgam2500 Hectogam = 250 Kilôgam2 Hectogam = 0.2 Kilôgam20 Hectogam = 2 Kilôgam5000 Hectogam = 500 Kilôgam3 Hectogam = 0.3 Kilôgam30 Hectogam = 3 Kilôgam10000 Hectogam = 1000 Kilôgam4 Hectogam = 0.4 Kilôgam40 Hectogam = 4 Kilôgam25000 Hectogam = 2500 Kilôgam5 Hectogam = 0.5 Kilôgam50 Hectogam = 5 Kilôgam50000 Hectogam = 5000 Kilôgam6 Hectogam = 0.6 Kilôgam100 Hectogam = 10 Kilôgam100000 Hectogam = 10000 Kilôgam7 Hectogam = 0.7 Kilôgam250 Hectogam = 25 Kilôgam250000 Hectogam = 25000 Kilôgam8 Hectogam = 0.8 Kilôgam500 Hectogam = 50 Kilôgam500000 Hectogam = 50000 Kilôgam9 Hectogam = 0.9 Kilôgam1000 Hectogam = 100 Kilôgam1000000 Hectogam = 100000 Kilôgam