1 mili mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông

Kiến thức cơ bản về Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh có đáp án và lời giải chi tiết

  1. Mi-li-mét vuông

Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.

Quảng cáo

• Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

• Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.

1cm2 = 100mm2

1mm2 = \[\dfrac{1}{100}\]cm2

  1. Bảng đơn vị đo diện tích

Nhận xét:

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp \[100\] lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng \[\dfrac{1}{100}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Loigiaihay.com

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

\>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

1 Cm vuông = 100 Vuông mm 10 Cm vuông = 1000 Vuông mm 2500 Cm vuông = 250000 Vuông mm 2 Cm vuông = 200 Vuông mm 20 Cm vuông = 2000 Vuông mm 5000 Cm vuông = 500000 Vuông mm 3 Cm vuông = 300 Vuông mm 30 Cm vuông = 3000 Vuông mm 10000 Cm vuông = 1000000 Vuông mm 4 Cm vuông = 400 Vuông mm 40 Cm vuông = 4000 Vuông mm 25000 Cm vuông = 2500000 Vuông mm 5 Cm vuông = 500 Vuông mm 50 Cm vuông = 5000 Vuông mm 50000 Cm vuông = 5000000 Vuông mm 6 Cm vuông = 600 Vuông mm 100 Cm vuông = 10000 Vuông mm 100000 Cm vuông = 10000000 Vuông mm 7 Cm vuông = 700 Vuông mm 250 Cm vuông = 25000 Vuông mm 250000 Cm vuông = 25000000 Vuông mm 8 Cm vuông = 800 Vuông mm 500 Cm vuông = 50000 Vuông mm 500000 Cm vuông = 50000000 Vuông mm 9 Cm vuông = 900 Vuông mm 1000 Cm vuông = 100000 Vuông mm 1000000 Cm vuông = 100000000 Vuông mm

1 mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông? [1m2 = ? cm2] Việc quy đổi này để giúp việc tính toán, đo đạc một cách chính xác. Vậy nên, nội dung bài viết sau đây sẽ cung cấp công thức quy đổi m2 sang cm2 đơn giản để các em có thể áp dụng.

Mét vuông là gì? Xăng ti mét vuông là gì?

Mét vuông là đơn vị diện tích được tính bằng một mét chiều rộng nhân với một mét chiều dài. Ký hiệu là: m2. Xăng ti mét vuông cũng là đơn vị tính diện tích bằng cách lấy một centimet chiều rộng nhân với một centimet chiều dài. Ký hiệu là cm2.

Cả hai đơn vị này đều được dùng để tính diện tích trong hình học. Trong đó, m2 sẽ lớn hơn cm2 và được ứng dụng rộng rãi hơn trong việc đo đạc đất đai, xây dựng, thiết kế nội thất…. Còn với cm2 thường sẽ được dùng trong toán học dùng để tính toán diện tích của các hình theo yêu cầu.

Thường kiến thức này sẽ được học trong chương trình toán học lớp 4 để các bé nắm bắt, hỗ trợ việc giải bài tập toán và ứng dụng trong thực tế hiệu quả.

1 mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?

Cùng dùng để đo diện tích, nên sẽ có những quy luật quy đổi giữa các đơn vị đo với nhau. Cụ thể, theo hệ thống đo lường quốc tế SI, 1 m vuông sẽ bằng 10000 cm vuông hay là 1m2 = 10000cm2.

Tham khảo thêm: 1 m vuông bằng bao nhiêu dm vuông?

Các cách đổi “1 m vuông bằng mấy cm vuông” dễ dàng

Để quy đổi đơn vị m2 sang cm2 hay bất kỳ đơn vị đo nào khác, chúng ta có thể áp dụng những cách sau đây:

Cách quy đổi m2 sang cm2 theo quy luật chuẩn

Theo hệ thống đo lường quốc tế SI sẽ có những cách quy đổi đơn vị chuẩn giữa các đơn vị với nhau là: “Mỗi đơn vị liền sau sẽ bằng 100 lần đơn vị đứng trước nó và ngược lại”.

Chẳng hạn: 1m2 = 0,01 dam2 = 0,0001 hm2 = 0,000001 km2.

1m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2.

1.000.000 mm² = 10.000 cm² = 100 dm² = 1 m² = 0,01 dam² = 0,0001 hm² = 0,000 001 km².

Cách đổi mét vuông sang centimet vuông bằng công cụ trực tuyến

Để giúp quy đổi đơn vị nhanh chóng, chúng ta có thể sử dụng công cụ trực tuyến để hỗ trợ. Bao gồm:

  • Tìm kiếm thông qua Google: Chúng ta chỉ cần lên Google rồi gõ cụm từ khóa tìm kiếm như “1 m2 bằng bao nhiêu cm2” rồi bấm Enter thì kết quả sẽ được hiển thị nhanh chóng.
  • Tìm kiếm thông qua website ConvertWorld: Tại mục “Diện tích” sẽ nhập số cần quy đổi, rồi chọn đơn vị là mét vuông [m2] và chọn đơn vị Xăng ti mét vuông [cm2] muốn quy đổi và bấm kết quả. Với các đơn vị khác cũng thực hiện tương tự.

Một số cách quy đổi m2 khác thường gặp

Ngoài việc quy đổi thành cm2, chúng ta cũng cần ghi nhớ một số cách chuyển đổi sang các đơn vị khác để hỗ trợ việc học tập và ứng dụng thực tế sau:

  • 1m2 = 100 dm2
  • 1m2 = 10.000 cm2
  • 1 m2 = 0.0001 ha
  • 1 m2 = 0.000001 km2

Bài tập cách quy đổi 1m vuông = ... cm vuông

Dưới đây là một số bài tập về việc quy đổi đơn vị từ mét vuông sang xăng ti mét vuông cùng các đơn vị khác để các bé có thể luyện tập, củng cố kiến thức:

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 8 cm2 = …..m2

20 m2 = …. cm2

5 cm2 = ….m2

3 m2 = ….cm2

7 m2 = …. cm2

13 m2 = …. dm2

  1. 300 m2 = ….. cm2

2100 m2 = …..hm2

900 mm2 = …. cm2

8000 dm2 = ….m2

50 000 m2 = ….hm2

34 000 hm2 = ….km2

  1. 1/10 hm2 = …. m2

3/5 hm2 = …. m2

  1. 1/10 km2 =….hm2

1/2 m2 = ….cm2

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 38 m2 25 dm2 = …. dm2

15dm2 9cm2 = ….cm2

10 cm2 6 mm2 = …. mm2

1hm2 15dam2 = ….m2

12km2 4dam2 = …m2

  1. 198 cm2 = ….dm2 ….cm2

2080 dm2 = …. m2 ….dm2

3107 mm2 = …. cm2 ….mm2

5427dam2 = …hm2 …dam2

6027hm2 = …km2 ….km2

Câu 3: Điền dấu >,

Chủ Đề