100 triệu mua ô tô gì

Với tài chính từ 50 đến 100 triệu đồng bạn vẫn có thể mua ô tô. Ở bài viết này, Caready sẽ gợi ý cho bạn những mẫu ô tô cũ và mới trả góp dưới 100 triệu đồng, cùng với đó là lãi suất của một số ngân hàng để bạn có thể tham khảo khi có ý định mua ô tô trả góp.

50 - 100 triệu mua ô tô mới trả góp

Hiện nay có rất nhiều ngân hàng cho vay trả góp mua ô tô lên đến 80% giá trị xe mới. Với chính sách ưu đãi như thế, bạn chỉ cần trả trước 20% là có thể sở hữu ô tô mới.

Với khả năng tài chính dưới 100 triệu để trả trước 20% giá trị xe, bạn có thể lựa chọn những mẫu ô tô mới có giá dưới 500 triệu mà Caready đề xuất dưới đây:

  1. Vinfast Fadil Base (336 triệu đồng)
  2. New Mitsubishi Attrage MT (375 triệu đồng)
  3. Hyundai Accent 1.4 MT  (406 triệu đồng)
  4. Hyundai Accent 1.4 AT (430 triệu đồng)
  5. Kia New Morning GT line/ GX line (439 triệu đồng)
  6. Honda Brio (448 triệu đồng)
  7. New Mitsubishi Attrage CVT (460 triệu đồng)
  8. Toyota Vios ( 478 triệu đồng)
  9. New Mitsubishi Attrage CVT Premium (485 triệu đồng)
  10. Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt (495 triệu đồng)

Mức lãi suất trung bình mà các ngân hàng áp dụng đối với dịch vụ vay mua ô tô trả góp là từ 7.7%- 9.5% (thường cố định 1 năm đầu tiên), những năm sau mức lãi suất thả nổi dao động trong mức 11%.

Vinfast Fadil Base (336 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Với tài chính dưới 100 triệu đồng, bạn có thể mua xe Vinfast Fadil Base với sự tài trợ của một số ngân hàng dưới đây:

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

67

269

6.456.000

67.144.646

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

67

269

6.402.200

66.559.572

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

67

269

6.612.916

71.542.796

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

336

8.064.000

84.784.000

New Mitsubishi Attrage MT (375 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

75

300

7.200.000

74.882.500

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

75

300

7.140.000

74.230.000

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

75

300

7.375.000

79.787.500

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

375

9.000.000

94.625.000

Hyundai Accent 1.4 MT  (406 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

81

325

7.800.000

81.122.704

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

81

325

7.735.000

80.415.828

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

81

325

7.989.584

86.436.454

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

406

9.744.000

102.447.329

Hyundai Accent 1.4 AT (430 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

86

344

8.256.000

85.865.271

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

86

344

8.187.200

85.117.071

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

86

344

8.456.666

91.489.671

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

430

10.320.000

108.503.329

Kia New Morning GT line/GX line (439 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

88

351

8.424.000

87.612.525

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

88

351

8.353.800

86.849.100

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

88

351

8.628.750

93.351.375

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

439

10.536.000

110.774.329

Honda Brio (448 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

90

358

8.592.000

89.359.779

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

90

358

8.520.400

88.581.129

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

90

358

8.800.834

95.213.079

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

448

10.752.000

113.045.329

New Mitsubishi Attrage CVT (460 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

92

368

8.832.000

91.855.871

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

92

368

8.750.400

91.055.472

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

92

368

9.046.666

97.872.671

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

460

11.040.000

116.073.329

Toyota Vios ( 478 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

96

382

9.168.000

95.350.378

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

96

382

8.913.334

94.519.529

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

96

382

9.390.834

101.596.078

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

478

11.472.000

120.615.329

New Mitsubishi Attrage CVT Premium (485 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

97

388

9.312.000

96.848.029

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

97

388

9.234.400

96.004.128

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

97

388

9.538.334

103.191.829

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

485

11.640.000

122.381.671

Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt (495 triệu đồng)

100 triệu mua ô tô gì

Trả trước

(triệu đồng)

Hạn mức vay tối đa

(triệu đồng)

Lãi suất

ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay

(năm)

Số tiền phải trả hằng tháng tối đa

Tổng số tiền lãi cần trả

Vietinbank

20%

80%

7.7%

cố định 1 năm

11%

5

99

396

9.504.000

98.844.900

BIDV

20%

80%

8 %

cố định 1 năm

10.7%

5

99

396

9.424.800

97.983.600

TP Bank

20%

80%

9.5%

cố định 1 năm

11%

5

99

396

9.735.000

105.319.500

SHB

0%

100%

8%

cố định 1 năm

11%

5

0

495

11.880.000

124.905.000

Mua ô tô đã qua sử dụng

Với khả năng tài chính từ 50-100 triệu đồng, bạn vẫn có thể sở hữu ô tô cho riêng mình bằng việc cân nhắc mua trả góp một số mẫu xe đã qua sử dụng.

Đổi với ô tô cũ, trước khi mua, bạn nên cân nhắc dựa trên những yếu tố sau:

  • Những mẫu xe có thiết kế đơn giản, ít lỗi thời qua thời gian.
  • Chi phí sửa chữa thấp.
  • Dễ tìm kiếm phụ tùng thay thế nếu có hư hỏng.

Với những yếu tố trên, Caready đề xuất một số mẫu ô tô cũ đáng mua nhất 2021:

  • Kia Morning (2013)
  • Ford Fiesta S 1.6AT (2011)
  • Daewoo Gentra SX 1.5MT (2010)
  • Daewoo Lacetti (2010)
  • Hyundai Santafe (2010)
    ….

Để có thêm nhiều lựa chọn khi mua ô tô dù khả năng tài chính chưa đủ mạnh, bạn có thể nhờ sự trợ giúp từ các ngân hàng. Một số ngân hàng có gói vay mua trả góp ô tô đã qua sử dụng với lãi suất ưu đãi mà bạn có thể tham khảo như:

Ngân hàng

Hạn mức vay tối đa tính trên giá trị xe cũ

Lãi suất ưu đãi

(%/năm)

Lãi suất sau ưu đãi

(%/năm)

Thời hạn vay tối đa

Techcombank

75%

9.49%- cố định 1 năm

11.49%

6 năm

VIB Bank

70%

9.6%- cố định 1 năm

11.5%

6 năm

VP Bank

70%

8.49%- cố định 6 tháng

11.1%

7 năm

Trên đây là những mẫu xe trả góp từ 50 đến 100 triệu mà Caready đề xuất cho bạn. Chúng tôi hi vọng với các thông tin về mẫu xe và lãi suất đã đề cập ở trên sẽ giúp bạn đưa ra phương án tốt nhất khi có ý định mua ô tô.