Du học Mỹ
Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng uy tín tại Mỹ
Hệ thống giáo dục của Mỹ được xem như hệ thống giáo dục hoàn hiện và tiến bộ nhất trên thế giới mà đặc biệt là giáo dục bậc cao. Các trường đại học, cao đẳng của Mỹ thường xuyên chiếm các vị trí cao trong những bảng xếp hạng uy tín thường niên. Cùng điểm qua danh sách những trường đại học, cao đẳng Mỹ chất lượng tốt để chọn cho mình một ngôi trường ưng ý nhé.
Hotline
Tỷ giá
Nhận tin qua Email
Subscribe
Tiêu điểm
Thư viện ảnh
Video du học
Visa mới nhất
Megastudy đã tư vấn thành công cho hàng nghìn visa cho các du học sinh đi học tại các nước nền giáo dục hàng đầu thế giới như: Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Thụy Sỹ, Singapore…
Đinh Khánh L_du học Úc, ĐH Torrens
Đỗ Ngọc Phương T_Du học Canada
Đỗ Thị Mỹ H. - Du học Mỹ
Phan Thanh T._visa du học Pháp
- Trang Chủ
- Về công ty
- Pháp nhân
- Ban giám đốc
- Lĩnh vực – Mục tiêu kinh doanh
- Tôn chỉ làm việc
- Thành tựu công ty
- Các văn phòng
- Nhân viên
- Giờ làm việc
- Đức Anh – Cùng thời gian
- Thông tin du học
- Lý do chọn sử dụng dịch vụ tại công ty Đức Anh
- Dịch vụ du học tại Đức Anh
- Chuẩn bị cho du học
- Học bổng hay tự túc
- Chọn ngành học và chương trình học
- Chi phí du học và cách chi tiêu
- Việc làm và định cư tại nước ngoài
- Hỗ trợ du học sinh
- Hướng dẫn trước khi lên đường
- THI PTE ACADEMIC
- Học tiếng anh
- Học bổng
- Nghề hot
- Hợp tác
- Tuyển dụng
- Liên hệ
CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI Mỹ
Thứ Sáu - 10/09/2021Xem: Danh sách các trường cao đẳng cộng đồng tại Mỹ
1/ THÔNG TIN CHUNG
Các trường cao đẳng Mỹ đào tạo đa ngành, và tùy bậc học, độ dài khóa học sẽ khác nhau:
- Chứng chỉ nghề : từ 3 – 6 – 9 tháng;
- Cao đẳng : từ 1 – 2 năm;
- Cao đẳng nâng cao : từ 1 – 2 năm;
- Associate Degree : 2 năm.
Sinh viên học xong chương trình chứng chỉ nghề, cao đẳng hay cao đẳng nâng cao có thể đi làm ngay, trong khi sinh viên tốt nghiệp Associate degree này có thể chuyển tiếp lên đại học học thêm 02 năm nữa là lấy được bằng cử nhân.
Có hai loại trường:
- Community College– là các trường cao đẳng công lập do nhà nước tài trợ về tài chính, nên học phí rẻ hơn [từ khoảng 5,000- 14,000 USD/ năm] và yêu cầu đầu vào thấp hơn so với các trường đại học [học lực trung bình]. Nhiều trường cao đẳng cộng đồng Mỹ nhận các học sinh hết lớp 11 tại Việt Nam vào học, trong khi đa số các trường nhận học sinh hết lớp 12 vào học. Xem thêm danh sách các trường cao đẳng cộng đồng tại đây .
- College– các trường cao đẳng tư thục, với mức học phí từ 10,000- 20,000 USD/ năm tùy trường và tùy chuyên ngành học của học sinh
Các nghề được đào tạo. Các ngành nghề được đào tạo phổ biến như: Kinh doanh và quản lý, dịch vụ xã hội và sức khỏe, truyền thông và công nghệ thông tin, thiết kế và nghệ thuật, cơ khí và xây dựng, du lịch – khách sạn, quản lý địa ốc, nông nghiệp, thủy sản, lâm nghiệp, thể thao và sáng tạo…
Tiếng Anh và hỗ trợ sinh viên. Đa số các trường nghề có trung tâm tiếng Anh nhằm chuẩn bị tiếng Anh và hỗ trợ thêm cho sinh viên quốc tế về đưa đón, học tập, nhà ở, tình cảm, sức khỏe, …..
Ăn ở. Sinh viên trường nghề thường trên 18 tuổi và có thể ở homestay [10,000- 12,000- 14,000 USD/ năm] hoặc thuê chung với các sinh viên khác và tự nấu ăn [6,000- 10,000 USD/ năm].
Chuyển tiếp lên đại học. Tất cả các trường nghề đều liên thông sinh viên lên đại học và chỉ cần học thêm khoảng 2 năm là sinh viên lấy được bằng cử nhân.
Làm thêm. Sinh viên được làm thêm 20h/ tuần trong thời gian học – làm trong KTX trường; và làm toàn thời gian vào dịp hè/ lễ. Các việc làm thêm thường là việc ở khách sạn, nhà hàng, cửa hàng bán đồ, gia sư, nhà máy, các việc văn phòng phù hợp, với thu nhập tối thiểu 6-8-10 USD/ giờ.
Ở lại làm việc sau khi tốt nhiệp. Sinh viên TN cao đẳng tại Mỹ được ở lại làm việc 1 năm, sau đó
phải quay về nước.
2/ LƯU Ý VỚI SINH VIÊN VIỆT NAM DU HỌC CAO ĐẲNG
Học sinh- sinh viên Việt Nam muốn du học bậc cao đẳng cần lưu ý các thông tin sau.
- Lộ trình học tập. Hết lớp 11 hoặc 12 tại VN, bạn có thể chọn học bất cứ chương trình nào trong trường cao đẳng, tùy vào học lực của bạn.
- Yêu cầu đầu vào trường nghề. Học sinh hết lớp 11 hoặc 12, học lực trung bình khá trở lên, tiếng Anh tương đương 46 PTE A hoặc 65 TOEFL/ 5.5 IELTS.
- Hồ sơ xin học. Gồm bằng và bảng điểm cấp 3, hoặc học bạ lớp 10, 11 nếu mới học hết lớp 11+ chứng chỉ tiếng Anh nếu đã có+ hộ chiếu còn hạn đủ thời gian học tại Mỹ.
- Khai giảng. Các kỳ khai giảng chính ở các trường là tháng 1, 4, 7 và 10 hàng năm. Thời gian xin học từ 2-4-6 tuần; thời gian xét visa là trong 1 ngày. Sinh viên cần chủ động nộp hồ sơ cho công ty Đức Anh sớm, lý tưởng nhất là 2-3 tháng trước kỳ khai giảng để tránh cập rập.
Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh
Bài viết liên quan
Săn học bổng đến 2,6 tỷ du học Mỹ tại Đại học Top đầu- Drew University
Drew University tọa lạc trong một khuôn viên xinh đẹp ở Madison, một thị trấn nhỏ thịnh vượng gần thành phố New York. Bạn sẽ hoàn toàn hài lòng khi…
Review các trường Quản trị khách sạn- du lịch phổ biến nhất trên thế giới
Với cơ hội việc làm toàn cầu và không chỉ bó hẹp trong ngành khách sạn du lịch, sinh viên tốt nghiệp ngành này dễ dàng thành công hơn trong…
Du học tại University of Connecticut – Đại học nghiên cứu hàng đầu tại bờ Đông nước Mỹ
University of Connecticut [UCON] là một trong những trường đại học nghiên cứu công lập hàng đầu tại Mỹ. Đồng thời trường cũng được đánh giá là ĐH an toàn…
Mời dự Hội thảo: Hướng dẫn hồ sơ và nộp hồ sơ du học Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada…
Công ty tư vấn du học Đức Anh thân mời các phụ huynh & học sinh- sinh viên có quan tâm tham dự buổi hội thảo trên, được tổ chức…
Chuẩn bị như thế nào để apply du học Canada, Mỹ, Châu Âu kỳ sớm?
Cho kỳ nhập học cuối 2022, nếu apply cao đẳng/ college bạn chưa cần vội. Nhưng nếu nhắm đại học [vào học cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ] thì bạn…
Học bổng du học Mỹ
HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC [Chuyển tiếp, Cử nhân, Sau Đại học] 1. Baylor University, Texas, HB chuyển tiếp đại học: $5,000- $20,000, HB cử nhân: $10,000- $21,000 [yêu…
0 flares0 frares × Flares 0 Flares × Đây là danh sách 100 trường cao đẳng tốt nhất ở Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến các trường cao đẳng và đại học tốt nhất trên thế giới thì hãy truy cập trang này: & nbsp; //www.universityreview.org/top-50-universities/ Các bảng xếp hạng trên trang web đánh giá của Đại học có nguồn gốc từ trọng số dữ liệu có sẵn công khai được cung cấp bởi USNews, Times và Jiao Tong. Người ta hy vọng rằng phương pháp được sử dụng giúp loại bỏ một số kết quả kỳ lạ xảy ra do các nguồn này sử dụng các trọng số khác nhau trong thuật ngữ của chúng, ví dụ nghiên cứu. Tất nhiên, bất kỳ danh sách 100 trường đại học hàng đầu nào cũng bị ràng buộc là chủ quan, do đó bạn nên chỉ sử dụng các danh sách này như một điểm khởi đầu trong việc tìm kiếm một trường đại học và bạn tìm hiểu nhiều về bất kỳ cơ sở giáo dục đại học nào mà bạn dự định Tham dự càng tốt, đặc biệt với cách nó được xếp hạng trong lĩnh vực chủ đề mà bạn dự định theo đuổi. Lý tưởng nhất, bạn nên ghé thăm bất kỳ trường đại học nào và xem xét xung quanh và nói chuyện với các sinh viên theo học tại nơi trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng của bạn.
0 flarestwitter0facebook0Google+00 frares × Flares Twitter 0 Facebook 0
Google+
0 0 Flares ×Xếp hạng Cao đẳng PBAĐại học / Cao đẳngBảng xếp hạng đại học của Hoa KỳUSNewsJiao TongĐiểm PBASố lượng sinh viên: Sắp xếp cho trường đại học lớn nhất ở MỹChi phí: Sắp xếp cho trường đại học rẻ nhất và đắt nhất ở Mỹ 1 đại học Harvard 1 1 1 3 19257 $ 36,173 2 Trường Đại học Princeton 3 2 7 12 7334 $ 34,290 3 Viện Công nghệ Massachusetts 6 4 4 14 1022 $ 36.390 3 đại học Yale 2 3 9 14 11454 $ 35,300 5 Viện Công nghệ California 4 6 5 15 2133 $ 34,437 6 Đại học Stanford 11 4 2 17 19782 $ 36,030 7 Đại học Chicago 4 8 8 20 12336 $ 37,632 8 Đại học Columbia 7 8 6 21 22655 $ 39,326 9 Đại học Pennsylvania 9 6 13 28 18916 $ 37,526 10 Đại học Cornell 12 14 10 36 19852 $ 36,504 11 Đại học California, Berkeley 14 21 3 38 34953 $ 29,540 11 Đại học Duke 8 8 22 38 13598 $ 37,525 13 Đại học Johns Hopkins 10 15 16 41 19737 $ 37,700 14 trường Đại học Northwestern 15 12 20 47 18028 $ 37,125 15 Trường đại học California, Los Angeles 18 25 11 54 38896 $ 26,102 16 Đại học Michigan Ann Arbor 17 26 17 60 41042 $ 32,401 17 Đại học Carnegie Mellon 12 22 36 70 10493 $ 38,844 18 UC San Diego 24 35 12 71 27020 $ 28,932 18 Đại học Brown 16 16 39 71 8167 $ 37,718 20 Đại học Wisconsin-Madison 22 35 15 72 42041 $ 21,818 21 Đại học New York 20 33 21 74 41783 $ 37,372 22 Đại học Vanderbilt 31 18 27 76 11847 $ 37,005 23 Đại học Washington 22 41 14 77 40218 $ 23,219 24 Đại học Illinois 26 40 18 84 42326 $ 25,334 24 Đại học Washington 53 12 19 84 13382 $ 37,248 26 Trường cao đẳng Dartmouth 25 11 51 87 5849 $ 36,915 27 Đại học Texas, Austin 21 47 26 94 50170 $ 25,722 28 Đại học Rice 34 17 45 96 5243 $ 28.996 29 đại học Emory 27 18 51 96 1257 $ 36.336 30 Đại học Nam California 41 27 33 101 33408 $ 37,740 31 Đại học Bang Pennsylvania 33 47 28 108 43252 $ 24,940 31 Công viên Đại học Maryland 30 53 25 108 35970 $ 23,076 33 Đại học California Davis 36 44 29 109 29796 $ 28,656 34 Đại học Rochester 35 35 41 111 9334 $ 37,250 35 trường đại học của Virginia 40 23 51 114 24257 $ 29,600 35 Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel 49 30 35 114 28136 $ 22,294 37 Đại học Case Western Reserve 32 41 42 115 9844 $ 34,252 38 Đại học Pittsburgh 28 58 32 118 27020 $ 23,290 39 Đại học California, Irvine 47 44 30 121 26483 $ 27,176 40 Học viện Công nghệ Georgia 37 35 51 123 18742 $ 21,386 40 đại học Boston 19 60 44 123 32053 $ 37,050 41 Đại học Florida 45 49 34 128 51725 $ 21,400 43 Đại học Tufts 51 28 51 130 9758 $ 38,840 44 Đại học Minnesota Thành phố đôi 48 61 23 132 50883 $ 14,634 44 Đại học Purdue, Tây Lafayette 28 66 38 132 39102 $ 23,224 46 Đại học Georgetown 38 23 73 134 14826 $ 38,122 47 Đại học bang Ohio Columbus 42 56 37 135 52568 $ 21,918 48 Đại học Colorado Boulder 39 77 24 140 31470 $ 24,936 49 Đại học Notre Dame 50 18 73 141 11733 $ 36.847 50 Rutgers Đại học bang New Jersey New Brunswick 55 64 31 150 34804 $ 21,488
51 Đại học Texas A & M, College Station 43 64 47 154 46542 $ 16,274 52 Đại học Wake Forest 58 28 73 159 6788 $ 36,975 53 UC Santa Barbara 68 44 51 163 21410 $ 29,181 54 Đại học Brandeis 60 31 73 164 5333 $ 37,294 55 Đại học bang Michigan 52 71 43 166 46045 $ 26,134 56 Đại học Miami 57 51 62 170 15449 $ 34,834 56 Rensselaer 56 41 73 170 7299 $ 37,990 58 Đại học Indiana, Bloomington 56 71 46 173 38990 $ 24,769 59 Đại học Iowa 59 66 50 175 29117 $ 20,658 60 Đại học Arizona 44 96 40 180 37217 $ 18,676 61 Đại học Georgia 76 58 51 185 33831 $ 22,342 62 Đại học George Washington 63 53 73 189 25078 $ 38,530 63 Virginia Tech 64 71 62 197 29898 $ 19,605 64 Đại học bang Bắc Carolina, Raleigh 64 83 51 198 31802 $ 17,584 65 Đại học Tulane 61 51 90 202 10519 $ 38,664 66 Đại học Massachusetts, Amherst 54 102 51 207 25873 $ 18,450 67 Đại học Connecticut 80 66 62 208 23692 $ 24,050 68 Đại học Yeshiva 87 50 73 210 6358 $ 32,094 69 Đại học William và Mary 78 32 101 211 7795 $ 29.326 70 Đại học Del biết 81 71 62 214 19677 $ 21,126 71 Đại học California, Santa Cruz 68 96 51 215 15825 $ 28,894 72 Đại học Syracuse 90 53 73 216 19084 $ 33,439 73 Đại học California, Riverside 77 89 51 217 17187 $ 28,454 74 Đại học Alabama 73 83 62 218 25544 $ 18.000 75 Đại học bang Iowa 71 89 62 222 26160 $ 17.350 76 Đại học Boston 90 34 101 225 13723 $ 37,950 77 Đại học Lehigh 90 35 101 226 6845 $ 37,550 78 Đại học bang Florida 66 102 62 230 40555 $ 17,916 79 Đại học Tiểu bang Arizona 62 121 49 232 51481 $ 17,949 80 Đại học Kansas 72 89 73 234 28569 $ 17,119 81 Đại học Clemson 90 61 90 241 17585 $ 23,401 81 Đại học Nebraska 90 89 62 241 22973 $ 17,106 83 Đại học Tennessee 75 108 62 245 29937 $ 18,728 84 Đại học Utah 70 127 48 245 28025 $ 16,796 85 Suny Stony Brook 90 96 62 248 23347 $ 12,018 86 Đại học Vermont 90 89 73 252 12239 $ 29,682 87 Đại học Pepperdine 90 56 109 255 7582 $ 36,770 88 Đại học Missouri, Columbia 87 96 73 256 28477 $ 19,514 89 Đại học Phương pháp miền Nam 90 66 101 257 10829 $ 33,170 89 Đại học Drexel 67 89 101 257 16271 $ 30,440 91 Đại học Fordham 90 61 109 260 14448 $ 34,831 91 Đại học St. Louis 90 80 90 260 12309 $ 30,728 93 Đại học bang Washington 74 116 73 263 24396 $ 18,601 94 Đại học Oregon 83 108 73 264 20332 $ 19,428 95 Đại học Miami, Oxford 90 66 109 265 15922 $ 25,824 95 Đại học Nam Carolina 84 108 73 265 27272 $ 22,908 97 Đại học bang Colorado 79 125 62 266 27569 $ 21,590 98 Viện Bách khoa Worcester 90 71 109 270 4157 $ 36.390 99 Đại học Baylor 90 76 109 275 14174 $ 26,234 100 Đại học Kentucky 86 116 73 275 25856 $ 15,884