12 tháng 8 2022 âm là ngày bao nhiêu dương?

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn, người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lưu miền: 15-17h [Thân] & 3-5h [Dần]

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xích khẩu: 17-19h [Dậu] & 5-7h [Mão]

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, tránh lây bệnh.

Tiểu các: 19-21h [Tuất] & 7-9h [Thìn]

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, người nhà đều mạnh khỏe.

Tuyệt Hỷ: 21-23h [Hợi] & 9-11h [Tỵ]

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn...

Ngày mới Online cập nhật lịch âm 8/12, lịch âm hôm nay, ngày 8 tháng 12 dương lịch là ngày mấy âm lịch? Hôm nay bao nhiêu âm? Xem giờ hoàng đạo, giờ tốt 8/12, giờ xấu trong ngày cùng nhiều thông tin tham khảo.

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 12/8/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/8/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2022

❮12❯

Thứ Sáu

"Mình thế nào mà không dám tỏ ra như thế là mình khinh mình."
- Mat-xi-lông -


Ngày: Đinh Dậu

Tháng: Mậu Thân

Năm: Nhâm Dần

Tháng 7

15


Ngày: Hắc Đạo

Trực: Trừ

Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h - 1h]Dần [3h - 5h]Mão [5h - 7h]Ngọ [11h - 13h]Mùi [13h - 15h]Dậu [17h - 19h]

Thứ Sáu, Ngày 12 Tháng 8 Năm 2022

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 7 Năm 2022

Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Giờ Hắc ĐạoSửu [1h - 3h]Thìn [7h - 9h]Tỵ [9h - 11h]Thân [15h - 17h]Tuất [19h - 21h]Hợi [21h - 23h]

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamĐông

Tuổi bị xung khắc với ngày 12/8/2022Xung với ngàyXung với thángẤt Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý HợiCanh Dần, Giáp Dần

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Âm Đức: Tốt mọi việc- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungLâu Lim Cẩu - Lưu Long: Tốt.

[Kiết Tú] Tướng tinh con chó, chủ trị ngày Thứ Sáu.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng làm: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.

Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.

Tại Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Ngày 12/8/2022 dương lịch là ngày 15/7/2022 âm lịch [ ngày 15 tháng 7 năm 2022 âm lịch là ngày 12 tháng 8 năm 2022 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 15/7/2022 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Thu

Ngày 12 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 12/8/2022 dương lịch [ngày 15/7/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 12/8/2022 dương lịch [15/7/2022 âm lịch] là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 7/9/2022 dương lịch [12/8/2022 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Sao tốt

Sao xấu

Nguyệt Đức Hợp* - Âm Đức

Thiên Ôn - Nhân Cách - Vãng vong - Cửu không - Huyền Vũ - Tội Chỉ - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa  Chính Chuyển

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Xây dựng, sửa chữa nhà

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 12/08/2022
Ngày Âm Lịch 15/07/2022 - Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa [Lửa trên núi] - Hành Hỏa
Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ


Ngày Hắc đạo Nguyên vũ:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung ngày: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão
Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Canh Dần


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.


Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.
Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Âm đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chủ Đề