1dola Canada bằng bao nhiêu tiền Việt?

Dollar Canada hay đồng đô la Canada được phân làm 2 loại đó là tiền xu và tiền giấy. Mỗi loại được chia thành những mệnh giá khác nhau để tiện sử dụng trong trao đổi mua sắm hàng hóa. 

Đồng CAD có ký hiệu tiền tệ $C, $ hay Can$ ký hiệu này giúp phân biệt nó với các loại đồng tiền khác có cùng tên gọi là Dollar. 

2 CÁC MỆNH GÍA ĐỒNG TIỀN CANADA HÔM NAY LÀ:

Đồng xu 1 cent [penny] * đã ngừng sử dụng: đồng có đường kính 19.05 mm, độ dày 1.45 mm, nặng 2.35 gram được làm bằng chất liệu thép nikel. Mặt sau của đồng xu có hình lá phong. 

Tiền canada hôm nay đồng 1 cent

Đồng xu 5 cent [nikel]: đồng có đường kính 21.2 mm, độ dày 1.76 mm, nặng 3.96 gram. Mặt sau của đồng xu có hình chú Hải Ly. Chất liệu của đồng xu mệnh giá từ 5 cent đến 50 cent đều làm từ thép đồng đỏ có mạ lớp nikel. 

Tiền canada hôm nay đồng 5 cent

Đồng xu 10 cent [dime]: đồng có đường kính 18.03 mm, độ dày 1.22 mm, nặng 1.75 gram. Mặt sau của đồng xu có hình chiếc thuyền buồm Bluenose [loại thuyền chuyên dụng của người dân Nova Scotia để đi đánh cá].

Tiền canada hôm nay đồng 10 cent

Đồng xu 25 cent [quarter]: đồng có đường kính 23.88 mm, độ dày 1.58 mm, nặng 4.4 gram. Mặt sau của đồng xu là hình một chú tuần lộc.

Tiền canada hôm nay 25 cent

Đồng xu 50 cent [half dollar]: đồng có đường kính 27.13 mm, độ dày 1.95 mm, nặng 6.9 gram. Mặt sau của đồng xu là hình quốc huy của Canada. Trên thực tế mệnh giá này vẫn được cấp phép lưu thông tại Canada nhưng hiếm khi được nhìn thấy.

Tiền canada hôm nay đồng 50 cent

Đồng xu 1 Dollar [loonie]: tại Canada 1 Dollar không phát hành dưới dạng tiền giấy mà dưới dạng tiền xu. Đồng có đường kính 26.5 mm, độ dày 1.75 mm, nặng 7 gram. Thiết kế vòng tròng phía ngoài và vòng thập nhất giác [11 cạnh] phía trong. Chất liệu hợp kim nikel đồng mạ. Mặt sau của đồng xu là hình chú chim loon một loài chim lặn Gavia, chính vì thế đồng 1 Dollar hay còn được gọi là đồn loonie.

Tiền canada hôm nay đồng 1 dollar

Đồng xu 2 Dollar [toonie]: đồng có đường kính 28 mm, độ dày 1.8 mm, nặng 7.3 gram. Mặt sau của đồng xu là hình chú gấu trắng Bắc cực. Chất liệu chính là Bi-metal, vòng ngoài Nikel, vòng trong là hợp kim đồng nhôm nikel

Tiền canada hôm nay đồng 2 dollar
  • Các mệnh giá tiền giấy Canada hôm nay: có 5 loại tiền giấy mệnh giá tương ứng là  $5 CAD, $10 CAD, $20 CAD, $50 CAD, $100 CAD

Mệnh giá $5 CAD: có màu xanh với mặt trước là chân dung của nhà lãnh đạo đầu tiên Canada – Prime minister Wilfrid Laurier [1841 – 1919], mặt sau là hình những cánh tay robot.

Tiền canada hôm nay đồng 5 dollar

Mệnh giá $10 CAD: có màu tím với mặt trước là chân dung của thủ tướng đầu tiên Canada John A. Macdonald [1815-1891], mặt sau là hình The Canadian dịch vụ tàu hỏa được vận hành bởi VIA Rail chạy từ Vancouver đến Toronto.

Tiền canada hôm nay đồng10 dollar

Mệnh giá $20 CAD: có màu xanh lá với mặt trước là chân dung của Nữ hoàng Queen Elizabeth đệ II [b.1926], mặt sau là hình Canadian National Vimy Memorial, khu tưởng niệm lính Canada trong chiến tranh thế giới thứ I [1914 – 1918].

Tiền canada hôm nay đồng 20 dollar

Mệnh giá $50 CAD: có màu đỏ với mặt trước là chân dung của Thủ tướng William Lyon Mackenzie King [1874 -1950], mặt sau là hình con tàu CCGS Amundsen đã giúp khám phá và nghiên cứu khu vực Bắc Cực của Canada.

Tiền canada hôm nay đồng 50 dollar

Mệnh giá $100 CAD: có màu cam nâu với mặt trước là chân dung của Robert Borden [1854 -1937], mặt sau làchân dung của nhà khoa học Frederick Banting [1891 – 1941].

Tiền canada hôm nay đồng 100 dollar

3. TỶ GIÁ TIỀN CANADA HÔM NAY LÀ BAO NHIÊU:

Theo cập nhật mới nhất ngày 24/06/2021 tỷ giá tiền Canada hôm so với tiền Việt Nam như sau: mua giá cao nhất 18,520.00 VND/ CAD, giá bán ra thấp nhất 18,860.00 VND/ CAD cập nhật lúc 11 giờ 30 phút.

Ngân hàngMua Tiền mặtMua chuyển khoảnBán raVietcombank [VCB]18,256.9418,441.3519,019.53Ngân hàng Đông Á [DAB]18,520.00  56.0018,600.00  25.0018,860.00 27.00Techcombank [Techcombank]18,226.00  -294.0018,457.00  -143.0019,059.00 199.00Vietinbank [Vietinbank]18,471.00  104.0018,571.00  54.0019,121.00 84.00BIDV [BIDV]18,305.00  79.0018,415.00  -42.0018,998.00  -61.00HSBC Việt Nam [HSBC]18,241.00  -59.008,420.00 -52.0018,997.00 69.00

Các bạn có thể truy cập trang web tại đây để cập nhật tỷ giá và chọn lựa việc nên mua hay chuyển đổi sao cho hợp lý nhất nhé.

Chủ Đề