1m khối cát bằng bao nhiêu dạ

Chọn mua máy lạnh có công suất phù hợp với diện tích và thể tích phòng là vấn đề khiến người dùng băn khoăn khi lần đầu mua thiết bị. Cùng tham khảo ngay bài viết sau để biết cách chọn công suất máy lạnh theo diện tích và thể tích phòng nhé!

1Vì sao nên chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích phòng?

Khi chọn mua máy lạnh, bạn cần phải tính toán không gian phòng cẩn thận vì nếu công suất làm lạnh quá nhỏ so với diện tích phòng, máy sẽ làm việc liên tục gây quá tải, ảnh hưởng tới tuổi thọ của máy. Ngược lại, nếu công suất máy quá lớn sẽ khiến lãng phí điện năng tiêu thụ.

Xem chi tiết: 7 tiêu chí chọn mua máy lạnh tốt nhất mùa hè này

1m khối cát bằng bao nhiêu dạ

2Cách chọn công suất máy lạnh theo diện tích phòng

Công thức tính công suất máy lạnh sẽ dựa vào các thông số về diện tích không gian cần làm lạnh của căn phòng nhà bạn. Công thức tính như sau:

Công suất phù hợp = Diện tích phòng x 600 BTU

Trong đó:

  • 1m2 = 600 BTU
  • 1HP = 1 ngựa = 9000 BTU

Ví dụ: Phòng có kích thước 4,5m x 3m được tính như sau:

  • (4,5 x 3) x 600 = 8.100 BTU = 0,9 ngựa = 0,9 HP. Vì thế, bạn nên chọn máy lạnh 1 ngựa (1HP).

1m khối cát bằng bao nhiêu dạ

Tham khảo gợi ý công suất máy lạnh theo diện tích phòng:

Công suất máy lạnhDiện tích phòng1 HP ~ 9000 BTUDưới 15 m21,5 HP ~ 12.000 BTUTừ 15 đến 20 m22 HP ~ 18.000 BTUTừ 20 đến 30 m22,5 HP ~ 24.0000 BTUTừ 30 đến 40 m2

3Cách chọn công suất máy lạnh theo thể tích phòng

Cách tính theo thể tích có ưu điểm là sẽ đáp ứng được độ chuẩn xác hơn so với cách tính theo diện tích. Bạn nên áp dụng cách tính này với những trường hợp nhà có trần cao, phòng gác trọ thông từ trên xuống,... 

Công suất phù hợp = Thể tích phòng x 200 BTU

Trong đó:

  • 1m3 = 200 BTU
  • Thể tích phòng = Diện tích phòng x Chiều cao

Ví dụ: Phòng có thể tích 60m3 được tính như sau:

  • 60m3 x 200 BTU = 12.000 BTU. Bạn nên chọn máy lạnh công suất 1.5 HP để làm mát tốt hơn.

Xem thêm: Top 4 máy lạnh 12000 BTU tiết kiệm điện trong tầm giá dưới 12 triệu

1m khối cát bằng bao nhiêu dạ

Tham khảo gợi ý công suất máy lạnh theo thể tích phòng:

Công suất máy lạnhThể tích phòng1 HP ~ 9000 BTUDưới 45 m31,5 HP ~ 12.000 BTUDưới 60 m32 HP ~ 18.000 BTUDưới 80 m32,5 HP ~ 24.0000 BTUDưới 120 m3  

4Một số lưu ý khi chọn công suất máy lạnh cho căn phòng

Bạn nên chọn máy có công suất lớn hơn diện tích hoặc thể tích phòng một ít, máy sẽ làm lạnh nhanh và lúc đạt độ lạnh tiêu chuẩn sẽ tự động vận hành máy nén để tiết kiệm điện.

Bên cạnh đó, bạn không nên mua máy lạnh có công suất vừa đủ, nhỏ hơn hoặc lớn hơn so với diện tích phòng để tránh làm việc quá sức, giảm tuổi thọ và hao phí điện năng.

1m khối cát bằng bao nhiêu dạ

Xem thêm:

  • Những vị trí cần tránh khi lắp đặt máy lạnh bạn nên biết
  • Chọn mua, lắp đặt, sử dụng và bảo trì máy lạnh đúng cách
  • Cách tính công suất máy lạnh phù hợp với diện tích căn phòng

Với các thông tin hướng dẫn cách chọn máy lạnh theo diện tích và thể tích phòng trên đây sẽ giúp bạn chọn được chiếc máy lạnh phù hợp với gia đình mình. Nếu có thắc mắc, hãy để lại bình luận bên dưới nhé!

Bài viết liên quan

  • 1m khối cát bằng bao nhiêu dạ
    1m3 cát bằng bao nhiêu kg ?

    Để trả lời cho câu hỏi của bạn 1m3 bằng bao nhiêu kg thì Shundeng mời các bạn xem qua bảng trọng lượng riêng của vật liệu xây dựng trước.

    Tên vật liệu, sản phẩmTrọng lượng đơn vịCát nhỏ1,20 tấn/m³Cát vừa1,40 tấn/m³Sỏi các loại1,56 tấn/m³Đá đặc nguyên khai2,75 tấn/m³Đá dăm 0.5 – 2cm1,60 tấn/m³Đá dăm 3 – 8cm1,55 tấn/m³Đá hộc 15cm1,50 tấn/m³Vữa vôi1,75 tấn/m³Vữa tam hợp1,80 tấn/m³Vữa bê tông2,35 tấn/m³Bê tông gạch vỡ1,60 tấn/m³Khối xây gạch đặc1,80 tấn/m³Khối xây gạch có lỗ1,50 tấn/m³Khối xây đá hộc2,40 tấn/m³Bê tông thường2,2 tấn/m³Bê tông cốt thép2,50 tấn/m³Bê tông bọt để ngăn cách0,40 tấn/m³Bê tông bọt để xây dựng0,90 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cao1,30 tấn/m³Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối1 tấn/m³Bê tông rất nặng với gang dập3,7 tấn/m³Bê tông nhẹ với xỉ hạt1,5 tấn/m³Bê tông nhẹ với keramzit1,2 tấn/m³Xỉ than các loại0,75 tấn/m³Đất thịt1,40 tấn/m³Gạch vụn1,35 tấn/m³Gạch chỉ các loại2,30 kg/viênGạch lá nem 20x20x1,5cm1 kg/viênGạch lá dừa 20x20x3,5cm1,10 kg/viênGạch lá dừa 15,8×15,8×3,5cm1,6 kg/viênGạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5cm7,6 kg/viênGạch thẻ 5x10x20cm1,6 kg/viênGạch nung 4 lỗ 10x10x20cm1,6 kg/viênGạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm1,45 kg/viênGạch hourdis các loại4,4 kg/viênGạch trang trí 20x20x6cm2,15 kg/viênGạch xi măng hoa 15x15x1,5cm0,75 kg/viênGạch xi măng hoa 20x10x1,5cm0,7 kg/viênGạch men sứ 10x10x0,6cm0,16 kg/viênGạch men sứ 15x15x0,5cm0,25 kg/viênGạch lát granitô56 kg/viênNgói móc1,2 kg/viênNgói máy 13 viên/m²3,2 kg/viênNgói máy 15 viên/m²3 kg/viênNgói máy 22 viên/m²2,1Ngói bó dài 33cm1,9 kg/viênNgói bó dài 39cm2,4 kg/viênNgói bó dài 45cm2,6 kg/viênNgói vẩy cá0,96 kg/viên

    Bảng trên chỉ giới thiệu trọng lượng riêng của 50 loại vật liệu xây dựng. Để xem toàn bộ trọng lượng riêng của tất cả VLXD. Các bạn có thể tải về TẠI ĐÂY