26 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu Dương

Ngày 26 Tháng 1 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 16 Tháng 2 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 26 Tháng 1 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 5, 16/02/2023
26/01/2023[AL]-  ngày:Ất Tỵ, tháng:Giáp Dần, năm:Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bình 
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Lập Xuân
Nhị thập bát tú: Sao:  Đẩu   Thuộc: Mộc Con vật: Giải

Đánh giá chung: [0] - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:Sửu [1-3]
Thìn [7-9]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángTân tỵ
Tân hợi*
Quý hợi
Canh ngọ
Bính thân
Canh tý
Mậu thân
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên quý*, Địa tài, Hoạt điệu, Kim đường*Tiểu không vong, Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Sát chủ*, Nguyệt hình, Ngũ hư

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/2/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 16/2/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 16/2/2023

  • Dương lịch: 16/2/2023 - Thứ Năm
  • Âm lịch: 26/1/2023 - Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân [Các tuổi này khá hợp với ngày 16/2/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ xung khắc với ngày 16/2/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
  • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...].
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
  • Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi [Mộc, Hỏa], là ngày cát [bảo nhật].
    Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ.
  • Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.1h-3hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.3h-5hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.5h-7hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.7h-9hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.9h-11hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.11h-13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.17h-19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.19h-21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.21h-23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Đẩu.
  • Ngũ hành: Mộc.
  • Động vật: Giải [Con Cua].
  • Diễn giải:
- Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

[Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 2 năm 2023]

Âm lịch: Ngày 26/1/2023 Tức ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Hành Hỏa - Sao Đẩu - Trực Bình - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Tiết khí: Lập Xuân

Giờ hoàng đạo

Sửu [01h-03h] Thìn [07h-09h] Ngọ [11h-13h] Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-01h] Dần [03h-05h] Mão [05h-07h] Tỵ [09h-11h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:27
  • Mặt trời lặn: 17:56
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 28 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
  • Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Sao: Đẩu Đẩu mộc giải
Đẩu tinh sáng láng, lại dồi dào
Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
Làm nhà, thả cá xứng ước ao
Trực: Bình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Quý * - Địa Tài - Hoạt Diệu - Kim Đường * Thiên Cương * - Tiểu Hồng Sa* - Tiểu Hao - Hoang Vu * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Thần Cách - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Sát Chủ * - Nguyệt Hình - Ngũ Hư Việc nên làm Việc kiêng kị Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau]. 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày 26 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu dương?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 26.

26 1 2024 dương lịch là bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 26 tháng 1 năm 2024. Âm lịch: Hôm nay 16/12 âm lịch ngày Kỷ Sửu tháng 12 năm 2023[Quý Mão].

26 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương?

Dương lịch: 26/5/2023. Âm lịch: 8/4/2023. Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thân, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Mãn.

Ngày 26 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương?

Dương lịch là: Ngày 26 tháng 7 năm 2023 [Thứ Tư]. Âm lịch là: Ngày 9 tháng 6 năm Quý Mão [2023] - Tức ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão.

Chủ Đề