29/5 dương là bao nhiêu âm

Trạch Nhật: Ngày Mậu Ngọ, ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát], Dương Hỏa sinh Dương Thổ là ngày tốt vừa [tiểu cát], ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao. Do đó, mọi việc nên tiến hành triển khai mọi công việc.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 29/6/2023 [theo Ngọc Hạp Thông Thư]

Việc nên làm:

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, nhập trạch, chuyển về nhà mới.

Việc không nên làm:

Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 29/6/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tý [23h-01h]: Kim quỹ, tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu [01h-03h]: Kim Đường, hanh thông mọi việc.

Giờ Mão [05h-07h]: Ngọc đường, tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Tư mệnh, mọi việc đều tốt.

Giờ Thân [15h-17h]: Thanh long, tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu [17h-19h]: Minh đường, có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Dần [03h-05h]: Bạch hổ, kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thìn [07h-09h]: Thiên lao, mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Tỵ [09h-11h]: Nguyên vũ, kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Mùi [13h-15h]: Câu trận, rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất [19h-21h]: Thiên hình, rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi [21h-23h]: Chu tước, kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xem lịch âm hôm nay ngày 29/6/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 29/6/2023

Sao tốt:

Nguyệt Ân, Thiên Quan, Mãn Đức Tinh, Quan Nhật: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Thổ Phủ, Thiên Ôn, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Âm Thác, Dương Thá.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 29/6/2023

Tuổi hợp:

Tam hợp: Dần, Tuất

Lục hợp: Mùi

Tuổi bị xung khắc:

Bính Tý, Giáp Tý

Xuất hành hôm nay ngày 29/6/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 29/6/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên Tài: Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài hần: Bắc

Hạc thần: Đông

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tuyệt lộ, cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Đại an nên cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Lưu niên, mọi sự mưu cầu khó thành. Thời gian này cần đề phòng thị phi, miệng tiếng, việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi [13h-17h]: Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân [17h-17h]: Là giờ Tuyệt lộ, cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu [17h-23h]: Là giờ Đại an, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất [23h-23h]: Là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi [23h-23h]: Là giờ Lưu niên, mọi sự mưu cầu khó thành. Do đó, mọi người cần đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Sao tốt

Sao xấu

Thiên Xá * - Thánh Tâm - U Vi Tinh - Thanh Long *

Trùng Phục - Hoàng Sa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Ly Sào

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

05h-07h và 17h-19h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 29/05/2022
Ngày Âm Lịch 29/04/2022 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
Nạp âm: Dương Liễu Mộc [Gỗ cây dương] - Hành Mộc
Tiết Tiểu mãn - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Thanh long


Ngày Hoàng đạo Thanh long:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.


Nhị thập bát tú: Sao Tinh
Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng
Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.
Ngoại lệ: Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn cất.
Sao Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
U vi tinh: Tốt mọi việc
Thanh long*: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Ly sàng: Kỵ giá thú
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Ngày 29 5 là Bảo nhiêu âm?

Dương lịch: 29/5/2023. Âm lịch: 11/4/2023. Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Mãn.

29 5 2023dương là Bảo nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 29.

30 5 2023 âm là ngày Bảo nhiêu dương?

Âm lịch: 12/4/2023. Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.

5 tháng 5 dương là Bảo nhiêu âm?

Tết Đoan Ngọ 5/5 Tết Đoan Ngọ hay Tết Đoan Dương nhằm ngày 5 tháng 5 âm lịch hằng năm, tức ngày 22/06 năm 2023.

Chủ Đề