35 võ văn dõng phu phong tay son binh dinh năm 2024

Bảng giá đất huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Giá đất tại thị trấn Phú Phong

STT TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN … Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 I GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG: 1 Bùi Thị Xuân – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu 2.400 – Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn 800 2 Bùi Thị Nhạn – Trọn đường – [Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn] 800 3 Đường 31/3 – Từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn 3.500 4 Đô Đốc Bảo – Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 3 3.000 – Từ đường dọc 3 đến giáp đường Đô Đốc Tuyết 1.800 5 Đô Đốc Long – Trọn đường 2.000 6 Đô Đốc Tuyết – Trọn đường 1.500 7 Đống Đa – Từ ngã tư đường Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ [cũ] 4.500 – Từ ngã tư đường Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật 1.500 – Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành 1.300 – Từ đường Kiên thành đến cuối đường Đống Đa 800 8 Hùng Vương

[thuộc Quốc lộ 19]

– Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ đến giáp Bến xe Tây Sơn [kể cả đường gom thuộc khu dân cư quốc lộ 19] 5.000 – Đoạn từ giáp Bến xe Tây Sơn đến giáp Cầu Đồng Sim 4.000 9 Hai Bà Trưng – Trọn đường 3.600 10 Kiên Thành – Trọn đường [từ Cầu Vôi đến Phú Lạc] – [Khu dân cư Bắc Sông Kôn] 1.000 11 Lê Lợi – Trọn đường 3.800 12 Mai Xuân Thưởng – Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong 4.000 – Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung 3.600 13 Ngô Thời Nhậm – Từ giáp Chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ 3.800 – Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình 2.000 14 Ngọc Hồi – Trọn đường 3.500 15 Ngọc Hân – Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ – [Khu dân cư Bắc Sông Kôn] 3.000 – Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai – [Khu dân cư Bắc Sông Kôn] 1.600 16 Ngô Văn Sở – Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu – [Khu dân cư Bắc Sông Kôn] 1.000 – Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc – [Khu dân cư Bắc Sông Kôn] 800 17 Nguyễn Nhạc – Trọn đường – [Khu dân cư Bắc Sông Kôn] 900 18 Nguyễn Thiếp – Trọn đường 1.600 19 Nguyễn Huệ – Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ 6.500 – Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp Cầu Văn Phong 3.600 – Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành 1.400 20 Nguyễn Lữ – Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung 1.500 – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Lai 3.000 21 Nguyễn Sinh Sắc – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Đống Đa

1.800

– Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ 3.600 22 Nguyễn Thiện Thuật – Trọn đường 2.000 23 Nguyễn Thị Hồng Bông – Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng 2.800 – Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 3.600 24 Phan Đình Phùng – Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 2.000 – Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa 3.000 – Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ 5.500 25 Phan Huy Ích – Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang Trung – [Khu quy hoạch dân cư Lý Thới] 3.000 26 Phan Thỉnh – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng – [Khu quy hoạch dân cư Lý Thới] 3.000 27 Quang Trung – Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân 6.000 – Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật 7.600 28 Trần Hưng Đạo – Trọn đường 4.200 29 Trần Quang Diệu – Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa 2.500 – Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ 4.500 30 Trần Văn Kỷ – Trọn đường – [Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn] 1.200 31 Trương Văn Hiến – Trọn đường – [Khu quy hoạch dân cư Bắc Sông Kôn] 800 32 Võ Lai – Trọn đường 3.000 33 Võ Văn Dũng – Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung 2.500 – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu 3.300 34 Võ Xán – Từ đường Quang Trung đến đường Trần Quang Diệu 3.500 – Từ giáp đường Trần Quang Diệu đến giáp Chợ Phú Phong 3.800 35 Khu vực Chợ Phú Phong – Các lô đất xung quanh Chợ 3.500 II

Các khu quy hoạch dân cư

1 Khu quy hoạch dân cư Gò Dân Đường số 1 – Từ nhà ông Nguyễn Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ 900 Đường số 2 – Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ 900 Đường số 3 – Từ nhà ông Trần Khương đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh 900 2 Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19 – đường Nguyễn Huệ Đường ngang 1 [ĐN1] – Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 [ĐD2] 3.600 – Đoạn còn lại 3.000 Đường ngang 2 [ĐN2] – Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 3 [ĐD3] 5.000 – Đoạn còn lại 4.000 Đường ngang 3 [ĐN3] – Trọn đường 3.000 Đường ngang 4 [ĐN4] – Trọn đường 3.000 Đường ngang 5 [ĐN5] – Trọn đường 3.600 Đường ngang 7 [ĐN7] – Trọn đường 2.000 Đường dọc 1 [ĐD1] – Trọn đường 2.500 Đường dọc 2 [ĐD2] – Từ đường Hùng Vương đến hết quán cà phê Xuân Hạnh 4.200 – Đoạn còn lại 3.000 Đường dọc 3 [ĐD3] – Từ đường Hùng Vương đến đường Đô Đốc Bảo 3.800 – Đoạn còn lại 3.000 Đường dọc 4 [ĐD4] – Trọn đường 2.500 Đường dọc 5 [ĐD5] – Trọn đường 2.500 3 Khu dân cư và dịch vụ đê bao Sông Kôn – Các tuyến đường ngang trong khu dân cư [tính trọn đường] 3.000 4 Các đường bổ sung thêm – Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm 2.400 – Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm 2.400 – Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng đến giáp đường Lê Lợi 1.400 – Đường từ nhà ông Chiều đến đường Lê Lợi 1.400 – Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm đến đường Lê Lợi 1.400 – Đường nội bộ [Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa] 900 – Đường nội bộ [Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1] 900 – Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa đến đường Kiên Thành 450 5 Các tuyến đường ở khu vực phía Bắc Sông Kôn và khu vực khối Phú – Lộ giới ≤2m 270 – Lộ giới >2 m và ≤ 4m 330 – Lộ giới > 4m 400 Xuân, khối Hòa Lạc, khối Phú Văn thuộc thị trấn Phú Phong 6 Các tuyến đường hẻm thuộc thị trấn Phú Phong Hẻm 118 đường Quang Trung – Từ nhà BS Thanh đến đường Nguyễn Thiện Thuật [rộng đến 2m] 540 Hẻm 138 đường Quang Trung – Từ Miếu Cây Đề đến nhà bà Phan Thị Mai [từ 2m đến

Chủ Đề