5 từ có chứa ea ở giữa năm 2022

Từ điển tiếng Anh Oxford có khoảng 4000 từ thông dụng nhất, trong đó hơn 1700 từ bắt đầu với E. Có thể nói E là một trong các từ có nhiều cách phát âm nhất trong bảng IPA. Cùng học ngay 7 cách phát âm E trong tiếng Anh dễ như tiếng Việt bạn nhé.

1. Quy tắc phát âm E - /e/

E được đọc là /e/ trong các từ có kết thúc dạng e + phụ âm: 

  • egg /eɡ/ quả trứng
  • set /set/ lắp đặt
  • tell /tel/ kể, nói
  • belt /belt/ thắt lưng
  • bet /bet/ cá cược

E được đọc là /e/ khi sau nó là th

  • whether /ˈweðər/ liệu rằng
  • together /təˈɡeðər/ cùng nhau
  • tether /ˈteðər/ buộc vào cột (động vật)

E được đọc là /e/ trong các từ có dạng e + phụ âm + nguyên âm

  • exit /ˈeɡzɪt/ lối thoát
  • ever /ˈevər/ từng
  • never /ˈnevər/ không bao giờ

E đọc là /e/ trong 1 số từ có chứa ea

  • bread /bred/ bánh mỳ
  • dead /ded/ chết
  • breast /brest/ ngực
  • bear /ber/ con gấu
  • pear /per/ quả lê
  • wear /wer/ mặc
  • tear /ter/ xé rách 


5 từ có chứa ea ở giữa năm 2022

=>> QUY TẮC PHÁT ÂM S CHUẨN TÂY 100% KÈM BÀI TẬP THỰC HÀNH

2. Quy tắc phát âm E, /eɪ/

E đọc là /eɪ/ trong các từ có chứa ei, ey

  • weigh /w/ cân
  • vein /vn/ mạch
  • eight /t/ số 8
  • they /ð/ họ 
  • grey /ɡr/ màu xám
  • hey /h/ này (lời chào, lời gọi)

3. Quy tắc phát âm E, /ə/

E đọc là /ə/ trong các từ có -ent

  • moment /ˈməʊmənt/ khoảnh khắc
  • accident /ˈæksɪdənt/ tai nạn
  • disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ sự thất vọng
  • movement /ˈmuːvmənt/

E đọc là /ə/ trong the khi nó đứng trước 1 danh từ không bắt đầu bằng nguyên âm

  • the boy /ðə bɔɪ/ cậu bé
  • the lady /ðə ˈleɪdi/ cô gái
  • the shirt /ðə ʃɜːrt/ chiếc áo’
  • the sun /ðə sʌn/ mặt trời
  • the paper /ðə ˈpeɪpər/ tờ giấy
  • the door /ðə dɔːr/ cái cửa

4. Quy tắc phát âm E, /ɪ/

E đọc là /ɪ/ khi nó nằm trong âm tiết không chứa trọng âm

  • decade /dɪˈkeɪd/ thập kỷ
  • believe /bɪˈliːv/ tin tưởng
  • defend /dɪˈfend/ phòng vệ 
  • determine /dɪˈtɜːrmɪn/ quyết tâm
  • encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ khuyến khích, cổ vũ

Ngoại lệ 

  • pretty /ˈprɪti/ xinh đẹp 
  • English /ˈɪŋɡlɪʃ/ tiếng Anh 
  • England /ˈɪŋɡlənd/ nước Anh 

=>> THUỘC NẰM LÒNG QUY TẮC PHÁT ÂM S ES VỚI CÁC MẸO CỰC HAY VÀ DỄ NHỚ

5. Quy tắc phát âm E, /iː/

E đọc là /iː/ trong hầu hết các đại từ nhân xưng và các từ đơn kết thúc bằng e

  • he /h/ anh ấy
  • she /ʃiː/ cô ấy
  • we /w/ chúng tôi
  • me /m/ tôi
  • bee /b/ con ong

E đọc là /iː/ trong hầu hết các âm tiết có chứa trọng âm của từ 

  • female /ˈfmeɪl/ giới tính nữ
  • secret /ˈskrət/ bí mật
  • recept /rɪˈst/ hóa đơn
  • Vietnamese /ˌviːetnəˈmz/ tiếng Việt
  • evening /ˈiːvnɪŋ/ buổi tối


5 từ có chứa ea ở giữa năm 2022

6. Quy tắc phát âm E, /ɜː/

E đọc là /ɜː/ trong các từ có chứa -er, -ear, -eur

  • her /hɜːr/ cô ấy
  • were /wɜːr/ đã từng
  • person /ˈpɜːrsn/ người
  • verbal /ˈvɜːrbl/ bằng hành động
  • earth /ɜːrθ/ trái đất
  • learn /lɜːrn/ học tập
  • entrepreneur /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ nhà đầu tư

7. Quy tắc phát âm E, /uː/ hoặc /ju:/

E đọc là /uː/ hoặc /ju:/ khi nó đứng trước u hoặc w

  • few /fjuː/ 1 vài
  • cashew /kæˈʃ/ hạt điều
  • feud /fjuːd/ tranh cãi

=>> HỌC CÁCH PHÁT ÂM ES/S ĐƠN GIẢN, DỄ NHỚ NHẤT KÈM BÀI TẬP THỰC HÀNH

8. Các từ có chứa E là âm câm

  • camera /ˈkæmrə/ máy ảnh
  • care /ker/ chăm sóc
  • hope /həʊp/ hy vọng
  • interest /ˈɪntrəst/ (e trong te là âm câm) mối quan tâm
  • different /ˈdɪfrənt/ (e trong fe là âm câm) khác nhau
  • move /muːv/ di chuyển
  • improve /ɪmˈpruːv/ cải tiến
  • some /sʌm/ 1 vài
  • quite /kwaɪt/ khá là

Bài tập áp dụng quy tắc phát âm E.

Bài tập 1. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác biệt

Câu 1:    A. bear    B. tear    C. bread    D. seat

Câu 2:    A. she    B.quite    C. some    D. interest

Câu 3:    A. Pretty    B. Get    C. Send    D. Wet

Câu 4:    A. English    B. enter    C. encourage    D. even

Câu 5:    A. the boy    B. the moment    C. the heir    D. the sun

Đáp án: D; A, A, B, C

Bài tập 2. Luyện tập phát âm các câu sau

Câu 1.

There were eleven new event we’re encouraged to enter.

(Có 11 sự kiện mới mà chúng tôi được khuyên tham gia.)

Câu 2. 

She threw wet bread on their seats.

(Cô ấy ném bánh mì ướt lên chỗ ngồi của họ.)

Câu 3. 

We never see bears on the beach.

(Chúng tôi chưa bao giờ nhìn thấy gấu ở trên bãi biển.)

Câu 4. 

The pears easily get wet in bad weather.

(Trong thời tiết xấu như vậy thì mấy quả lê rất dễ bị ướt.)

Câu 5. 

His idea of a great career is an engineer in the movie theater.

(Theo anh ấy thì làm kỹ sư trong rạp chiếu phim là 1 nghề rất tuyệt.)

Trên đây là toàn bộ 8 cách phát âm E trong tiếng Anh với các mẹo nhận biết đơn giản nhất mà Langmaster muốn gửi tới bạn. Hy vọng bạn sẽ giành điểm tuyệt đối trong các bài thi ngữ âm có chứa E trong tương lai.

Trang 1: Trái tim, cái chết, giấc mơ, trái đất, hòa bình, bánh mì, râu, trong, đại dương, tuyệt vời, bãi biển, đào, đại bàng , ngọc trai, háo hức, dạy, mồ hôi, ăn, tinh chỉnh, đậu, phía trước, mệt mỏi, quần jean, trêu chọc, Hàn Quốc, năm, hạt, lúa mì, giáo, bít tết, bữa tiệc, men, gian lận, ăn, lý tưởng, beany, nước mắt, học hỏi , và nói heart, death, dream, earth, peace, bread, beard, clear, ocean, great, beach, peach, eagle, leave, clean, early, beast, reach, cream, heavy, heard, break, ready, treat, pearl, eager, Teach, sweat, eater, tweak, beans, ahead, weary, jeans, tease, Korea, years, beads, wheat, spear, steak, feast, yeast, cheat, eaten, ideal, beany, tears, learn, and speak

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Trái tim5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 2 3 2 Mơ ước
Trái đất5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 2 3 2 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Mơ ước
Trái đất5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Mơ ước
Trái đất5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Mơ ước
Trái đất5 3 2 1 Mơ ước
Trái đất5 2 3 2 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1
Mơ ước5 3 2 1 Trái đất
Hòa bình5 2 3 2
Bánh mì5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1
Mơ ước5 2 3 2
Trái đất5 3 2 2 Trái đất
Hòa bình5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 2 3 2 Mơ ước
Trái đất5 3 2 1
Hòa bình5 3 2 1
Bánh mì5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Mơ ước
Trái đất5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái chết5 2 3 2
Mơ ước5 2 3 2 Trái đất
Hòa bình5 3 2 2
Bánh mì5 3 2 1
Bộ râu5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Xa lạ5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp

Đại dươngfive letter words.

Pháp cũcontain ea is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler.


Tuyệt quá

5 chữ cái với 'ea' ở giữa..
ABEAM..
AHEAD..
BREAD..
CHEAP..
CHEAT..
CLEAN..
CREAK..
DREAD..

Những từ nào có EA trong chúng?

Trong những từ như bãi biển, giấc mơ và lúa mì, dài / e / âm thanh được đánh vần bằng cách sử dụng các chữ cái EA.... EA Words - Set 1 ..

Từ 5 chữ cái nào có AE trong đó?

5 chữ cái với AE..
aquae..
coxae..
zoaea..
zoeae..
zonae..
cymae..
faery..
haems..

Từ 5 chữ cái với EE là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng EE.