5 từ có nguyên âm duy nhất là i năm 2022

5 từ có nguyên âm duy nhất là i năm 2022

Nguyên âm /ə/ là 1 trong 44 âm trong Tiếng Anh và nó là âm duy nhất có tên gọi, âm shwa /ə/. Nguyên âm /ə/ có tần suất xuất hiện rất nhiều trong các từ vựng.

Do là âm rất ngắn, nên trong Tiếng Anh nguyên âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm.

Trong 1 số trường hợp, âm shwa /ə/ có thể bị nuốt âm khi

- Đứng đầu của 1 từ

Examples: agree/'ɡri:/, about/ 'baʊt/

- Đứng giữa 2 hay nhiều phụ âm.

Examples: police/ pˈliːs/, success/ skˈses/

* Tuy nhiên, khi âm shwa /ə/ là 1 âm mở ( nó đứng cuối của 1 từ mà không có 1 phụ âm nào đứng sau nó), thì nó sẽ không bị nuốt âm.

Examples: finger/ ˈfɪŋɡə/ , sofa/ˈsoʊfə/

Dưới đây là 1 số quy tắc phát âm shwa /ə/ dựa trên cách viết chính tả

1. "a"

1.1. "a"đứng ở âm tiết đầu của 1 từ

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

among / əˈmʌŋ/ prep ở giữa
about / əˈbaʊt/ pre. về
afraid /əˈfreɪd/ adj. e rằng, sợ rằng
adapt /əˈdæpt/ v. tra vào, lắp vào
agree / əˈɡri:/ v đồng ý
assistance / əˈsɪstəns/ n sự giúp đỡ
admit / ədˈmɪt/ v. thú nhận
admire /ədˈmaɪər/ v. khâm phục
appreciate / əˈpriːʃieɪt/ v. đánh giá cao
approve / əˈpruːv/ v đồng ý

1.2. "a" trong các âm tiết chứa -acy, -and, -ant/-ance, - ard, -graphy, -ham, -land, -man.

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

biography / baɪˈɑːɡrəfi/ n tiểu sử
photography /fəˈtɑːɡrəfi/ n thuật nhiếp ảnh
descendant / dɪˈsendənt/ n con cháu, hậu duệ
assistant /əˈsɪstənt/ n người trợ giúp
servant /ˈsɜːrvənt/ n người giúp việc
performance /pərˈfɔːrməns/ n sự biểu diễn
appliance /əˈplaɪəns/ n thiết bị
reliance /rɪˈlaɪəns/ n sự dựa vào, sự tin vào
husband / ˈhʌzbənd/ n chồng
highland / ˈhaɪlənd/ n vùng cao
island /ˈaɪlənd/ n đảo
human / ˈhjuːmən/ n con người
German /ˈdʒɜːrmən/ adj thuộc về nước Đức
woman /ˈwʊmən/ n người phụ nữ
accuracy /ˈækjərəsi/ n sự chính xác
legacy / ˈleɡəsi/ n gia tài, tài sản thừa kế
orchard /ˈɔːrtʃərd/ n vườn cây ăn quả
vineyard / ˈvɪnjərd/ n vườn nho

2. "e" trong các âm tiết chứa -el,-ent, -ence, -er, -ment.

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

difference /ˈdɪfrəns/ n sự khác biệt
sentence / ˈsentəns/ n câu
innocence /ˈɪnəsns/ n sự trong sáng
garment /ˈɡɑːrmənt/ n áo quần
pavement /ˈpeɪvmənt/ n vỉa hè
provident /ˈprɑːvɪdənt/ adj biết lo xa
hunger / ˈhʌŋɡər/ n sự đói bụng
later / ˈleɪtər/ adv sau đó
ulcer / ˈʌlsər/ n ung nhọt, ung độc
label /ˈleɪbl/ n nhãn hiệu
parcel / ˈpɑːrsl/ n gói, bưu kiện
angel /ˈeɪndʒl/ n thiên thần

3. "o" trong các âm tiết chứa -ody, -ogy, -oly, -omy, -on, -ony, -ophy, -or, -ory, -dom, -some, -our.

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

apology /əˈpɑːlədʒi/ n lời xin lỗi
psychology /saɪˈkɑːlədʒi n tâm lý học
monopoly /məˈnɑːpəli/ n sự độc quyền
somebody / ˈsʌmbədi/ n một ai đó
philosophy / fəˈlɑːsəfi/ n triết học
theosophy / θiˈɑːsəfi/ n thuyết thần trí
autonomy /ɔːˈtɑːnəmi/ n sự tự trị, quyền tự trị
economy /ɪˈkɑːnəmi/ n nền kinh tế
antimony /ˈæntɪməni/ n (hóa học) ăng-ti-moan
harmony /ˈhɑːrməni/ n sự hài hòa
doctor / ˈdɑːktər/ n bác sĩ
actor / ˈæktər/ n diễn viên nam
freedom /ˈfriːdəm/ n sự tự do
wisdom / ˈwɪzdəm/ n sự thông minh, khôn khéo
harbour /ˈhɑːrbər/ n cảng
labour /ˈleɪbər/ n sức lao động

4. "o" trong các âm tiết com-, con-, pro- của các động từ po- của các danh từ

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

compete / kəmˈpiːt/ v tranh giành
complain /kəmˈpleɪn/ v phàn nàn
combine / kəmˈbaɪn/ v kết nối
contain /kənˈteɪn/ v bao gồm
conductor / kənˈdʌktər/ n người chỉ huy, người chỉ đạo
converse / kənˈvɜ:rs/ v nói chuyện, trò chuyện
polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự
police /pəˈliːs/ n cảnh sát
potato / pəˈteɪtoʊ/ n khoai tây
propose / prəˈpoʊz/ V đề nghị, đề xuất
produce /prəˈduːs/ v sản xuất
promote /prəˈmoʊt/ V thăng chức

5. "u" trong các âm tiết -um/-umn, -us

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

autumn /ˈɔːtəm/ n mùa thu
column /ˈkɑːləm/ n cột
maximum /ˈmæksɪməm/ n cực đại
minimum / ˈmɪnɪməm/ n nhỏ nhất, cực tiểu
platinum /ˈplætɪnəm/ n bạch kim
circus /ˈsɜːrkəs/ n gánh xiếc
lotus / ˈloʊtəs/ n hoa sen
August /ˈɔːɡəst/ n tháng tám
suspect /səˈspekt/ v nghi ngờ
suspend /səˈspend/ V treo

6. Trong các âm tiết -tion, ssion, -sion, -ious, -ous, -ial, -ure

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

relation /rɪˈleɪʃn/ n sự liên quan
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ n nền giáo dục
decision / dɪˈsɪʒn/ n sự quyết định
passion / ˈpæʃn/ n sự đam mê
vision / ˈvɪʒn/ n tầm nhìn
delicious /dɪˈlɪʃəs/ adj ngon miệng
fabulous / ˈfæbjələs/ adj hoang đường, thần thoại
studious /ˈstuːdiəs/ adj chăm học
adverbial /ædˈvɜːrbiəl/ adj có tính chất phó từ
artificial / ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ adj mang tính nhân tạo
facial / ˈfeɪʃl/ adj (thuộc về) mặt
brochure / ˈbrəʊʃə(r)/ n cuốn sách nhỏ thông tin về quảng cáo
future / ˈfjuːtʃər/ n tương lai
nature /ˈneɪtʃər n thiên nhiên

7. Trong 1 từ, các âm tiết chứa shwa /ə/ thường nằm bên cạnh âm tiết nhấn trọng âm.

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

agreement /əˈɡriːmənt/ n sự đồng tình
amusement /əˈmjuːzmənt/ n trò vui, trò giải trí
adventure / ədˈventʃər/ n sự phiêu lưu
addition /əˈdɪʃn/ n sự thêm vào
banana /bəˈnænə/ n quả chuối
composer /kəmˈpoʊzər/ n nhà soạn nhạc
computer /kəmˈpjuːtər/ n máy tính
forgotten /fərˈɡɑːtn/ v quên
performance /pərˈfɔːrməns/ n sự biểu diễn, sự trình diễn
permission /pərˈmɪʃn/ n sự cho phép
vacation /vəˈkeɪʃn/ n kì nghỉ
tradition /trəˈdɪʃn/ n truyền thống

8. Trong một số trường hợp, số lượng âm tiết của 1 từ có thể bị giảm đi do âm shwa /ə/ bị nuốt âm.

Examples:

in.te.res.ting -> in.tres.ting /ˈɪn.tres.tɪŋ/

his.to.ry -> his.try /ˈhɪs.tri/

Examples

Transcription

Parts of speech

Listen

Meaning

camera / ˈkæmrə/ n máy quay
comfortable / ˈkʌmftəbl/ adj dễ chịu, thoải mái
ordinary /ˈɔːrdneri/ adj thường, thông thường
different / ˈdɪfrənt/ adj khác biệt
documentary / ˌdɑːkjuˈmentri/ n phim tài liệu
medicine / ˈmedsn/ n y học, y khoa
miserable / ˈmɪzrəbl/ adj đáng thương
practically / ˈpræktɪkli/ adv một cách thực dụng, thực tế
secretary /ˈsekrətri/ n thư kí
vegetable / ˈvedʒtəbl/ n rau

Practice

5 từ có nguyên âm duy nhất là i năm 2022

loading...

5 từ có nguyên âm duy nhất là i năm 2022

Hình ảnh qua New York Times Online

Nếu manh mối duy nhất mà bạn đã nhận được để giúp giải quyết & nbsp của bạn; câu đố Wordle & nbsp; là nó có chữ cái A A, thì đây sẽ là một dưa chua. Có hơn 200 từ năm chữ cái có từ A A là nguyên âm duy nhất trong từ. Và phần tồi tệ nhất, nó có thể được đặt ở bất cứ đâu. Bạn thậm chí bắt đầu từ đâu?Wordle puzzle is that it has the letter “A”, well this will be a pickle. There are more than 200 five-letter words that have “A” as the only vowel in the word. And the worst part, it can be placed anywhere. Where do you even start?

Vâng, đây là một số lời khuyên và thủ thuật cho những người có thể đang vật lộn với manh mối tương đối mơ hồ này. Đầu tiên là tìm ra chữ cái của một chữ cái. Một số vị trí chữ cái sẽ xác định có bao nhiêu từ bạn sẽ cần suy nghĩ khi giải câu đố. Tiếp theo là xem xét các từ kết thúc bằng một trong hai y hoặc gấp đôi s s vì chúng là những giải pháp phổ biến có thể. Và cuối cùng, là để xem xét khả năng của một người khác A A trong giải pháp vì Wordle thích ném vào một số đường cong như thế.

Vì vậy, cho dù bạn cần một số trợ giúp nghiêm túc với câu đố này, hoặc bạn chỉ muốn một sự bồi dưỡng, đây là một danh sách ngưng tụ các từ năm chữ cái có chữ cái là một nguyên âm duy nhất, theo thứ tự bảng chữ cái.

5 chữ cái với một nguyên âm duy nhất - trò chơi wordle

  1. vực sâu
  2. nghệ thuật
  3. màu đen
  4. dịu dàng
  5. catch
  6. Champ
  7. thái
  8. Uống
  9. búng tay
  10. thủy tinh
  11. ốc lắp cáp
  12. Harry
  13. nở
  14. Jazzy
  15. Knack
  16. Làng
  17. truyện
  18. tháng Ba
  19. bẩn thỉu
  20. bại liệt
  21. mỳ ống
  22. radar
  23. mánh khóe
  24. cát
  25. khó khăn
  26. cảm tạ
  27. taffy
  28. kỳ quặc
  29. Waltz
  30. thuyền buồm

Không phải lúc nào cũng dễ dàng để giải các câu đố wordle hàng ngày, đặc biệt là nếu các manh mối mà bạn đã đưa ra rất mơ hồ. Nhưng chỉ vì một cái gì đó khó khăn không có nghĩa là nó không thể giải quyết được. Miễn là bạn giữ bình tĩnh và sử dụng các động tác của bạn một cách cẩn thận, không nên có một vấn đề giải quyết câu đố của bạn, ngay cả khi manh mối quá mơ hồ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.

ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.

Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble. Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa. Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại. Vui vẻ tuyệt vời!

  • Wordsolver
  • 2 chữ cái
  • 3 chữ cái
  • 4 chữ cái
  • Tất cả các từ phụ âm
  • Một từ nguyên âm
  • Một từ phụ âm
  • Tất cả các từ nguyên âm
  • Những từ có Q mà không có bạn
  • Từ bắt đầu de, & nbsp; Re, & nbsp; Un, & nbsp; X;  RE,   UN,   X;
  • Từ kết thúc est, & nbsp; Ing, & nbsp; J, & nbsp; Ness, & nbsp; Q, & NBSP; Ted, & nbsp; V, & nbsp; X, & nbsp; Z;  ING,   J,   NESS,   Q,   TED,   V,   X,   Z;

Trang web này sử dụng cookie. Để biết thêm thông tin xin vui lòng xem chính sách bảo mật của chúng tôi.

Xây dựng 20221018.1200, Liên hệ: Quản trị viên tại Wordsolver.networdsolver là nhãn hiệu đã đăng ký.
WORDSOLVER is a registered trademark.

5 Từ chữ với tôi thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng I. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with I.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

© 2022 Bản quyền: Word.tips

Một số từ chỉ có tôi là một nguyên âm là gì?

Các từ năm chữ cái với từ I I là nguyên âm duy nhất để thử Wordle..
BIBBS..
BIDDY..
BIDIS..
BIFFS..
BIFFY..
BIFID..
BIGGY..
BIGHT..

5 chữ cái có một chữ I là gì?

5 chữ cái bắt đầu với I..
iambi..
iambs..
ibada..
ichor..
icier..
icily..
icing..
icker..

Có 5 chữ cái không có nguyên âm?

CRWTH và CWTCH là những từ tiếng Wales mà tiếng Anh đã áp dụng.Grrrl và grrls là những từ tiếng lóng, và PHPHT là một từ onomatopoeic thường được chấp nhận. are Welsh words that English has adopted. Grrrl and grrls are slang words, and phpht is a commonly accepted onomatopoeic word.

Có một từ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?

Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.there are no words in English that are made up entirely of vowels, so we will have to settle for the next best thing: a five-letter word containing four of them.