Nguyên âm /ə/ là 1 trong 44 âm trong Tiếng Anh và nó là âm duy nhất có tên gọi, âm shwa /ə/. Nguyên âm /ə/ có tần suất xuất hiện rất nhiều trong các từ vựng.
Do là âm rất ngắn, nên trong Tiếng Anh nguyên âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm.
Trong 1 số trường hợp, âm shwa /ə/ có thể bị nuốt âm khi
- Đứng đầu của 1 từ
Examples: agree/'ɡri:/, about/ 'baʊt/
- Đứng giữa 2 hay nhiều phụ âm.
Examples: police/ pˈliːs/, success/ skˈses/
* Tuy nhiên, khi âm shwa /ə/ là 1 âm mở [ nó đứng cuối của 1 từ mà không có 1 phụ âm nào đứng sau nó], thì nó sẽ không bị nuốt âm.
Examples: finger/ ˈfɪŋɡə/ , sofa/ˈsoʊfə/
Dưới đây là 1 số quy tắc phát âm shwa /ə/ dựa trên cách viết chính tả
1. "a"
1.1. "a"đứng ở âm tiết đầu của 1 từ
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
among | / əˈmʌŋ/ | prep | ở giữa | |
about | / əˈbaʊt/ | pre. | về | |
afraid | /əˈfreɪd/ | adj. | e rằng, sợ rằng | |
adapt | /əˈdæpt/ | v. | tra vào, lắp vào | |
agree | / əˈɡri:/ | v | đồng ý | |
assistance | / əˈsɪstəns/ | n | sự giúp đỡ | |
admit | / ədˈmɪt/ | v. | thú nhận | |
admire | /ədˈmaɪər/ | v. | khâm phục | |
appreciate | / əˈpriːʃieɪt/ | v. | đánh giá cao | |
approve | / əˈpruːv/ | v | đồng ý |
1.2. "a" trong các âm tiết chứa -acy, -and, -ant/-ance, - ard, -graphy, -ham, -land, -man.
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
biography | / baɪˈɑːɡrəfi/ | n | tiểu sử | |
photography | /fəˈtɑːɡrəfi/ | n | thuật nhiếp ảnh | |
descendant | / dɪˈsendənt/ | n | con cháu, hậu duệ | |
assistant | /əˈsɪstənt/ | n | người trợ giúp | |
servant | /ˈsɜːrvənt/ | n | người giúp việc | |
performance | /pərˈfɔːrməns/ | n | sự biểu diễn | |
appliance | /əˈplaɪəns/ | n | thiết bị | |
reliance | /rɪˈlaɪəns/ | n | sự dựa vào, sự tin vào | |
husband | / ˈhʌzbənd/ | n | chồng | |
highland | / ˈhaɪlənd/ | n | vùng cao | |
island | /ˈaɪlənd/ | n | đảo | |
human | / ˈhjuːmən/ | n | con người | |
German | /ˈdʒɜːrmən/ | adj | thuộc về nước Đức | |
woman | /ˈwʊmən/ | n | người phụ nữ | |
accuracy | /ˈækjərəsi/ | n | sự chính xác | |
legacy | / ˈleɡəsi/ | n | gia tài, tài sản thừa kế | |
orchard | /ˈɔːrtʃərd/ | n | vườn cây ăn quả | |
vineyard | / ˈvɪnjərd/ | n | vườn nho |
2. "e" trong các âm tiết chứa -el,-ent, -ence, -er, -ment.
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
difference | /ˈdɪfrəns/ | n | sự khác biệt | |
sentence | / ˈsentəns/ | n | câu | |
innocence | /ˈɪnəsns/ | n | sự trong sáng | |
garment | /ˈɡɑːrmənt/ | n | áo quần | |
pavement | /ˈpeɪvmənt/ | n | vỉa hè | |
provident | /ˈprɑːvɪdənt/ | adj | biết lo xa | |
hunger | / ˈhʌŋɡər/ | n | sự đói bụng | |
later | / ˈleɪtər/ | adv | sau đó | |
ulcer | / ˈʌlsər/ | n | ung nhọt, ung độc | |
label | /ˈleɪbl/ | n | nhãn hiệu | |
parcel | / ˈpɑːrsl/ | n | gói, bưu kiện | |
angel | /ˈeɪndʒl/ | n | thiên thần |
3. "o" trong các âm tiết chứa -ody, -ogy, -oly, -omy, -on, -ony, -ophy, -or, -ory, -dom, -some, -our.
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
apology | /əˈpɑːlədʒi/ | n | lời xin lỗi | |
psychology | /saɪˈkɑːlədʒi | n | tâm lý học | |
monopoly | /məˈnɑːpəli/ | n | sự độc quyền | |
somebody | / ˈsʌmbədi/ | n | một ai đó | |
philosophy | / fəˈlɑːsəfi/ | n | triết học | |
theosophy | / θiˈɑːsəfi/ | n | thuyết thần trí | |
autonomy | /ɔːˈtɑːnəmi/ | n | sự tự trị, quyền tự trị | |
economy | /ɪˈkɑːnəmi/ | n | nền kinh tế | |
antimony | /ˈæntɪməni/ | n | [hóa học] ăng-ti-moan | |
harmony | /ˈhɑːrməni/ | n | sự hài hòa | |
doctor | / ˈdɑːktər/ | n | bác sĩ | |
actor | / ˈæktər/ | n | diễn viên nam | |
freedom | /ˈfriːdəm/ | n | sự tự do | |
wisdom | / ˈwɪzdəm/ | n | sự thông minh, khôn khéo | |
harbour | /ˈhɑːrbər/ | n | cảng | |
labour | /ˈleɪbər/ | n | sức lao động |
4. "o" trong các âm tiết com-, con-, pro- của các động từ po- của các danh từ
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
compete | / kəmˈpiːt/ | v | tranh giành | |
complain | /kəmˈpleɪn/ | v | phàn nàn | |
combine | / kəmˈbaɪn/ | v | kết nối | |
contain | /kənˈteɪn/ | v | bao gồm | |
conductor | / kənˈdʌktər/ | n | người chỉ huy, người chỉ đạo | |
converse | / kənˈvɜ:rs/ | v | nói chuyện, trò chuyện | |
polite | /pəˈlaɪt/ | adj | lịch sự | |
police | /pəˈliːs/ | n | cảnh sát | |
potato | / pəˈteɪtoʊ/ | n | khoai tây | |
propose | / prəˈpoʊz/ | V | đề nghị, đề xuất | |
produce | /prəˈduːs/ | v | sản xuất | |
promote | /prəˈmoʊt/ | V | thăng chức |
5. "u" trong các âm tiết -um/-umn, -us
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
autumn | /ˈɔːtəm/ | n | mùa thu | |
column | /ˈkɑːləm/ | n | cột | |
maximum | /ˈmæksɪməm/ | n | cực đại | |
minimum | / ˈmɪnɪməm/ | n | nhỏ nhất, cực tiểu | |
platinum | /ˈplætɪnəm/ | n | bạch kim | |
circus | /ˈsɜːrkəs/ | n | gánh xiếc | |
lotus | / ˈloʊtəs/ | n | hoa sen | |
August | /ˈɔːɡəst/ | n | tháng tám | |
suspect | /səˈspekt/ | v | nghi ngờ | |
suspend | /səˈspend/ | V | treo |
6. Trong các âm tiết -tion, ssion, -sion, -ious, -ous, -ial, -ure
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
relation | /rɪˈleɪʃn/ | n | sự liên quan | |
education | /ˌedʒuˈkeɪʃn/ | n | nền giáo dục | |
decision | / dɪˈsɪʒn/ | n | sự quyết định | |
passion | / ˈpæʃn/ | n | sự đam mê | |
vision | / ˈvɪʒn/ | n | tầm nhìn | |
delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | adj | ngon miệng | |
fabulous | / ˈfæbjələs/ | adj | hoang đường, thần thoại | |
studious | /ˈstuːdiəs/ | adj | chăm học | |
adverbial | /ædˈvɜːrbiəl/ | adj | có tính chất phó từ | |
artificial | / ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ | adj | mang tính nhân tạo | |
facial | / ˈfeɪʃl/ | adj | [thuộc về] mặt | |
brochure | / ˈbrəʊʃə[r]/ | n | cuốn sách nhỏ thông tin về quảng cáo | |
future | / ˈfjuːtʃər/ | n | tương lai | |
nature | /ˈneɪtʃər | n | thiên nhiên |
7. Trong 1 từ, các âm tiết chứa shwa /ə/ thường nằm bên cạnh âm tiết nhấn trọng âm.
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
agreement | /əˈɡriːmənt/ | n | sự đồng tình | |
amusement | /əˈmjuːzmənt/ | n | trò vui, trò giải trí | |
adventure | / ədˈventʃər/ | n | sự phiêu lưu | |
addition | /əˈdɪʃn/ | n | sự thêm vào | |
banana | /bəˈnænə/ | n | quả chuối | |
composer | /kəmˈpoʊzər/ | n | nhà soạn nhạc | |
computer | /kəmˈpjuːtər/ | n | máy tính | |
forgotten | /fərˈɡɑːtn/ | v | quên | |
performance | /pərˈfɔːrməns/ | n | sự biểu diễn, sự trình diễn | |
permission | /pərˈmɪʃn/ | n | sự cho phép | |
vacation | /vəˈkeɪʃn/ | n | kì nghỉ | |
tradition | /trəˈdɪʃn/ | n | truyền thống |
8. Trong một số trường hợp, số lượng âm tiết của 1 từ có thể bị giảm đi do âm shwa /ə/ bị nuốt âm.
Examples:
in.te.res.ting -> in.tres.ting /ˈɪn.tres.tɪŋ/
his.to.ry -> his.try /ˈhɪs.tri/
Examples | Transcription | Parts of speech | Listen | Meaning |
camera | / ˈkæmrə/ | n | máy quay | |
comfortable | / ˈkʌmftəbl/ | adj | dễ chịu, thoải mái | |
ordinary | /ˈɔːrdneri/ | adj | thường, thông thường | |
different | / ˈdɪfrənt/ | adj | khác biệt | |
documentary | / ˌdɑːkjuˈmentri/ | n | phim tài liệu | |
medicine | / ˈmedsn/ | n | y học, y khoa | |
miserable | / ˈmɪzrəbl/ | adj | đáng thương | |
practically | / ˈpræktɪkli/ | adv | một cách thực dụng, thực tế | |
secretary | /ˈsekrətri/ | n | thư kí | |
vegetable | / ˈvedʒtəbl/ | n | rau |
Practice
loading...
Hình ảnh qua New York Times Online
Nếu manh mối duy nhất mà bạn đã nhận được để giúp giải quyết & nbsp của bạn; câu đố Wordle & nbsp; là nó có chữ cái A A, thì đây sẽ là một dưa chua. Có hơn 200 từ năm chữ cái có từ A A là nguyên âm duy nhất trong từ. Và phần tồi tệ nhất, nó có thể được đặt ở bất cứ đâu. Bạn thậm chí bắt đầu từ đâu?Wordle puzzle is that it has the letter “A”, well this will be a pickle. There are more than 200 five-letter words that have “A” as the only vowel in the word. And the worst part, it can be placed anywhere. Where do you even start?
Vâng, đây là một số lời khuyên và thủ thuật cho những người có thể đang vật lộn với manh mối tương đối mơ hồ này. Đầu tiên là tìm ra chữ cái của một chữ cái. Một số vị trí chữ cái sẽ xác định có bao nhiêu từ bạn sẽ cần suy nghĩ khi giải câu đố. Tiếp theo là xem xét các từ kết thúc bằng một trong hai y hoặc gấp đôi s s vì chúng là những giải pháp phổ biến có thể. Và cuối cùng, là để xem xét khả năng của một người khác A A trong giải pháp vì Wordle thích ném vào một số đường cong như thế.
Vì vậy, cho dù bạn cần một số trợ giúp nghiêm túc với câu đố này, hoặc bạn chỉ muốn một sự bồi dưỡng, đây là một danh sách ngưng tụ các từ năm chữ cái có chữ cái là một nguyên âm duy nhất, theo thứ tự bảng chữ cái.
5 chữ cái với một nguyên âm duy nhất - trò chơi wordle
- vực sâu
- nghệ thuật
- màu đen
- dịu dàng
- catch
- Champ
- thái
- Uống
- búng tay
- thủy tinh
- ốc lắp cáp
- Harry
- nở
- Jazzy
- Knack
- Làng
- truyện
- tháng Ba
- bẩn thỉu
- bại liệt
- mỳ ống
- radar
- mánh khóe
- cát
- khó khăn
- cảm tạ
- taffy
- kỳ quặc
- Waltz
- thuyền buồm
Không phải lúc nào cũng dễ dàng để giải các câu đố wordle hàng ngày, đặc biệt là nếu các manh mối mà bạn đã đưa ra rất mơ hồ. Nhưng chỉ vì một cái gì đó khó khăn không có nghĩa là nó không thể giải quyết được. Miễn là bạn giữ bình tĩnh và sử dụng các động tác của bạn một cách cẩn thận, không nên có một vấn đề giải quyết câu đố của bạn, ngay cả khi manh mối quá mơ hồ.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.
ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.
Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble. Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa. Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại. Vui vẻ tuyệt vời!
- Wordsolver
- 2 chữ cái
- 3 chữ cái
- 4 chữ cái
- Tất cả các từ phụ âm
- Một từ nguyên âm
- Một từ phụ âm
- Tất cả các từ nguyên âm
- Những từ có Q mà không có bạn
- Từ bắt đầu de, & nbsp; Re, & nbsp; Un, & nbsp; X; RE, UN, X;
- Từ kết thúc est, & nbsp; Ing, & nbsp; J, & nbsp; Ness, & nbsp; Q, & NBSP; Ted, & nbsp; V, & nbsp; X, & nbsp; Z; ING, J, NESS, Q, TED, V, X, Z;
Trang web này sử dụng cookie. Để biết thêm thông tin xin vui lòng xem chính sách bảo mật của chúng tôi.
Xây dựng 20221018.1200, Liên hệ: Quản trị viên tại Wordsolver.networdsolver là nhãn hiệu đã đăng ký.
WORDSOLVER is a registered trademark.
5 Từ chữ với tôi thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng I. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5
Letter Words starting with I.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.
© 2022 Bản quyền: Word.tips