7 7 2022 là bao nhiêu âm
Dương lịch ngày 7 - 7 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 5 - 2021. Tức Âm lịch ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu, mệnh Thổ. Ngày 7/7/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h). Show
Tử vi tốt xấu ngày 7 tháng 7 năm 2021Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Ngọ ☯ Việc tốt trong ngày
☯ Ngày bách kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
🌝 Giờ mặt trăng
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Đông ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai
Lịch vạn niên Tháng 7 Năm 2021 Bao nhiêu ngày kể từ 7/7/2021?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 7 tháng 7 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2021, tức ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu. Ngày 7/7/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.
Âm lịch: Ngày 28/5/2021 Tức ngày Bính Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu Hành Thổ - Sao Cơ - Trực Thu - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7) Trạch Nhật: Ngày Bính Thìn - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Bính Thìn Giáp Ngọ Tân Sửu
Sa trung Thổ Sa Trung Kim Bích thượng Thổ
Canh Dần (03h-05h) Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn (07h-09h) Trường lưu Thủy Không Vong
Quý Tỵ (09h-11h) Trường lưu Thủy Thọ Tử - Không Vong
Bính Thân (15h-17h) Sơn hạ Hỏa
Đinh Dậu (17h-19h) Sơn hạ Hỏa Sát Chủ
Kỷ Hợi (21h-23h) Bình địa Mộc
Mậu Tý (23h-01h) Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h) Tích lịch Hỏa
Tân Mão (05h-07h) Tùng bá Mộc
Giáp Ngọ (11h-13h) Sa Trung Kim
Ất Mùi (13h-15h) Sa Trung Kim
Mậu Tuất (19h-21h) Bình địa Mộc
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Cơ thủy báoCơ tinh chiếu sáng giúp cho ngườiSự nghiệp cao tường viễn cảnh tươiCửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa Mộ kết ông bà, phúc để đời
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Đức* - Thiên Quý * - Sinh khí - Minh Tinh - Yếu Yên * - Đại Hồng Sa Âm Thác - Dương Thác - Hoang Vu * - Tứ Thời Cô Quả
Việc nên làm Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Bình luận
|