800 cm2 bằng bao nhiêu dm2

1 Cm vuông = 0.0001 Mét vuông10 Cm vuông = 0.001 Mét vuông2500 Cm vuông = 0.25 Mét vuông2 Cm vuông = 0.0002 Mét vuông20 Cm vuông = 0.002 Mét vuông5000 Cm vuông = 0.5 Mét vuông3 Cm vuông = 0.0003 Mét vuông30 Cm vuông = 0.003 Mét vuông10000 Cm vuông = 1 Mét vuông4 Cm vuông = 0.0004 Mét vuông40 Cm vuông = 0.004 Mét vuông25000 Cm vuông = 2.5 Mét vuông5 Cm vuông = 0.0005 Mét vuông50 Cm vuông = 0.005 Mét vuông50000 Cm vuông = 5 Mét vuông6 Cm vuông = 0.0006 Mét vuông100 Cm vuông = 0.01 Mét vuông100000 Cm vuông = 10 Mét vuông7 Cm vuông = 0.0007 Mét vuông250 Cm vuông = 0.025 Mét vuông250000 Cm vuông = 25 Mét vuông8 Cm vuông = 0.0008 Mét vuông500 Cm vuông = 0.05 Mét vuông500000 Cm vuông = 50 Mét vuông9 Cm vuông = 0.0009 Mét vuông1000 Cm vuông = 0.1 Mét vuông1000000 Cm vuông = 100 Mét vuông

Máy tính đổi từ Mét vuông sang Đêcimét vuông [m2 → dm2]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Đêcimét vuông sang Mét vuông [Hoán đổi đơn vị]

Mét vuông

Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.

Về đơn vị quy đổi

Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông [mm2], centimet vuông [cm2], Héc tô mét vuông [hm2], Deximet vuông [dm2], Đề ca mét vuông [dam2], Kilomet vuông [km2].

Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách:

  • 1m2 = 0,000 001 km2
  • 1m2 = 10.000 cm2
  • 1m2 = 0,0001 hecta
  • 1m2 = 0,01 dam2 = 0,0001 hm2 = 0,000001 km2.
  • 1m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2.

Cách quy đổi m2 → dm2

1 Mét vuông bằng 100 Đêcimét vuông:

1 m2 = 100 dm2

1 dm2 = 0.01 m2

Đêcimét vuông

Đề-xi-mét vuông được hiểu là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1dm. Đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét-vuông [viết tắt là dm2]: 1dm2 = 100cm2 = 1/100m2

Máy tính đổi từ Đêcimét vuông sang Centimet vuông [dm2 → cm2]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Centimet vuông sang Đêcimét vuông [Hoán đổi đơn vị]

Đêcimét vuông

Đề-xi-mét vuông được hiểu là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1dm. Đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét-vuông [viết tắt là dm2]: 1dm2 = 100cm2 = 1/100m2

 

Cách quy đổi dm2 → cm2

1 Đêcimét vuông bằng 100 Centimet vuông:

1 dm2 = 100 cm2

1 cm2 = 0.01 dm2

Centimet vuông

Xen-ti-mét vuông [ký hiệu cm2]: Xen-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1cm. Tùy theo yêu cầu về đơn vị đo lường khác nhau mà bạn có thể chuyển đổi mét vuông [m2] thành centimet vuông [cm2], hecta [ha], decimet vuông [dm2] hay rộng hơn là kilomet vuông [km2]…….

bài 5]

a] 800 cm²= 8dm²                      24m²5dm²=2405dm²

5600 dm²= 56 m²                       8dm²36cm²= 836cm²

30 000 cm²= 3m²                        67m²22cm²=670022cm²

b] 762dm²=7m²62dm²              3047dm²= 30m²47dm²

315cm²=0m²315cm²                  20056cm²=2m²56cm²

bài 6]

tổng số bông hoa của 2 bạn là :

8 x 2= 16 [ bông]

số bông hoa của bạn Minh là :

[16 - 2 ]: 2 = 7 [ bông]

số bông hoa của bạn Lan là:

16 - 7 = 9 [ bông ]

Đáp số : Minh : 7 bông hoa

              Lan : 9 bông hoa

Chủ Đề