8tb bằng bao nhiêu MB?
Terabyte (TB) là gì? Ý nghĩa của terabyte trong lưu trữ dữ liệu máy tính. 1 TB bằng bao nhiêu bit, byte, kB, GB,… Cách đổi 1 terabyte (TB) nhanh chóng, chính xác nhất. Show 1 TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte? Terabyte (ký hiệu là TB) là một trong những đơn vị tính dung lượng lưu trữ với sức chứa siêu lớn. Chúng ta có thể thấy được sử dụng phổ biến trên các ổ cứng di động, bộ nhớ laptop… Vì một mâu thuẫn trong giới tin học về việc xác định độ lớn của đại lượng mà từ đó dẫn đến các định nghĩa khác nhau về Terabyte như sau: Bài Hay Các đơn vị đo lường cơ bản trong máy tính Đơn vị Terabyte Đơn vịĐổi 1 TB theo tiêu chuẩn SIĐổi 1 TB theo số học nhị phânByte (B) 1012 240 Kilobyte (KB) 109 230 Megabyte (MB) 106 220 Gigabyte (GB) 103 210 Terabyte (GB) 1 1 Petabyte (PB) 10-3 2-10 Exabyte (EB) 10-6 2-20 Đổi 1 TB sang các đơn vị Byte Đơn vị Đổi 1 TB sang các đơn vị bit bit (B) 8 x 240 Nibble (4bit) 8 x 238 Kilobit (Kbit) 8 x 230 Megabit (Mbit) 8 x 220 Gigabit (Gbit) 8 x 210 Terabit (Gbit) 8 Petabit (Pbit) 8 x 2-10 Exabit (Ebit) 8 x 2-20 Đổi 1 TB sang các đơn vị Bit Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. Ví dụ: bạn muốn đổi 8 terabyte sang MB thì gõ “8 TB to MB” và nhấn Enter. Dùng Google Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Terabyte (TB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Terabyte (TB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi Bài Hay GB là gì? 1 GB bằng bao nhiêu KB? MB? TB? PB? Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 – 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé! Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên 1. Tìm hiểu khái niệm về các đơn vị TB, GB, MB, Kb, Byte, BitTrong bài viết này ta sẽ cùng tìm hiểu về các đơn vị đo dung lượng theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: Bit -> Byte -> Kilobytes -> Megabytes -> Gigabytes -> Terabytes -> Petabytes -> Exabytes -> Zettabytes -> Yottabytes -> Brontobytes. 2. 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu1 bit bằng bao nhiêu? Bit là viết tắt của Binary Digit – đơn vị cơ bản, nhỏ nhất để lưu trữ thông tin. Bit chỉ có thể lưu trữ 1 trong 2 trạng thái có hoặc không (1 hoặc 0) 1 byte bằng bao nhiêu bit? Byte là đơn vị lưu trữ thông tin lớn thứ nhỏ thứ 2 sau bit, 1 byte có thể thể hiện 256 trạng thái của thông tin. 1byte tương đương với 8 bit 1Kb bằng bao nhiêu bytes? Kb là ký hiệu của Kilobyte 1Kb = 1024 bytes = 8192 bit Theo một cách định nghĩa khác, 1 byte = 1000 byte. Tại sao lại có sự khác nhau này mình sẽ trình bày ở phần cuối bài viết. 1Mb bằng bao nhiêu Kb, bytes? Mb là ký hiệu của Megabyte 1Mb = 1024 Kb = 220 bytes 1Gb bằng bao nhiêu Mb, Kb, bytes Gb là ký hiệu của Gigabytes 1Gb = 1024 Mb = 220 = 230 bytes 1Tb bằng bao nhiêu Gb, Mb, Kb, bytes? Tb là ký hiệu của Terabyte 1Tb = 1024 Gb = 220 Mb = 230 Kb = 240 bytes 1Pb bằng bao nhiêu Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? Pb là ký hiệu của Petabyte 1Pb = 1024 Tb = 220 Gb = 230 MB = 240 Kb = 250 bytes 1Eb bằng bao nhiêu Pb, Gb, Mb, Kb, bytes? Eb là ký hiệu của đơn vị Exabyte 1Eb = 1024 Pb = 220 Tb = 230 Gb = 240 Mb = 250 Kb = 260 bytes 1Zb bằng bao nhiêu Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? Zb là ký hiệu của đơn vị Zetabyte 1Zb = 1024 Eb = 220 Pb = 230 Tb = 240 Gb = 250 Mb = 260 Kb = 270 bytes 1Yb bằng bao nhiêu Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? Yb là ký hiệu đơn vị đo dung lượng Yottabyte 1Yb = 1024 Zb = 220 Eb = 230 Pb = 240 Tb = 250 Gb = 260 Mb = 270 Kb = 280 bytes 1Bb bằng bao nhiêu Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? Bb là ký hiệu đơn vị Brontobyte 1Bb = 1024 Yb = 220 Zb = 230 Eb = 240 Pb = 250 Tb = 260 Gb = 270 Mb = 280 Kb = 290 bytes 1 Geopbyte bằng bao nhiêu Bb, Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? Geopbyte cũng có ký hiệu là GB giống Gigabyte 1 Geopbyte = 1024 Bb = 220 Yb = 230 Zb = 240 Eb = 250 Pb = 260 Tb = 270 Gb = 280 Mb = 290 Kb = 2100 bytes 3. Tại sao tồn tại 2 cách quy đổi giữ các đơn vị đo dung lượngHiện nay đang tồn tại 2 cách quy đổi đơn vị đo dung lượng. Ví dụ 1Gb bằng 1024 Mb (210 Mb) nhưng 1Gb cũng bằng 1000 (103 Mb). Nguyên nhân là do có 2 Hệ đếm ảnh hưởng tới cách quy đổi này
Từ điển máy tính IBM viết rằng: Khi sử dụng để mô tả về khả năng lưu trữ của ô đĩa thì 1Gb = 1000 Mb trong ký hiệu thập phân. Nhưng khi dùng Gb để lưu trữ thì lại sử dụng 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb trong ký hiệu nhị phân Từ điển máy tính của Microsoft cho rằng 1Gb tương đương 1000 Mb hoặc xấp xỉ 1048 Mb (1048576 bytes) Từ điển New Hacker lại cho rằng 1Gb luôn tương đương xấp xỉ 1048 Mb Tóm lại: Cả 3 lập luận trên đều được chấp nhận, tuy nhiên trong cuộc sống hàng ngày khi nhắc tới khá nhiệm 1Gb hay 1Mb người ta thường chấp nhận rộng rãi cách quy đổi của hệ số nhị phân. Tức là 1Gb = 1024 Mb. |