9hg bằng bao nhiêu DAG?

Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng 

4. Bài tập vận dụng 

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

a] 10kg = ...g 

b] 5 tạ = ...kg

c] 2 tấn = ...tạ

d] 3hg = ...g

Bài 2:  Điền vào chỗ trống:

a] 6 tạ = ...kg = ...hg

b] 8 yến = ...hg =...g

c] 1 yến = ...dag=...g .

d] 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a] 100hg + 50hg - 70hg

b] 150hg x 2 + 180hg

c] 65dag x 3 + 1000dag

d] 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a] 60dag + 5kg + 30hg

b] 50dag + 4hg + 100g

c] 3 tấn + 30 tạ + 40kg

d] 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1: 

a] 10kg = 10 000g 

b] 5 tạ = 500kg

c] 2 tấn = 20tạ

d] 3hg = 300g

Bài 2:

a] 6 tạ = 600kg = 6000hg

b] 8 yến = 800hg = 80 000g

c] 1 yến = 1000dag= 10 000g

d] 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

a] 100hg + 50hg - 70hg

= 150hg - 70hg

= 80hg

b] 150hg x 2 + 180hg

= 300hg + 180hg

= 480hg

c] 65dag x 3 + 1000dag

= 195dag + 1000dag

= 1195dag

d] 100dag + 230dag - 60dag

= 330dag - 60dag

= 270dag

Bài 4:

a] 60dag + 5kg + 30hg

= 60dag + 500dag + 300dag

= 560dag + 300dag

= 860dag

b] 50dag + 4hg + 100g

= 500g + 400g + 100g

= 900g + 100g

= 1000g

c] 3 tấn + 30 tạ + 40kg

= 3000kg + 3000kg + 40kg

= 6040kg

d] 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

= 100 yến - 50 yến + 30 yến

= 50 yến + 30 yến

= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!



 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

1 Tấn = 10000 Hectogam10 Tấn = 100000 Hectogam2500 Tấn = 25000000 Hectogam2 Tấn = 20000 Hectogam20 Tấn = 200000 Hectogam5000 Tấn = 50000000 Hectogam3 Tấn = 30000 Hectogam30 Tấn = 300000 Hectogam10000 Tấn = 100000000 Hectogam4 Tấn = 40000 Hectogam40 Tấn = 400000 Hectogam25000 Tấn = 250000000 Hectogam5 Tấn = 50000 Hectogam50 Tấn = 500000 Hectogam50000 Tấn = 500000000 Hectogam6 Tấn = 60000 Hectogam100 Tấn = 1000000 Hectogam100000 Tấn = 1000000000 Hectogam7 Tấn = 70000 Hectogam250 Tấn = 2500000 Hectogam250000 Tấn = 2500000000 Hectogam8 Tấn = 80000 Hectogam500 Tấn = 5000000 Hectogam500000 Tấn = 5000000000 Hectogam9 Tấn = 90000 Hectogam1000 Tấn = 10000000 Hectogam1000000 Tấn = 10000000000 Hectogam

1 Kilôgam = 10 Hectogam10 Kilôgam = 100 Hectogam2500 Kilôgam = 25000 Hectogam2 Kilôgam = 20 Hectogam20 Kilôgam = 200 Hectogam5000 Kilôgam = 50000 Hectogam3 Kilôgam = 30 Hectogam30 Kilôgam = 300 Hectogam10000 Kilôgam = 100000 Hectogam4 Kilôgam = 40 Hectogam40 Kilôgam = 400 Hectogam25000 Kilôgam = 250000 Hectogam5 Kilôgam = 50 Hectogam50 Kilôgam = 500 Hectogam50000 Kilôgam = 500000 Hectogam6 Kilôgam = 60 Hectogam100 Kilôgam = 1000 Hectogam100000 Kilôgam = 1000000 Hectogam7 Kilôgam = 70 Hectogam250 Kilôgam = 2500 Hectogam250000 Kilôgam = 2500000 Hectogam8 Kilôgam = 80 Hectogam500 Kilôgam = 5000 Hectogam500000 Kilôgam = 5000000 Hectogam9 Kilôgam = 90 Hectogam1000 Kilôgam = 10000 Hectogam1000000 Kilôgam = 10000000 Hectogam

Chủ Đề