At the other end of the spectrum là gì năm 2024

WordReference English-Spanish Dictionary © 2024:

Principal TranslationsInglésEspañolat the other end of the spectrum adv [as a complete contrast]por otro lado loc adv como contrapunto loc adv[literal]al otro lado del espectro loc advI like opera but at the other end of the spectrum I'm a punk rock fan. Me gusta la ópera, pero por otro lado soy fanático del punk rock.

Forum discussions with the word[s] "at the other end of the spectrum" in the title:

No titles with the word[s] "at the other end of the spectrum".

  • Go to Preferences page and choose from different actions for taps or mouse clicks.

In other languages: French | Italian | Portuguese | Romanian | German | Dutch | Swedish | Russian | Polish | Czech | Greek | Turkish | Chinese | Japanese | Korean | Arabic

Nhiều bạn học viên IELTS™ hay dịch các bài đọc. Thầy cho rằng việc này là không cần thiết. Một số học viên hiện đang là sinh viên ngôn ngữ Anh, cũng hỏi thầy lời khuyên về nghề biên dịch, phiên dịch.

Đây là lĩnh vực cần chuyên môn sâu, là người giảng dạy ngôn ngữ đơn thuần, thầy cũng không đưa lời khuyên gì, chỉ chia sẻ các bạn một ví dụ nhỏ bên dưới.

Thầy trích trong sách Oxford Pocket Word Skills một đoạn giới thiệu từ vựng chủ đề hệ thống chính trị [political system]:

  • Capitalism is a system in which businesses and industry are controlled and run by private individuals with little government interference, i.e. a free market. This produces a society in which some people are better off than others.
  • At the other end of the political spectrum is communism, which is based on the principle that everyone should be under the control of the state and everyone should be treated equally.

Trong trích đoạn trên, có một cụm từ khó hiểu với người không có kiến thức chuyên ngành về chính trị, đó là political spectrum.

Danh từ spectrum khá trừu tượng và được giải thích trong từ điển Cambridge [CALD] là the set of colours into which a beam of light can be separated, or a range of waves, such as light waves or radio waves.

Trong tiếng Việt, danh từ spectrum có thể được tạm dịch là quang phổ. Cả cụm danh từ political spectrum có thể được tạm dịch là phổ chính trị, tức là một hệ thống các lập trường chính trị khác nhau và độc lập với nhau.

Vậy cả cụm at the other end of the political spectrum trong đoạn trên phải dịch thế nào?

Có thể dịch sát nghĩa là: ở phía/ đầu cuối/ đầu kìa của phổ chính trị được hay không? Nếu dịch vậy thì có nghĩa là capitalism ở một đầu, và đầu còn lại là communism. Có thể hiểu rằng, đây là hai lập trường chính trị khác nhau, và độc lập nhau.

Tuy nhiên, nếu căn cứ vào tình hình trong thực tế của hai lập trường chính trị này, các bạn dễ dàng thấy rằng đó là 2 lập trường đang đối nghịch với nhau trên toàn thế giới.

Cho nên, nếu chỉ đơn thuần căn cứ vào ngôn ngữ trong từ điển và kiến thức sách vở thì sẽ tạo ra một bản dịch không tốt; đó là chưa kể đến những đối tượng người đọc là khác nhau.

Đa phần người làm công việc dịch thuật đều hiểu rằng, người dịch cần có [1] kiến thức sâu rộng về chủ đề đang dịch, [2] nắm vững toàn diện ngôn ngữ nguồn [source language] và ngôn ngữ đích [target language], [3] hiểu rõ đối tượng người đọc, và trong trường hợp này, người dịch còn phải am hiểu tình hình thực tế đang diễn ra.

Cho nên, nếu dịch cho đối tượng người đọc đại chúng, không có nhiều kiến thức chuyên ngành chính trị, thầy sẽ dịch như sau:

Chủ nghĩa tư bản là hệ thống chính trị, ở đó doanh nghiệp và việc sản xuất được kiểm soát và vận hành bởi tư nhân, với rất ít sự can thiệp từ chính phủ, điển hình là thị trường tự do. Điều này tạo ra một xã hội, nơi đó có một số người giàu có hơn những người khác.

Đối cực với chủ nghĩa tư bản là chủ nghĩa cộng sản, một học thuyết cho rằng công dân nên được đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước và được đối xử công bằng như nhau.

Ở phía bên kia của quang phổ là các công ty tập trung vào khám phá những người có ảnh hưởng vi mô, các nhà lãnh đạo tư tưởng và chuyên gia.

Ở đầu kia của quang phổ, Map/ Reduce framework dành cho nền tảng xử lý Hadoop cần codecủa Java để tốc hoạt[ crunch] các petabyte dữ liệu.

Ở phía bên kia của quang phổ, Washington DC, Boston và Los Angeles đăng những thiếu sót sâu sắc nhất trong việc tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp công nghệ tại địa phương.

Ở phía bên kia của quang phổ là các nhóm có tổ chức cao, tồn tại theo thời gian, có một chuỗi chỉ huy được xác định rõ ràng và một sự lãnh đạo ổn định.

Ở phía bên kia của quang phổ, Goo Joon Hwi[ Kim Jae Young] hoàn toàn không có hứng thú với hôn nhân, các mối quan hệ hoặc các vấn đề của người khác.

Nhưng kết hợp vấn đề, ở phía bên kia của quang phổ, một số nhân viên pha chế chỉ không muốn biết hoặc nhìn theo cách khác và cứ để nó ở đó.

On the other end of the spectrum, a larger global brand trying to sell a tech gadget has the option of going for higher tiers of marketing to reach a more global audience.

Ở phía bên kia của quang phổ, một thương hiệu toàn cầu lớn hơn đang cố gắng bán một thiết bị công nghệ có tùy chọn dành cho các tầng tiếp thị cao hơn để tiếp cận đối tượng toàn cầu hơn.

Ở phía bên kia của quang phổ, các quốc gia giàu có như Đức, Úc và Mỹ cũng đang bỏ lỡ hàng tỷ USD vì dinh dưỡng kém dẫn đến béo phì.

Then on the other end of the spectrum, there's‘honmei-choko'[本命チョコ] meaning‘favorite or true feeling chocolate', that is specially gifted to boyfriends, lovers or husbands.

Sau đó, ở đầu kia của quang phổ, có‘ honmei- choko'[ 本命 チ ョ コ] có nghĩa là' sô cô la yêu thích hoặc thật sự', đặc biệt dành tặng cho bạn trai, người yêu hoặc chồng.

Ở đầu kia của quang phổ, những gì các trader cũng cần phải nhận thức được là tiềm năng cho một cái gì đó được gọi là“ biến động đè bẹp”.

Ở đầu kia của quang phổ, một GT2 hoàn toàn khiên dựa trên Turbo không nên bị loại trừ, mặc dù bạn sẽ phải chờ đợi một thời gian cho điều đó.

Ở đầu kia của quang phổ, bạn có thể cung cấp cho mọi người trong nhóm của bạn với SharePoint Designer, để họ có thể thực hiện tất cả những thay đổi mà họ muốn.

On the other end of the spectrum, those who oppose kneeling feel that kneeling during the anthem is disrespectful to our nation, our flag, and our servicemen and women.

Ở đầu kia của quang phổ, những người phản đối quỳ cảm thấy rằng quỳ trong bài quốc ca là thiếu tôn trọng đối với quốc giacủa chúng ta, lá cờ của chúng ta, và những người phục vụ và phụ nữ của chúng ta.

On the other end of the spectrum, Calcium Caseinate and Micellar Casein congeal to form a gel in the stomach which results in a slow‘trickle' of amino acids into the bloodstream.

Ở đầu kia của quang phổ, Canxi Caseinate và Micellar Casein đông cứng lại để tạo thành một chất gel trong dạ dày mà kết quả trong một chậm" nhỏ giọt" của các axit amin vào máu.

They're depicted as kindhearted innocents like SallyFields' plucky heroine in The Flying Nun, and, on the other end of the spectrum, as the ruler-wielding, knuckle-smacking villains of many Catholic schoolchildren's early years.

Họ được miêu tả là những người vô tội tốt bụngnhư nữ anh hùng dũng cảm của Sally Field trong The Flying Nun, và, ở phía bên kia của quang phổ, là những kẻ hung ác cầm quyền cai trị trong nhiều năm đầu của học sinh Công giáo.

Cách này đòi hỏi việc can thiệpđiều chỉnh máy ảnh tương tự khi bạn muốn chụp ảnh hồng ngoại, nhưng là ở đầu bên kia của quang phổ.

Mục tiêu làm một công việc tuyệt vời trong việc bán quần áo thấp,giống như một 3 áo trong khi, ở đầu bên kia của quang phổ, bonobo bán áo sơ mi giá 20 USD.

Trên đầu kia của quang phổ là ngắn- ester steroid, đó là hành động nhanh chóng và có thể cung cấp cho bạn các kết quả trong vòng càng ngắn càng 24 giờ.

Ở đầu bên kia của quang phổ, nhiều người dân địa phương đi ra ngoài uống rượu và ăn với bạn bè của họ ở Hàn Quốc nhiều grillhouses tìm thấy trên khắp thành phố.

On the other end of the spectrum, if the conditions around the system deteriorate or the tropical cyclone makes landfall,the system weakens and eventually dissipates.

Ở đầu kia của dải tần, nếu các điều kiện xung quanh hệ thống xấu đi hoặc cơn bão nhiệt đới đổ bộ lên đất liền, hệ

Chủ Đề