Axit α-amino propionic không phản ứng được với chất nào năm 2024

  1. Axit glutaric B. Axit glutamic Câu 13. Glyxin là amino axit C. Glyxerol D. Anilin A. có nhóm amino [–NH 2 ] gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon. B. không có tính lưỡng tính. C. no, đơn chức, mạch hở. D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.

Câu 25. Một hợp chất hữu cơ là amino axit hoặc dẫn chất nitro có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ này là: A. 4 B. 6. C. 5. D. 3 Câu 26. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C 4 H 9 NO 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27. Hợp chất hữu cơ X no, mạch hở, có công thức phân tử là C 4 H 9 O 2 N. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại α- amino axit của X là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28. Phân tử amino axit Y [no, mạch hở, có khối lượng 117u] chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Số đồng phân cấu tạo của Y thuộc loại α-amino axit là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29. Số đồng phân cấu tạo của α-amino axit có công thức phân tử C 5 H 11 O 2 N là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của aminoaxit [phân tử chứa một nhóm - NH 2 , hai nhóm COOH] có công thức phân tử H 2 NC 3 H 5 [COOH] 2? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 31. Cho sơ đồ: C 8 H 15 O 4 N [chất X] + 2NaOH → C 5 H 7 O 4 NNa 2 + CH 4 O + C 2 H 6 O. Biết C 5 H 7 O 4 NNa 2 có mạch cacbon không phân nhánh, có nhóm NH 2 tại vị trí α. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4. Danh pháp Câu 32. Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. CH 3 - CH[NH 2 ]-COOH B. H 2 N-[CH 2 ] 2 - COOH C. H 2 N-CH 2 - COOH D. H 2 N-[CH 2 ] 3 - COOH Câu 33. Tên gọi của H 2 NCH 2 COOH là A. glyxin. B. axit glutamic. C. metylamin. D. alanin. Câu 34. Cho A có công thức CH 3 - CH[NH 2 ]-COOH. Tên của A là: A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Valin. D. Glyxin. Câu 35. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là: A. axit glutamic. B. axit glutaric. C. glyxin. D. glutamin. Câu 36. Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng A. 103. B. 117. C. 75. D. 89. Câu 37. Hợp chất NH 2 – CH[CH 3 ] – COOH có tên gọi là A. Valin. B. Glyxin C. Alanin D. Lysin. Câu 38. Tên bán hệ thống của alanin [CH 3 CH[NH 2 ]COOH] là A. axit gultaric. B. axit α-aminobutiric. C. axit α-aminopropionic D. axit α-aminoaxetic Câu 39. Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. anilin. B. alanin. C. phenol. D. etylamin. Câu 40. Amino axit [X] có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của [X] là :

  1. Lysin B. Alanin C. Glyxin D. Valin Câu 41. Cho các chất hữu cơ: CH 3 CH[CH 3 ]NH 2 [X] và CH 3 CH[NH 2 ]COOH [Y]. Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan- 2 - amin và axit aminoetanoic B. propan- 2 - amin và axit 2-aminopropanoic C. propan- 1 - amin và axit 2-aminopropanoic D. propan- 1 - amin và axit aminoetanoic. Câu 42. Tên hệ thống của amino axit có công thức CH 3 - CH[CH 3 ]-CH[NH 2 ]-COOH là: A. Axit 2-amino- 3 - metylbutanoic B. Axit 2-amino- 2 - isopropyletanoic C. Axit 2-amino isopentanoic D. Axit 3-amino- 2 - metylbutanoic Câu 43. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C 6 H 5 - CH 2 - CH[NH 2 ]-COOH? A. Phenylalanin. B. Axit 2-amino- 3 - phenylpropanoic. C. Axit 2-amino- 2 - benzyletanoic. D. Axit α-amino-β-phenylpropionic. Câu 44. Tên gọi nào sai với công thức tương ứng? A. HOOCCH 2 CH 2 CH[NH 2 ]COOH: axit glutamic. B. H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 : hexan-1,6-điamin. C. CH 3 CH[NH 2 ]COOH: glyxin. D. CH 3 CH[NH 2 ]COOH: alanin. Câu 45. Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH 2 CH[CH 3 ]COOH? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Alanin. C. Axit α-aminopropionic. D. Axit α-aminoisopropionic. Câu 46. Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo? A. CH 3 NHCH 3 : đimetylamin. B. H 2 NCH[CH 3 ]COOH: anilin. C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 : propylamin. D. CH 3 CH[CH 3 ]NH 2 : isopropylamin. Câu 47. Valin có công thức cấu tạo như sau: CH 3 CH CH COOH | | CH 3 NH 2 Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là A. axit 3-metyl - 2 - aminobutiric. B. axit 2-amino- 3 - metylbutanoic. C. axit 2-amin- 3 - metylbutanoic. D. axit 3-metyl- 2 - aminbutanoic. Câu 48. Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau: CH 3 CH CH COOH | | NH 2 CH 3 Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là A. axit 2-metyl - 3 - aminobutanoic. B. axit 2-amin- 3 - metylbutanoic. C. axit 3-amino- 2 - metylbutanoic. D. axit α-aminoisovaleric. Câu 49. Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây? A. CH 3 CH[NH 2 ]COOH B. CH 3 CH[NH 2 ]CH[CH 3 ]COOH C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH D. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 COOH Câu 50. Amino axit X có công thức cấu tạo:

Câu 61. Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. C 2 H 5 OH. C. HCl. D. NaOH. Câu 62. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Alanin. B. Phenol. C. Anilin D. Vinylaxetat. Câu 63. Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. C 6 H 5 NH 2 B. CH 3 NH 3 Cl C. CH 3 COOCH=CH 2 D. H 2 NCH 2 COOH Câu 64. Chất nào sau đây không tác dụng được với dd NaOH đun nóng? A. Anilin. B. Phenylamoniclorua C. Etyl axetat D. Alanin Câu 65. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng? A. NH 2 CH 2 COOH. B. NH 2 CH 2 COONa. C. Cl‒NH 3 +CH 2 COOH. D. NH 2 CH 2 COOC 2 H 5. Câu 66. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol. C. glixerol, glyxin, anilin. D. etanol, fructozơ, metylamin. Câu 67. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. glixerol, glyxin, anilin. B. etanol, fructozơ, metylamin. C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. metyl axetat, phenol, axit axetic. Câu 68. Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH [loãng, nóng] là: A. tristearin và etyl axetat. B. phenylamoni clorua và alanin. C. anilin và metylamin. D. axit stearic và tristearin. Câu 69. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng? A. Benzylamoni clorua. B. Metylamin. C. Metyl fomat. D. Glyxin. Câu 70. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. metyl axetat, alanin, axit axetic. C. etanol, fructozơ, metylamin. D. glixerol, glyxin, anilin. Câu 71. Khi cho H 2 NCH 2 COOCH 3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối và chất hữu cơ X. Chất X là A. ancol etylic. B. etylamin. C. ancol metylic. D. metylamin. Câu 72. Cho dãy các chất: axit axetic, vinyl axetat, glyxin, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 73. Cho dãy các chất: CH 3 COOCH 3 , C 2 H 5 OH, H 2 NCH 2 COOH, CH 3 NH 2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 74. Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng? A. CH 3 NH 3 Cl và H 2 NCH 2 COONa. B. CH 3 NH 3 Cl và CH 3 NH 2. C. ClH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 và H 2 NCH 2 COOC 2 H 5. D. CH 3 NH 2 và H 2 NCH 2 COOH. Câu 75. C 3 H 7 O 2 N + NaOH → [X] + CH 3 OH. CTCT của X là A. CH 3 COONH 4. B. NH 2 CH 2 COONa. C. H 2 NCH 2 CH 2 COONa. D. H 2 NCH 2 COOCH 3. Câu 76. Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch NaCl D. dung dịch brom

Câu 77. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Metylamin. B. Natri hiđrocacbonat. C. Glyxin. D. Đồng. Câu 78. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. H 2 N-CH 2 - COOH. B. CH 3 COOH. C. C 2 H 5 NH 2. Câu 79. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

####### D. C 6 H 5 NH 2.

####### A. H 2 N-CH 2 - COOH B. CH 3 COOH C. C 2 H 5 NH 2 D. C 6 H 5 NH 2

Câu 80. Trong điều kiện thích hợp, dung dịch HCl đều tác dụng với: A. glyxin, metyl axetat, axit glutamic B. phenylamoni clorua, trimetylamin, alanin C. anilin, metylamin, benzen D. tinh bột, metyl fomat, polietilen Câu 81. Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với cung dịch HCl? A. C 2 H 5 NH 2 ; H 2 NCH 2 COOH; H 2 NCH[CH 3 ]CO-NHCH 2 COOH. B. C 2 H 5 NH 2 ; ClH 3 NCH 2 COOH; NH 2 CH 2 CO-NHCH 2 COOH. C. CH 3 NH 2 ; ClH 3 NCH 2 COOH; NH 2 CH[CH 3 ]CO-NHCH 2 COOH. D. C 2 H 5 NH 2 ; CH 3 COOH; NH 2 CH[CH 3 ]CO-NHCH 2 COOH. Câu 82. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom? A. Ancol benzylic B. Anilin C. Phenol D. Alanin Câu 83. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C 6 H 5 NH 2. B. H 2 NCH[CH 3 ]COOH. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 COOH. Câu 84. Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dung dịch brom, dung dịch NaOH, không tác dụng với dd NaHCO 3. A có thể là: A. C 6 H 5 NH 2 B. C 6 H 5 NH 3 Cl C. CH 3 C 6 H 4 OH D. CH 2 =CH-COOH Câu 85. X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là : A. metyl axetat B. alanin C. anilin D. phenol Câu 86. Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ Q [mạch hở, có phân tử khối là 103] trong dung dịch NaOH, thu được muối của một amino axit T và một ancol [có khả năng tách nước tạo thành anken]. Tên thông thường của T là A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. lysin. Câu 87. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C 3 H 7 NO 2 , đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là: A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic Câu 88. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. C 2 H 5 OH và N 2 B. CH 3 OH và NH 3 C. CH 3 NH 2 và NH 3 D. CH 3 OH và CH 3 NH 2 Câu 89. Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. X tác dụng với NaOH thu được muối X 1 có công thức phân tử là C 2 H 4 O 2 NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y 1 có công thức phân tử là C 3 H 3 O 2 Na. Công thức cấu tạo của X, Y là A. X là CH 3 - COOH 3 N-CH 3 và Y là CH 2 =CH-COONH 4. B. X là H 2 N-CH 2 - COOCH 3 và Y là CH 2 =CH-COONH 4.

####### A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 100. Cho sơ đồ phản ứng: [1]. X + NaOH → Y + Z + T. [2]. Z ⎯⎯⎯→T 1 + H 2 O. [T 1 là đồng phân của T]. Biết X có công thức phân tử là C 8 H 15 O 4 N; Y là muối đinatri của α-amino axit có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 101. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin + NaOH ⎯⎯⎯→ X + HCl ⎯⎯⎯→Y. Chất Y là chất nào sau đây? A. CH 3 – CH[NH 2 ]–COONa. B. H 2 N–CH 2 – CH 2 – COOH. C. CH 3 – CH[NH 3 Cl]COOH. D. CH 3 – CH[NH 3 Cl]COONa. Câu 102. Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với ancol metylic trong môi trường HCl khan. Sản phẩm cuối cùng thu được là: A.. H 2 NCH[CH 3 ]COOCH 3 B. ClH 3 NCH[CH 3 ]COOCH 3 C. ClH 3 NCH 2 CH 2 COOCH 3 D. H 2 NCH 2 COOCH 3 Câu 103. Hợp chất hữu cơ C 4 H 9 O 2 N làm mất màu nước brom, phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất đó thuộc loại A. Este của aminoaxit. B. Muối amoni. C. Amino axit. D. Hợp chất nitro. Câu 104. Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 – NH 3 Cl [phenylamoni clorua], H 2 N–CH 2 – CH 2 – CH[NH 2 ]–COOH, ClH 3 N–CH 2 – COOH, HOOC–CH 2 – CH 2 – CH[NH 2 ]–COOH, H 2 N–CH 2 – COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 105. Cho các axit sau: axit p-metyl benzoic [1]; axit p-amino benzoic [2]; axit p-nitro benzoic [3]; axit benzoic [4]. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit A. [1] < [2] < [3] < [4]. B. [2] < [1] < [4] < [3]. C. [4] < [3]

Chủ Đề