Bài 3 thực hiện tính toán trên trang tính năm 2024

Để tải về, bạn cần đăng nhập với tư cách thành viên của site. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể đăng ký bằng cách click vào đây

Thông tin tác giả

Họ và tên: Nguyễn Thị Hương Trần Văn Tú Nguyễn Văn Khương Đơn vị công tác: Trường THCS Thanh Lãng Địa chỉ: Thị trấn Thanh Lãng

Để học tốt Tin học 7, phần dưới là các bài giải bài tập Sách bài tập Tin học Quyển 2 lớp 7 Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để theo dõi bài giải sbt Tin học lớp 7 tương ứng.

Quảng cáo

  • Bài 1 trang 18 SBT Tin học 7: Theo em sự khác biệt .... Xem lời giải
  • Bài 2, 3, 4 trang 18, 19 SBT Tin học 7: Trong các phát biểu sau .... Xem lời giải
  • Bài 5 trang 19 SBT Tin học 7: Nhờ đâu em có thể .... Xem lời giải
  • Bài 6 trang 19 SBT Tin học 7: Cho các ô và nội dung .... Xem lời giải
  • Bài 7 trang 19 SBT Tin học 7: Theo em, điểm khác biệt .... Xem lời giải
  • Bài 8 trang 19 SBT Tin học 7: Trong các công thức sau .... Xem lời giải
  • Bài 9 trang 19 SBT Tin học 7: Viết các công thức sau đây .... Xem lời giải
  • Bài 10 trang 20 SBT Tin học 7: Viết các công thức với .... Xem lời giải
  • Bài 11 trang 20 SBT Tin học 7: Viết công thức với .... Xem lời giải
  • Bài 12 trang 20 SBT Tin học 7: Giả sử có một công việc .... Xem lời giải
  • Bài 13 trang 20 SBT Tin học 7: Giả sử trong ô A1 .... Xem lời giải
  • Bài 14 trang 20 SBT Tin học 7: Hãy cho biết địa chỉ .... Xem lời giải
  • Bài 15 trang 21 SBT Tin học 7: Cho trang tính như hình .... Xem lời giải
  • Bài 16 trang 21 SBT Tin học 7: Hình 1.15 cho trang tính .... Xem lời giải
  • Bài 17 trang 22 SBT Tin học 7: Lập bảng tính để tính .... Xem lời giải
  • Bài 18 trang 22 SBT Tin học 7: Một cửa hàng giải khát .... Xem lời giải

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tin học lớp 7 [SBT Tin học 7] khác:

  • Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
  • Bài 5: Thao tác với bảng tính
  • Bài 6: Định dạng trang tính

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • [mới] Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • [mới] Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • [mới] Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tin học lớp 7 | Giải sbt Tin học 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tin học Quyển 2 lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG THCS THANH XUÂN TRUNG

Trưởng ban biên tập: Trịnh Hồng Vân - Hiệu trưởng

Địa chỉ: 90 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

Email: c2thanhxuantrung-tx@hanoiedu.vn

Hotline: [034] 3866226 - [024] 32018119

1.1. Sử dụng công thức để tính toán

Khả năng tính toán là một điểm ưu việt của chương trình bảng tính:

Phép toán

Toán học

Chương trình bảng tính

Cộng + + Trừ - - Nhân x * Chia : /

Lũy thừa

62 6^2

Phần trăm

% %

Bảng 1. Kí hiệu các phép toán trong công thức

Trong bảng tính các phép tính toán cũng được thực hiện theo trình tự nhất định:

  • Các phép toán trong dấu ngoặc đơn [ ] được thực hiện trước
  • Các phép nâng lên lũy thừa, các phép nhân, phép chia, cuối cùng là các phép cộng, trừ thực hiện sau
  • Thứ tự thực hiện lần lượt từ trái qua phải

1.2. Nhập công thức

Nhập công thức trên ô tính được hiện qua 4 bước:

  • Bước 1. Chọn ô cần nhập công thức
  • Bước 2. Gõ dấu =
  • Bước 3. Nhập công thức
  • Bước 4. Nhấn Enter

​Chú ý: Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô

​Ví dụ:

​.png]

Hình 1. Chọn ô cần nhập công thức

.png]

Hình 2. Gõ dấu =

.png]

Hình 3. Nhập công thức

.png]

Hình 4. Nhấn Enter và kết quả được hiển thị trong ô tính

1.3. Sử dụng địa chỉ trong công thức

  • Việc nhập công thức có chứa địa chỉ hoàn toàn tương tự như nhập các công thức thông thường
  • Địa chỉ của một ô: là cặp tên cột, tên hàng
  • Ta có thể tính toán với dữ liệu thông qua địa chỉ của ô, hàng, cột, khối
  • Sử dụng công thức chứa địa chỉ thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi

Chủ Đề