Bài tập câu tưpừng thuật cps đáp án năm 2024

Trọn bộ bài tập câu tường thuật lớp 9 sẽ giúp bạn củng cố kiến thức về các dạng câu tường thuật trong tiếng Anh. Hãy thực hành thường xuyên để ghi nhớ những công thức câu tường thuật thường gặp và nâng cao kỹ năng làm bài tập bạn nhé.

Ôn tập kiến thức về câu tường thuật (reported speech)

Để làm các dạng bài tập câu tường thuật, đặc biệt là bài tập reported speech lớp 9, bạn cần nắm vững kiến thức câu tường thuật là gì và cách chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp.

1. Câu tường thuật là gì?

Bài tập câu tưpừng thuật cps đáp án năm 2024

Câu tường thuật trong tiếng Anh không phải là một chủ đề ngữ pháp đơn giản. Tuy nhiên, ở chương trình lớp 9, bạn sẽ dần làm quen với nhiều dạng câu tường thuật nên đừng quá lo lắng khi chinh phục các bài tập câu tường thuật lớp 9 nhé.

Bài tập câu tường thuật được Ôn Luyện tổng hợp dưới đây sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức về phần ngữ pháp này. Trước tiên, hãy cùng chúng mình điểm qua một số dạng bài tập thường gặp nhé!

Dưới đây là một số dạng bài tập câu tường thuật thường gặp trong thi cử.

Bài tập chọn đáp án đúng

Bài tập câu tưpừng thuật cps đáp án năm 2024
Bài tập câu tường thuật: Dạng chọn đáp án đúng

Bạn sẽ lựa chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án mà đề bài đưa ra.

Ví dụ: 1. Jack asked me _____.

  1. where do you come from? B. where I come from
  2. where I came from D. where did I come from?

Đáp án: C

Từ công thức câu tường thuật về câu hỏi Wh-, bạn có thể loại được 2 đáp án là A và D. Do trong câu gián tiếp, động từ sẽ lùi về 1 thì, nên t chọn được đáp án là C (sử dụng thì quá khứ đơn.)

XEM THÊM: Mệnh Đề Chỉ Mục Đích: Ngữ Pháp Và Bài Tập Thực Hành Chi Tiết

Bài tập viết lại câu tường thuật

Đây là dạng bài yêu cầu bạn viết từ câu trực tiếp sang câu tường thuật. Để làm được dạng bài này, bạn cần nhớ các bước sau:

Để viết lại đoạn văn dưới dạng câu tường thuật, bạn cần thực hiện các bước sau:

  • Bước 1: Xác định loại câu tường thuật
  • Bước 2: Chuyển đổi đại từ
  • Bước 3: Lùi thì động từ
  • Bước 4: Thay đổi từ chỉ thời gian và địa điểm
  • Bước 5: Sử dụng động từ tường thuật phù hợp với ngữ cảnh của câu tường thuật.

Ví dụ:

“I am going to the park.” – John said (“Tôi đang đi tới công viên.” – John nói)

→ Giải đáp: John said that he was going to the park.

  • Lùi thì động từ: “am going” (thì hiện tại tiếp diễn) về “was going” (quá khứ tiếp diễn).
  • Thay đổi đại từ: “I” -> “he”
  • Sử dụng động từ tường thuật: “said”

XEM THÊM: Mệnh Đề Chỉ Sự Nhượng Bộ: Kiến Thức Và Bài Tập Chi Tiết

Bài tập câu tưpừng thuật cps đáp án năm 2024

Bài tập câu tường thuật

Bài tập câu tưpừng thuật cps đáp án năm 2024
Bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết

Hãy dành thời gian ra làm các bài tập bên dưới nhé!

Bài tập câu tường thuật cơ bản

Bài 1: Chuyển các câu sau về các cấu trúc câu tường thuật đặc biệt trong Tiếng Anh:

  1. “If I have time, I will visit you tomorrow,” she said.
  2. “Would you like to join us for dinner?” they asked.
  3. “Be careful! The road is slippery,” the sign said.
  4. “Please, lend me some money,” he said.
  5. “You did a great job on the presentation,” the manager praised.
  6. “Let me help you with your luggage,” he offered.
  7. “I broke the vase,” she admitted.
  8. “Let’s go to the movies tonight,” he suggested.
  9. “You broke the window,” she accused.
  10. “Don’t forget to call me later,” he reminded me.

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.

1 Jack asked me _____.

A, where do you come from? B. where I came from

  1. where I came from D. where did I come from?

2. She asked me _____ I liked pop music.

A.when B.what C.if D.x

3. The doctor ____ him to take more exercise.

A.told B.tell C. have told D. are telling

4. I wanted to know_____ return home.

  1. when would she B. when will she C. when she will D. when she would

5. Claire told me that her father____ a race horse.

  1. owned B. owns C. owning D. A and B

6. What did that man say ______?

  1. at you B. for you C. to you D. you

7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.

  1. is B. were C. has been D. was

8. The builders have ______ that everything will be ready on time.

  1. promised B. promise C. promises D. promising

9. The doctor _______ him to take more exercise.

  1. told B. tell C. have told D. are telling

10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.

  1. ago B. following C. next D. previous

11. Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.

  1. asked B. is asking C. ask D. was asked

12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.

  1. admitting that B. was admitted that C. admitted that D. admit that

13. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day.

  1. that B. the C. then D. this

14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.

  1. what B. when C. where D. whether

15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.

  1. has reminded B. has reminded that C. reminded D. reminded that

16. Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.

  1. are B. were C. was D. should be

17. Ann ______ and left.

  1. said goodbye to me B. says goodbye to me C. tell me goodbye D. told me goodbye

18. I told you ______ switch off the computer, didn’t I ?

  1. don’t B. not C. not to D. to not

19. Bill was slow, so I ________ hurry up.

  1. tell him B. told him for C. told to D. told him to

20. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.

  1. asked her B. asked C. ask D.have asked her

21. Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.

  1. asked B. said C. spoke D. told

22. Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.

  1. no worry B. not worry C. no to worry D. not to worry

23. I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.

  1. giving a hand B. gave a hand C. to give a hand D. give a hand

24. Tom said that New York _______ more lively than London.

  1. is B. be C. was D. were

25. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone.

  1. can B. could C. may D. must

Đáp án

Bài 1:

  1. She said that if she had time, she would visit me the next day.
  2. They invited me to join them for dinner.
  3. The sign warned that the road was slippery.
  4. He begged me to lend him some money.
  5. The manager praised me for doing a great job on the presentation.
  6. He offered to help me with my luggage.
  7. She admitted breaking the vase.
  8. He suggested going to the movies that night.
  9. She accused me of breaking the window.
  10. He reminded me to call him later.

Bài 2:

  1. C
  2. C
  3. A
  4. D
  5. A
  6. C
  7. D
  8. A
  9. A
  10. D
  11. A
  12. C
  13. A
  14. D
  15. C
  16. B
  17. A
  18. C
  19. D
  20. A
  21. D
  22. D
  23. C
  24. C
  25. B

Mong rằng với bài viết tổng hợp bài tập câu tường thuật, Ôn Luyện đã giúp bạn ôn tập lại kiến thức về phần ngữ pháp quan trọng này.