Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp 2023 năm 2024
Ngày đăng:23/04/2024
Trả lời:0
Lượt xem:66
1. TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP ======================== 2.1: (đvt :1000đ). - 2N: TK 111 : 300.000 TK 112 : 240.000 TK 008 : 900.000 Các tài khoản khác có số dư hợp lý : ộ 3. Ngày 7/2 GBN 00 : 100.000 : 60.000 : 27.000 ệ :120.000 : 120.000 6. Ngày 15/2 GBC 0042 T :75.500 53.000. :25.360. ứng kinh phí bằ ố 50.000 10. Ngày 20/2 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho nhà nước là 40.000. : 200.000 ệ : 200.000 : 200.000 : . ứ . Bài 2.2 ị ệp vụ kinh tế ản có số dư hợp lý. ự ộng do cơ quan tài chính duyệt cho quý I/N số 80.000 ự ộ : 30.000 3. Ngày 5/3 PC 149, chi trả lương và phụ cấp khác cho viên chức 17.000 phụ cấp lương 2.000 ệ ộng HCSN số 16.500 5. Ngày 8/3 PT 131, thu họ , số 135.000 ố 50.000 7. Ngày 12/3 PC 153 chi trả phụ cấp học bổng sinh viên, số 12.000 8. Ngày 14/3 PC 154 chi trả ệ ệ ộ 9. Ngày 15/3 PC 155 chi mua tài liệu phục vụ ộ ộ 10.850 ộng nghiệp vụ và chuyên môn được : 9.800 ấp phát bằng lệ ột xuất (hội thả ) số 12.000 đơn vị ợc giấ ớc. : 12.000 -213. Ngày 27/ PC 157 chi cho hội thả 12.000 B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản kế toán biế ồ ầu tháng 3 là 50.000 2.3
2. TK 111 : 3.500.000 - TK 112 (NH) : 1.500.000 - TK 112 (KB) : 250.000 - TK 511 : 770.000 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý ệp vụ 1. Ngà ứ : ộ 100.000 25.000. : 50.000 4. Ngày 8/ 750.000. 80.000. 30.000. ả 72.000. 8. Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000 800.000 . 10. . ổ chức M bằ , ghi chi. ệnh chi 720.000. xuyên 720.000. 26. : . 2.4: ệ ệu sau: (đvt :1000đ). 8: - TK 111: 530.000 - TK 112: 700.000 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý : ản TGKB thuộc kinh phí dự xuyên: 920.000 -3- 5. ộc KPHĐTX là 920.000, KPDA 280.000 640.000, trả học bổng sinh viên 120.000 1.000.000 ợc 1.100.000 1.240.000 1.240.000 15.200 68.800, 6.000
3. trả nhà cung cấ 12. nộ 4.000. . 120.000. 1.844.000 1.044.000. 800.000 : . - . Bài 3.1: ệu cho: Đơn vị HCSN M trong năm N như sau: (đvt:1000đ): I. Tình hình đầ hính ngắ : - TK 1211: 100.000 (1000 cổ phiếu công ty A) - TK 1218: 350.000 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý ệp vụ : 1. Ngày 5/4 mua trái phiếu công ty M, kỳ 10 tháng lãi suất 1%/tháng, mệnh giá 50.000, lãi được thanh toán ngay khi mua. Các chi phí liên quan 600 tất cả đã trả bằ 2. Ngày 7/4 bán 500 cổ phiếu công ty A giá bán 120/CP thu bằ 3. Ngày 15/4 Mua 150 cổ phiếu công ty D, giá mua 500/CP, đã thanh toán bằ , hoa hồng phải trả là 2%, đã trả bằ . 4. Ngày 20/4 Ngân hàng báo có (vốn góp ngắ ới công ty A): công ty A thanh toán số đơn vị góp vốn bằ ố ợc chia từ ộng góp vốn là 2.000 5. Ngày 29/4 ấ ả 2.000. 6. Ngày 10/5 mua kỳ phiếu ngân hàng mệnh giá 50.000, lãi suất 0,5%/tháng, kỳ 12 tháng, lãi thanh toán định kỳ. 7. Ngày 1/6 Góp vốn ngắ ằ 100.000. 8. Ngày 3/10 Mua trái phiếu công ty N kỳ 12 tháng, mệnh giá 45.000, lãi suất 12% đượ B. Yêu cầu: 1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 2. Các chứng khoán ngắ ế nào? Bài 3.2: ệu cho tình hình đầ ị ản có số dư hợp lý 1. Ngày 4/7 Đơn vị góp vố ằng một TSCĐ hữ (có nguyên giá 300.000, giá trị khấ kế 50.000) vớ ội đồ ản này trị giá: 270.000 -42. Ngày 21/7 Đơn vị ốn góp liên doanh (góp vốn với công ty X) bằng TSCĐ hữ nguyên giá được thoả ên doanh đơn vị ằ 23.000 ợ ố ợc chia cho đơn vị là 20.000 ợp phiếu xuấ ốn liên doanh với đơn vị A trị giá 30.000, giá ội đồng liên doanh là 23.500 5. Ngày 5/9 mua tín phiế ằ , kỳ 5 năm, lãi suất 10%/năm, mệnh giá 100.000, lãi được thanh toán ngay sau khi mua. 6. Ngày 20/9 mua trái phiế ị giá 250.000 kỳ 10 năm lãi suấ
4. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ phát sinh. 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ đã cho trên sổ ứ . 3. Nghiệp vụ 5 và 6 các năm sau phản ánh như thế nào? Bài 4.1: A. Có số liệu về ột đơn vị SNCT X như sau (đvt: 1.000đ). I. Số dư đầ ủ ản - TK 1551 A: 120.000 (số lượng 300 cái x 400/cái) - TK 1552 C: 35.000 (số lượng 350 cái x 100/cái) - Các tài khoản có só dư hợp lý II. Trong kỳ ệp vụ kinh tế : 1. Ngày 5/6 bộ ản xuất bàn giao 1.000 sản phẩm A trị giá 450.000 ằ - Số lượ 39.600, trong đó thuế GTGT 10%. 3. Ngày 10/6 xuất kho sản phẩm, hàng hoá bán cho công ty Y - Sản phẩm A: 350 cái giá bán đơn vị cả thuế GTGT 10% là 550 - Hàng hoá C: 450 cái, tổng giá bán 74.250, trong đó thuế 6.750 4. Ngày 15/6 sản xuấ ản phẩm A đợt 2: 1.200 đơn vị, giá thành đơn vị sản phẩm 420 5. Ngày 18/6 xuất kho sản phẩm, hàng hoá bán cho công ty Z. - Hàng hoá C: 180 cái, giá bán đơn vị chưa có thuế GTGT 10% là 170. - Sản phẩm A: 1.400 cái, tổng giá bán có thuế GTGT 10% cho 1.400 sản phẩm A là: 770.000 ới số lượng 250, tổng giá thanh toán 30.250, trong đó thuế GTGT 10% B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản ằng đơn vị thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá thực tế hàng xuất kho đượ ớc xuất trước. 4.2 : (đvt: 1.000đ) 12 : 152X: 18.000.(2.000kg x 9/kg) Các tài khoản khác có số dư hợp lý : -51.500kg, giá mua chưa có thuế . 5.000 2.200kg. . 1.100kg. ả nợ ệ ộ ộ 5%. 2.400kg. : ệu X ngày 3.
5. trị ệu X xuất kho trên bả . ớ – – ớ – . 4.3: 6 có tình hình như sau : đvt: 1.000đ) - 152A : 10.000 (5.000kg x 2) 152 B: 7.500 ( 5.000kg x1,5) 152 C: 5.000 ( 500l x 10 ) Các tài koản khác có số dư hợp lý ệp vụ 1. ự toán KPHĐTX vị : , giá đã bao gồm thuế đ 1.000 5. chưa thuế 8.000 kg giá . 200l. 10.000kg ẩ . ện thừ ệu A trị giá 50 : 152 , giá thực tế . 4.4 (đvt: 1.000đ) 152, 153, 155 như sau: - 6152 D 12.000 (2.000 kg x 6 ) 153 M 10.000 (100 cái x 100) 10) Các tài khoản khác có số dư hợp lý hư sau. NH ộ bằ 6 tháng sau thanh toán ố 3.000kg 500kg dụng cụ N trị giá 45.000
6. công cụ dụng cụ ự ộ ả . 9. Ngày 20/12 bán hế sau công ty N trả . 10%, 3 tháng 2.000kg . : , giá xuất kho theo phương pháp FIFO. ? Bài 5.1: ột đơn vị HCSN có tình hình tăng giảm TSCĐ trong kỳ như sau: I. Số dư đầ 12/N của một số ản (đvt: 1.000đ) - TK 211: 24.792.000 - TK 466: 20.300.000 - TK 214: 4.492.000 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý ệp vụ kinh tế . 1. Đơn vị tiế ị cấp trên 1 TSCĐ hữ ộ ị ằ ộ 2. Đơn vị mua 1 TSCĐ hữ ắ , giá mua TSCĐ được lắ ế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằ , tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án. 3. ngày 20/12 đơn vị tiế ụng trong lĩnh vực HCSN, nguyên giá 37.680, giá trị ế 37.400, thu thanh lý bằ 450, chi thanh lý bằ 250, phần chênh lệch thu lớn hơn chi được phép bổ ỗ trợ ự nghiệp. ản cố định trong năm là 210.000 Yêu cầu: Định khoản phản ánh lên sơ đồ tài khoản. 5.2: , giả 12/N như sau (đvt: 1.000đ): -7- TK 211: 750.500 - TK 214: 370.500 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý h: ự toán kinh phí dự 1.200 15.000 đã thu bằ 75.000, giá trị ế p. ộ 700. 4. Ngày 20/12 Nhà thầu A bàn giao khối lượng XDCB trị giá 54.000. Tài sản đã lắ ộng sự nghiệ .
7. Ngày 27/12 Thanh l trị ế 7. Ngày 31/12 Giá trị : 27.000. : ằ 2.500, giá trị phế liệu thu hồ ế 90.000 giá 500. khoản có liên quan. . ức chứng từ ghi sổ. 5.3 : ệu cho tình hình đầ ản có số dư hợplý) . ị công trình giao thầu 3.600.000. ản TGKB là 2.520.000 ứng cho nhà thầu theo tiến độ thi công số ệ 1.764.000. 5% giá trị ả nốt nhà thầu qua tài khoản TGKB. 5%. II. . ản TGKB là 960.000 . 936.600 . ệ 20%. . -84 lớ ữa . : - 7.500. 4.500. : 3. Giả ản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. . ữa lớn tài sản cho HĐTX trong năm N theo phương thức tự , đến năm sau khối lượ ữa lớn tài sản cho HĐTX hoàn thành trị ế nào? Bài 5.4: ị HCSN E trong năm N có tình hình nh I. Đầu tư xây lắ ởng từ nguồn vốn kinh doanh để sản xuất sản phẩ như sau: 1. Giá mua thiết bị lắ 220.000 trong đó thuế 10%, đã thanh toán bằ ắp 50.000 3. Các khoản trích theo lương: 9.500 4. Các chi phí khác đã trả bằ : 25.000 ản có số dư hợp lý): g
8. tư bằng nguồn vốn kinh doanh. ệ 10%/năm. II. Nhập khẩu thiết bị phục vụ sản xuất sản phẩm từ quỹ đầ ển: ẩu thiết bị Y trị giá 400.000, thuế ẩu 5%, thuế giá trị ẩu 10%, đã thanh toán bằ ớ ụng phải qua lắ . 2. Chi phí lắ ả bằ 5.000 3. Dịch vụ cho lắ 1.000 thuế 10% chưa trả 4. Thiết bị hoàn thành bàn giao cho bộ ụng ệ 20%. lớn mộ ản cố đị ộng sản xuất kinh doanh trong năm: 1. Mua chị ết bị cho cả ấp TSCĐ giao trực tiếp cho bộ ữa 50.000, thuế 5%, chưa trả ấp 2. Chi dịch vụ ữa 20.000, thuế 10% ấp bằ ộ ụ ữa được phân bổ trong 5 kỳ băt đầu từ kỳ này B. Yêu cầu: 1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản các nghiệp vụ phát sinh trên. 2. Mở và ghi sổ ức chứng từ ghi sổ Bài 5.5 : ệ ị ề việc thực hiệ ầu tư, cả ớ ản có số dư hợplý): I. Cả ấ ộc dự , phương thức tự : ự ữa nâng cấ 580.000 ết bị cho cả , nâng cấp giao trực tiếp cho bộ ữ nợ . 3. Chi dịch vụ mua chị ữa 20.000 -9ả nợ 460.000 ữa 120.000 ụng, ghi tăng nguyên giá: ớc khi cả o nâng cấ ụ ệ 10%). 6 năm 144.000 Số năm mớ ụng xác định 8 năm II. Đầu tư xây dựng cơ bản mới : ộng mua thiết bị lắ ức tự làm Giá mua thiết bị giao lắ 880.000 Chi phí lắ ồm: Lương và các khoản chi nhân công khác: 500 ải nộp (17%): 85 ắ : 415 ụ ệ 10%. 2. Hoàn thành và ầu bằng nguồn kinh phí XDCB cấp phát theo dự toán: Giá trị quyế ứng trước 300.000 bằ ). ả nốt cho nhà thầu sau khi trừ số ứng trước cho nhà thầu là 300.000 và 5% giá trị ữ ả . ụ ộ ệ 5%.
9. Định khoản và vào sơ đồ tài khoản các nghiệp vụ phát sinh trên. 2. Mở sổ ứ . 3. Nếu tài sản được cả ấp thuộ ộng kinh doanh, nguồn vốn cả ố ế nào? ệ ột đơn vị ản có số dư hợp lý I. Số ỷ lệ ị hao mòn lũy kế Nhà làm việc 3.600.000 8 576.000 Nhà ở 1.560.000 5 153.000 Phương tiệ ải 8.400.000 15 1.260.000 Thiết bị máy móc 354.000 20 141.600 Đồ dùng quản lý 54.000 10 10.200 Tổng cộng 13.968.000 2.140.800 ệp vụ tăng giảm TSCĐ trong năm : 1. Ngày 5/3 Tiế ột thiết bị thuộc dự án cấ ệ 20%/năm. ộ 1.200.000, chi phí tiế TSCĐ bằ ệ 20%/năm. 3. Ngày 14/7 Mua TSCĐ thuộc đồ dùng quản lý bàn giao cho các bộ ụng, chưa trả bán 45.000, chi phí khác bằ 300, TS mua sắm bằng nguồ ộ ệ 10%. ộng trả nợ 45.000. - 10 5. Ngày 25/10 Bộ ộ ự ệ 8%/năm. 6. Ngày 10/11 Cấp cho đơn vị phụ thuộc tài sản cố định trị giá 23.000 ự ớc mua TSCĐ, giá mua chưa có thuế GTGT đầu vào là 15.000, thuế ằ ệ hao 10% năm A. Yêu cầu: +1 2. Định khoản và ghi TK các nghiệp vụ phát sinh trong năm N. - sổ cái các nghiệp vụ phát sinh 4. Giả ộc nguồ ộng kinh doanh ức khấu hao trích đượ ế nào? Bài 5.7: ệ ột đơn vị ản có số dư hợp lý) Số 1/1/N Nguyên giá Tỷ lệ hao mòn năm ị hao mòn luỹ kế Nhà làm việc 2.000.000 5 300.000 ị 4.000.000 8 2.240.000 Máy móc thiết bị 10.000.000 10 4.000.000
10. lý 200.000 20 80.000 800.000 15 600.000 Phương tiệ ải 2.000.000 10 800.000 Tổng cộng 19,000,000.00 8.020.000 ệp vụ tăng giảm TSCĐ trong năm : ện trợ ổ chức Y mộ ả bằ 5.000, đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi, tài sả ệ 10% năm 2. Ngày 25/1 đơn vị đã hoàn chỉnh hồ sơ tiế ầ ứng từ ghi thu ghi chi TSCĐ 3. Ngày 2/2 Đơn vị ẩu 1 TSCĐ, giá mua 100.000, thuế NK 4%, thuế ẩu 5%, tài sả , các chi phí khác đơn vị đã trả bằng TGKB 6.000, ệ 15% năm ị cấp dướ ế 150.000. 5. Ngày 20/5 Bộ ựng cơ bả ộc nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bả ệ 10% năm. 6. Ngày 25/7 Nhượng bán một xe ô tô nguyên giá 100.000, giá trị ế 90.000, thu nhượng bán 20.000, chi nhượng bán 5.000 ự ớc mua một TSCĐ, giá mua 56.000, thuế , lắp ráp đã chi bằ ệ 12% năm ộ ợi từ ở ợi, trị giá 10.000, thuế ệ 25% năm. B. Yêu cầu: N+1 2. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong năm N. 3. Mở và ghi sổ kế ứ - 11 4. Nếu các TSCĐ phục vụ ộng SXKD thi kế ấu hao như thế nào? Bài 6.1: ờng trung học kinh tế khoản có số dư hợp lý) : ự ộ 20.000 ự ộ oản phụ cấ 20.000 3. Khấu trừ lương các khoả ện, điệ ả ộ, công chức ở 1.200 4. Khấu trừ lương viên chức khoản nợ phải thu: 300 5. Khấu trừ lương viên chứ ứng: 600 6. Lương và các koản phụ cấp khác phải trả ộ 20.000 7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định 8. Xuấ ụ cấp trong kỳ cho viên chức
11. khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 6.2: : Đầ ố dư như sau: đvt: 1.000đ TK 111: 40.000.000 TK 3321: 1.000.000 TK 334: 2.500.000 TK 661: 3.200.000 Các tài khoản khác có số dư hợp lý : xuyên. : 800.000 : 400.000 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định. ứ 6. Nộp bả 7. Cơ qu )là 21.700.000 4.800 ội theo quy đị : 800.000 : ản có liên quan. 6.3: ệ ột ĐV bệnh viện X tro : : (đvt: 1.000đ) + TK 3311 (X): 25.000 + TK 3311 (Y): 15.000 ) - TK 111: 246.000 - TK 112: 159.000 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý : : (đvt: 1.000đ) 1. Ngày 1/7 Nhượ , giá bán 80.000. - 12 20.000 3. Ngày 10/7 Các khoản phả ứng trướ tụ ế 8.000 ấ . ệnh viện phải trả là 100.000 ầu 100.000 trị ất TSCĐ ở nghiệp vụ ố thu bồ 10. Ngày 29/8 Khoản nợ quan. ộng sự nghiệp. . 50%, 50% giá ết định phải nộp vào ngân sách. : 15.000
12. cái tài khoả ức chứ ? Bài 6.4: ị ản có số dư hợp lý): 1. Ngày 15/6 Tính số ải trả cho viên chức, cộng chức 150.000. 2. Ngày 20/6 Tính các khoản trích theo lương theo quy định 3. Ngày 23/6 Các khoản viên chứ ợ khấu trừ lương: - Nợ ứ 350. - Nợ ất 150. - Nợ ệ 30 ự ộng kỳ 150.000 và nộp BHXH 25.000 ả lương viên chức và lao động hợp đồng 141.970 và mua thẻ BHYT cho viên chức 3.750 6. Ngày 27/6 Tính các khoản khác phải trả cho viên chức và lao động hợp đồng. - Thưởng thi đua từ ởng 60.000 ợi phải trả trực tiếp từ ợi 160.000 - Phụ cấp ngoài lương từ nguồn thu sự nghiệp đã bổ ộ 1.195.000 - BHXH phải trả trực tiếp 18.000 7. Ngày 28/6 Tính số chi học bổng sinh viên 850.000 đượ ộ ấp bù chi bằng TGKB 18.000 ả các khoản khác cho lao động trả học bổng sinh viên 850.000. ả các khoản cho lao động và học bổng sinh viên. B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ ứ - 13 6.5: ệ ả ố dư hợp lý) 1. Ngày 20/10 Tính số lương phải trả cho viên chức và lao động trong ĐV: - Chi HĐTX:1.780.000 : 50.000 - Chi XDCB: 70.000 ịnh : 1.900.000 : 57.000 380.000 4. Ngày 30/10 Trả lương 1.900.000 và mua thẻ 16.160. 80.000. : . . 80.000.
13. quan. , “CTGS”, “NK - SC” Bài 6.6: ị ản phải nộ ả ố dư hợp lý) 1. Ngày 25/9 Tính số ải trả cho: - Viên chứ ị: 6.000.000, lao động hợp đồng phải trả 400.000 2. Ngày 25/9 Tính các khoản trích theo lương theo quy định. 3. Ngày 26/9 Các khoản viên chứ ợ khấu trừ lương. - Nợ ứng quá : 5.600 - Nợ ồ ất; 2.400 - Nợ ệ : 480 ự ộng kỳ 2.400.000 và nộp BHXH 400.000 : - Trả lương cho viên chức và lao động hợp đồng: 2.271.520 - Mua thẻ BHYT cho viên chức: 60.000 6. Ngày 29/9 Các khoản khác phải trả cho viên chức và lao động hợp đồng: - Thưởng thi đua: 960.000 ợi chi: 2.256.000 - Phụ cấp ngoài lương từ : 19.120.000 ghi bổ ộ . - BHXH phải trả trực tiếp 288.000 7. Ngày 30/9 Tính số học bổng theo quy chế cho sinh viên 1.600.000, trong đó: thuộc kinh phí cấp theo dự toán là 3.200.000, số ổ sung từ ồ ộng. 36.800.000 - 14 9. Ngày 30/9 Chi trả các khoản khác cho viên chức 22.928.000 và chi trả học bổng sinh viên 13.600.000 bằ B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi vào tài khoản các nghiệp vụ phát sinh 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ ức " Chứng từ - ghi sổ". 6.7 : : (ĐVT: 1.000đ) : ứng nhân viên A đi công tác) ứng nhân viên B thực hiệ ọc) ứng nhân viên C mua nguyên liệu) - Các tài khoản khác có số dư hợp lý : 3.000. . . ứng cho anh A số : ảng cáo: 4.000 . Bài 6.8 ị sự nghiệp có t (đvt: 1.000đ): ệu kế ế ản nợ phải thu như sau
14. khoản khác có số dư hợp lý ệp vụ 2/N: , giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán : 300 : 60 4. Giá trị khối lượng công việc the : 200 ớc hoàn thành được nghiệ : 20. : . Bài 6.9: ị sự nghiệ ệu kế ề ả (đvt: 1.000đ) : ) + TK 3318 : 1.000 + Các tài khoản khác có số dư hợp lý ệp vụ kinh tế 2/N: ả nợ Công ty B ở kỳ trướ - 15 3. : 13.000 : 5.000 : 8.000 . : . Bài 6.10 ị sự nghiệ đvt: 1.000đ): ệu về ản phải nộ ớc ( : + TK 3331: 7.000 + TK 3332: 3.000 + Các tài khoản khác có số dư hợp lý 6/N: 10%, đã thu bằ , giá vốn hàng bán 36.000 : 3.000 3. Các khoản thu phí đơn vị phải nộp NSNN: 4.000 : 12.000 : 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000 : 6.000 : Bài 6.11 ị hợp lý) ệp vụ sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả ố dư
15. sự nghiệp mua TSCĐ HH trị 1.250 ả ệ 37.500 3. Ngày 10/12 Xuấ ả ịch vụ điện nước ộng theo giá thanh toán 62.500 4. Ngày 11/12 Xuấ ệu, dụng cụ ệu 7.500 dụng cụ 17.500 5. Ngày 28/12 Tính lương viên chức phải trả cho HĐTX 1.000.000 6. Ngày 29/12 Tính các khoản trích theo lương theo quy định 1.025.000, nộ ớc (20%) 200.000 8. Ngày 30/12 Xuấ ả lương cho viên chức 1.000.000 và mua thẻ BHYT cho viên chức 30.000 9. Ngày 30/12 Cuối năm quyết toán khối lượng XDCB dở dang thuộc kinh phí năm tài chính 46.250 ộng thuộ ộng được đánh giá theo số tồn kho cuối năm là 4.250 11. Ngày 31/12 Kinh phí và chi kinh phí ộ ợc kế ệt năm sau B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Năm sau giả ới giá quyế ế nào? 3. Năm sau số ồn kho thuộc kinh phí năm trước xuấ ế toán ghi như thế nào? 4. Năm sau nếu kinh phí năm trước và chi dùng kinh phí năm trước được duyệ ế nào số chi được duyệt, số chi không được duyệt do sai chế độ? - 16 Bài 6.12 ệ 1 đơn vị ấ ội bộ ả ố dư hợp lý) ự toán kinh phí được cấ ộ 15.000.000, xây dựng cơ bản 5.000.000 2. Phân phối dự ộ ị F 10.400.000 và kinh phí XDCB quí I/N 2.080.000 3. Đơn vị ự ằ 4.680.000, trong đó DTKP XDCB: 2.080.000 4. Cho phép F bổ ộng và kinh phí XDCB từ nguồn thu sự nghiệ ộ 1.300.000 5. Cấp phát bổ ộng 863.200 và kinh phí XDCB 520.000 cho F bằ ản ngoài dự toán kinh phí. 6. Đơn vị F báo đã tiế ộ ừ nguồn ngân sách địa phương bằ 403.000 7. Cuối quý I/N đơn vị phụ thuộc F nộp báo cáo quyết toán gồm các khoản: a. Chi phí thường xuyên theo báo cáo: 5.063.500 Chi lương và các khoản phụ cấp cho viên chức 4.160.000 ải nộp theo lương 17% ghi chi: 707.200 Học bổng phải trả cho sinh viên: 127.400 ệu bằ : 68.900 b. Chi XDCB đã hoàn thành quyết toán theo số kinh phí XDCB cấp cho F quý I/N là 2.730.000 B. Yêu cầu. 1. Định khoản và ghi vào tài khoả ị E cấp trên. 2. Mở và ghi sổ ệp vụ ị ổ cái TK 341). ị F các nghiệp vụ đượ hế nào?
16. vị ị dự ấp 2, đơn vị ị dự ấp 3 I. kỳ cả hai đơn vị có số dư như sau (đvt: 1.000đ). Đơn vị X Đơn vị Y TK 111: 156.000 TK 112: 210.000 TK 341 (Y): 50.000 TK 431: 62.000 TK 1552: 90.000 TK 342(Y): 20.000 Dư nợ TK 111: 20.000 TK 112: 142.000 TK 342 (X): 20.000 (Dư có) Các tài khoản khác có số dư hợp lý II. Trong kỳ ệp vụ kinh tế : 1. Đơn vị X cấp bổ sung kinh phí HĐSN cho đơn vị Y: : 50.000 TGKB: 70.000 2. Đơn vị ệ ụ ằ 1.800. 3. Theo yêu cầ ị X, đơn vị Y thanh toán hộ ố 42.000 bằng TGKB. 4. Đơn vị X xuất kho một số hàng hoá bán cho khách hàng K, giá vốn là 25.000, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 41.000, K chấ . 5. Đơn vị Y thu hộ số ị X từ khách hàng K thanh toán bằng TGKB 45.400 6. Đơn vị ợ ị X phân phố ợi là 5.000 - 17 7. Đơn vị X chi hộ cho đơn vị ẩ ằng TM:1.800 8. Cuối kỳ 2 đơn vị thanh toán bù trừ ản chi hộ, thu hộ.. và thanh toán cho nhau phần chênh lệch bằ B. Yêu cầu: 1. Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ trên 2. Ghi vào sổ chi tiết 341, 342 3. Ghi vào sổ ứ Bài 6.14 ị ệp vụ sau: khoả ố dư hợp lý) ự ộ 3.960.000 ự ộ 880.000 ự toán kinh phí HĐTX trả ệ 44.000 và chi trực tiế ộ 396.000 ự toán kinh phí HĐTX cấp cho đơn vị phụ thuộc 528.000 ừ nhà thầ ữa lớn thuộ ộ ị giá 35.200 ự ầ ữa 40.000 ải trả viên chức trong tháng 2 là: 440.000 8. Ngày 28/2 Các khoản trích theo lương theo quy định ự ụng theo giá mua có thuế GTGT 10% là 792.000. Chi phí mua, lắ ằ 9.900. 10. Ngày 7/3 Xuấ ệ ộng TX 44.000 11. Ng ự ộ 1.500.000 12. Ngày 16/3 Cấ ộng TX cho cấp dưới bằ 594.000 ự ộng không TX cấp cho cấp dưới 660.000 14. Ngày 21 ự toán chi HĐ không TX chi thanh toán dịch vụ mua ngoài 239.800 ộng TX bằ 91.300 16. Ngày 30/3Duyệt quyế ấp dưới theo số cấp đã dùng. B. Yêu cầu. 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Mở và ghi sổ ứ ". Bài 7.1:
17. dư hợp lý): ụ 1/10/N. 461: 1.996.800 (4611: 512.000; 4612: 1.484.800 ) 661 1.996.000 (6611: 512.000; 6612: 1.484.000) Các tài khoản khác có số dư hợp lý II. Nghiệp vụ /N: ự ộ ản TGKB 2.560.000 2. Bổ ộng quý IV/N từ nguồn thu sự nghiệp đã có chứng từ ghi thu, ghi chi11.520.000 ấp phát kinh phí theo lệ 64.000 ộ ỳ gồm: - Lương lao động thuộ ải trả: 1.024.000 - Lương cho lao động hợp đồng phải trả: 384.000 - Các khoản phải nộp theo lương ghi chi (17%): 174.080 - Chi phụ cấp khác ngoài dự toán kinh phí được ghi chi viên chức là 8.448.000 - 18 ọc bổng cho sinh viên theo quyết định: 3.584.000, trong đó thuộ cấp phát theo dự toán là 512.000 - Chi trả điện nước cho HĐTX bằng TGKB 51.200, bằ 38.400 - Xuất dùng công cụ ộng: 20.480 : 202.240 trả bằ ụng. - Số kinh phí cấp phát cho đơn vị phụ thuộc bằ : 217.600 5. Chi kinh phí quý trước đã được duyệt y theo thực tế chi kế ệt. 6. Đơn vị phụ thuộc báo số kinh phí cấp, cấp trên duyệt y số chi theo chứng từ 217.600. 7. Kinh phí chi quý IV kế ệt trong năm (N+1) B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ quý IV 2. Mở và ghi sổ ứ " cho quý IV. Bài 7.2: ệ ị ộ chi tiêu kinh phí như sau (đvt: 1.000đ): I. Số 1/12/N: - 461: 1.053.000 (4611: 270.000; 4612: 783.000) - 661 1.053.000 (6611: 270.000; 6612: 783.000 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý ệp vụ 12/N. ự t độ 1.350.000 2. Bổ ộng năm N bằng nguồn thu sự nghiệp đã có chứng từ ghi thu, ghi chi 6.075.000 ấp phát theo lệ 33.750 ộ ợc ghi chi trong tháng 12/N. - Chi lương cho viên chức: 675.000 - Chi lương cho lao động hợp đồng: 202.500 - Các khoản phải nộp theo lương ghi chi : 114.750 - Chi trả phụ cấp khác cho lao động trong đơn vị ngoài dự ộng đượ độ 4.455.000 - Học bổng phải trả cho sinh viên theo quyết định là 1.890.000 trong đó chi bằng dự ộng 270.000 - Chi điện nước bằng TGKB 27.000, chi nộp điệ ằ 20.250 - Xuất dụng cụ ộ 10.800
18. trả dụng. 2. Quyết toán kinh phí năm tài chính N chưa được duyệt kế ệt trong năm (N+1) B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Mở và ghi sổ kế ức sổ ". 3. Sổ kinh phí năm trước nếu được duỵêt trong năm báo cáo sẽ ế nào? Bài 7.3: ệ ị sự nghiệ ả ố dư hợp lý) ự ộng được phân phối 1.440.000 ự ộ 320.000 ự ộng trả 16.000 - 19 ự ộng mua dụng cụ dùng trực tiếp cho bộ 144.000 ự ộng cấp cho đơn vị cấp dưới 192.000 ữa lớ ầ ụng 12.800 ự ộ thầ ữa lớn 12.800 8. Tổng số ải trả viên chức ghi trong năm 160.000 ải nộp theo lương đượ ộng 27.200 10. Dùng dự ộ ụng theo giá mua 288.000, chi phí lắ ằ 3.600 11. Xuấ ệ ộng 16.000 ự ộ 120.000 ự ộng chi trả ệ ộng 20.000 14. Cấ ộng cho đơn vị phụ thuộc bằ 216.000 15. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằ ự ộng 240.000 16. Chi dịch vụ điện nướ ộng là 120.400, trong đó chi bằng dự ộ 87.200, ằ 33.200. 17. Duyệt chi cho cấp dưới theo số kinh phí cấp phat năm tài chính. 18. Ghi kế ụ ệt năm sau. B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ trên sổ ứ ". Bài 7.4: A. Cho tài liệ ị ự nghiệ ả có số dư hợp lý) ớ ằng lệ 150.000 ợp chi phí thực hiệ ực tế phát sinh: - Giá trị ệu xuấ ụ 65.000 - Giá trị ệu mua ngoài chưa trả dùng trực tiế 25.000 - Các khoản phải trả công nhân viên 20.000 - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ ệ quy định ứng cho nhân viên thực hiệ 4.000 - Chi phí khác phát sinh bằ 3.200, bằ ản 4.000 3. Mua mộ ụng ngay theo nguyên giá 15.000 bằng nguồ ớ . ợc nghiệm thu theo giá thanh toán 150.000 5. Kế ực tế thực hiệ ịnh chênh lệch thu chi ừ chênh lệch thu lớn h ớ khen thưở ợi 200
19. Định khoản các nghiệp vụ trên 2. Mở và ghi sổ ứ , sổ cái TK 465, TK 635 Bài 7.5: ệ ột đơn vị hính sự nghiệ ả có số dư hợp lý) 1. Mua một TSCĐ trị giá 120.000, chưa trả . Chi phí tiế ằ 1.500. Tài sản được mua bằng nguồ ộng 2. Dùng số tiết kiệm chi trong nguồn kinh phí nhà nước cấ ột số ụ ằ ản - 20 3. Thanh lý một TSCĐ đang dùng cho quản lý dự án biết nguyên giá tài sản là 60.000, đã h 58.000. Chi phí thanh lý đã chi bằ ấ 2.800 và đã thanh toán bằ ản 4. Mua một TSCĐ dùng cho sản xuấ ớc trị giá 34.000. Chi phí lắ à chi phí khác đã thanh toán toàn bộ bằ . Biết tài sản này được mua bằng nguồn kinh phí Nhà nước cấ ực hiệ ị cấp dưới mộ 20.000 6. Tiế ột TSCĐ do cấ ộng theo giá trị ổ ị cấp trên là 20.000 B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế ứ ổ cái Bài 7.6: A. Cho số dư đầu kỳ bệnh việ : (đvt: 1.000đ) TK 111: 156.000 TK 112: 242.000 TK 461: 142.000 TK 661: 120.000 Các tài khoản khác có số dư hợp lý Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đvt: 1.000đ): 1. Thu việ ệ ị bằ : 450.000. 2. Theo quy định số thu viện phí được phân phối như sau: 60% bổ ộ . 30% chi bồi dưỡng cho CBCNV làm việc ản bộ quản lý ởng. 3. Chi phí khám chữa bệnh bằ : 20.000 4. Xuấ ởng cho CBCNV: 10.000 5. Xuấ ộp cho cơ quan cấp trên: 6.500 6. Chi công tác phí bằ : 3.000 7. Xuấ ết bị ộng khám, chữa bệnh 20.000. Chi phí trướ ụng 1.000. Tài sản này mua từ nguồn viện phí bổ sung kinh phí. 8. Dùng TGNH mua một số thuố ị bệ 28.000 B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 2. Ghi vào sổ chi tiết TK 511 và sổ ức chứng từ ghi sổ. Bài 7.7: A. Cho số dư đầu kỳ ệ ệm công nghệ sinh học K như sau: đvt: 1.000đ TK 111: 124.000
20. 631: 21.000 TK 152: 58.000 TK 461: 49.000 Các tài khoản khác có số dư hợp lý Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đvt: 1.000đ): ộ cấp thuộc nguồn KPHĐTX: 500.000 - 21 ự 50.000 ệ ục vụ cho HĐSXKD thanh toán bằng TM: 70.000 4. Xuấ ệu phục vụ cho SXKD 50.000 ải trả cho các đối tượng trong viện: Viên chức thuộc HĐTX: 40.000 Nhân viên thuộc bộ : 12.000 6. BHXH, BHYT, HPCĐ trích theo quy đị ế độ trên lương viên chức thực tế và lương lao động SXKD. 7. Dịch vụ mua ngoài thanh toán bằng TGKB phục vụ HĐTX: 24.000, phục vụ HĐSXKD: 21.000 8. Dịch vụ ợc khách hàng chấ ới giá 120.000 B. Yêu cầu 1. Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ vào TKKT? 2. Ghi vào sổ chi tiết, tổng hợ ức chứng từ ghi sổ, NKC và NKSC. Bài 7.8: ệ ị HCSN M có tình thình tiếp nhậ ụng kinh phí dự ả ố dư hợp lý). ự án 1.250.000 ự 1.250.000 trong đó kinh phí quản lý dự án 375.000. ực hiện dự án đã trả bằ 250.000 4. Mua tài sản hữ ục vụ cho việc thực hiện dự án 500.000, đã trả bằ . 5. Lương trả cho dự án 75.000, trong đó quản lý dự án là 11.250 6. Tính các khoả ệu cho quản lý dự án là 37.500 7. Mua tài sản cố định phục vụ quản lý dự án 262.500 đã trả bằ . 8. Chi bằ : Thực hiện dự án 11.250 Quản lý dự án: 13.750 9. Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằ . 10. Dịch vụ ản lý dự án phải trả đã trả bằng 27.500 11. Quyết toán kinh phí dự án năm N được duyệt.. B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ ức “Chứng từ - ghi sổ” ụng kinh phí dự án năm tài chính N được quyết toán như thế nào nếu: Kinh phí dự án được duyệ 95% Chi Kinh phí dự án sai chế độ không được duyệt 5% Bài 7.9: ệ ị ả ố dư hợp lý) I. Chi phí kinh doanh dịch vụ dở dang 11.120 ( chi phí quản lý) ệp vụ 6/N. 1. Chi phí khấ ộng dịch vụ 2.780 2. Chi phí dịch vụ ộng dịch vụ đã trả bằ 36.140, thuế GTGT 5%
21. điệ ả bằ ộ ản 34.750, thuế GTGT 10% . Nguyên giá: 83.400 ế: 69.500 - 22 Giá trị bán thu hồi sau thanh lý 11.120 bằ ải trả ộng dịch vụ kinh doanh 27.800 ải nộp theo lương (19%) 5.282. 7. Nhượng bán TSCĐ hữ : Nguyên giá: 139.000 ế: 127.880 Thu bán TSCĐ phải thu 13.900 Chi bán tài sản bằ : 1.390 8. Chi quản lý ộng kinh doanh 33.360 được ghi giả ộ xuyên. 9. Phát hiện thiế ộ , đơn vị ục ghi thanh lý. Nguyên giá: 34.750. ế: 27.800 Giá trị ếu thiếu mấ ồi là 6.950 10. Quyết đị ị thiếu mất TSCĐ bằng cách: ồ ằng cách trừ lương: 10% ố phải thu: 90% 11. Dịch vụ hoàn thành bàn giao cho khách hàng. Giá vố ộng kinh doanh dịch vụ: 117.872 Chi phí quản lý kế 33.360 Chi sản xuất, kinh doanh khác (thanh lý, bán TSCĐ) 12.510 ộng kinh doanh dịch vụ 195.990 đã thu bằ ản. 12. Các định chênh lệ ộng kinh doanh và kế 57.963. B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi TK các nghiệp vụ phát sinh 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ trên sổ ức “NKC”, “CTGS”, “NKSC”. Bài 7.10: ệ ị ả ố dư hợp lý): I. Chi phí kinh doanh dịch vụ dở ) ỳ: ố phải trả ộng cung cấp dịch vụ kinh doanh 14.500 2. Tính các khoản phải nộp theo lương (19%) 2.465 3. Khấu hao thiết bị ộng kinh doanh là 1.450. 4. Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả giá chưa thuế18.850, thuế GTGT 10% 5. Chi phí điệ ịch vụ chi bằ 1.595, thuế GTGT 10% 6. Chi quả ộng kinh doanh 17.400 được ghi giả ộ xuyên. 7. Dịch vụ hoàn thành cung cấp cho khách hàng theo giá dịch vụ 90.965, thuế GTGT 10%, đã thu bằ 50%, bán chịu phải thu 50%. 8. Thanh lý TSCĐ kinh doanh: Nguyên giá: 217.500 H ế 214.600 Thu thanh lý bằ : 7.250 Chi thanh lý bằ : 725 9. Phát hiện thiếu mất 1 TSCĐ hữ ộ ục thanh lý:
22. 36.250 Giá trị SCĐ thiếu mấ ồi. - 23 ị TSCĐ thiếu mất: ố thiếu mất 30% Số ồ ằ ấu trừ lương 10 tháng liên tục từ tháng báo cáo. 11. Kế ịnh chênh lệch ộng kinh doanh. B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ phát sinh 2. Ghi sổ kế ức “Chứng từ ghi sổ”. Bài 7.11: ệ ị ả ố dư hợp lý). I. Chi phí kinh doanh sản xuất dở dang 61.920 (sản xuất sản phẩm) II. Chi phí phát sinh tháng 6/N: 1. Chi phí khấ ộng SXKD 15.480 2. Chi phí điện nướ ộng SXKD phải trả 201.240 ải trả ộng SXKD 94.800. ải nộp tính cho chi phí SXKD 18.012. 5. Chi phí điệ ằ 193.500 6. Chi quả ộng kinh doanh 185.760. 7. Nhượng bán TSCĐ kinh doanh, nguyên giá: 774.000, ế: 748.200, thu bán TSCĐ chưa thanh toán: 77.400, chi bán TSCĐ bằ : 7.740. 8. Xuấ ệ ộng SXDK 464.000 ộ ấu hao: 412.800, giá trị bán thu hồi sau thanh lý bằ : 61.920. 10. Phát hiện thiếu mất 1 TSCĐ hữ ộ ế 154.800, giá trị thiếu mấ ải thu: 38.700. 11. Cuối kỳ tính giá thực tế 10.000 sản phẩ . Biết chi phí SXKD dở dang cuối kỳ 77.400 12. Xất sản phẩm bán cho khách hàng, số lượng xuất: 5.000 sản phẩm, giá vốn sản phẩm xuất kho 485.000, doanh thu bán phải thu 688.240. 13. Xác định chênh lệch thu > chi kinh doanh và kết c . 14. Quyết định bổ sung 30% số chênh lệch thu, chi cho kinh phí HĐTX, 50% cho nguồn vố . B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản, biết đơn vị tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ 2. Mở và ghi sổ ức “Chứng từ ghi sổ”. 3. Giá trị TSCĐ thiếu mất sẽ đượ ế nào theo quyết đị : 15% Khấu trừ lương bồ ị mất. ị thiếu. ộ ? Bài 7.12: ệu cho: Đơn vị ết quả ộ ả ố dư hợp lý): 1. Thu sự nghiệp trong năm 19.200.000, trong đó: : 12.000.000 ả : 7.200.000 2. Thu từ ộng dịch vụ kinh doanh 11.760.000.
23. 4.704.000 - 24 Thu bằ ản: 7.056.000 3. Chi bằ ộng sự nghiệp 10.560.000 từ nguồn kinh phí bổ sung từ thu sự nghiệp 12.000.000. 4. Quyết định thu sự nghiệ ổ sung kinh phí XDCB 50%, phải nộp nhà nước 50%. 5. Chi kinh phí kinh doanh kế ồn thu kinh doanh dịch vụ là 6.000.000. 6. Kế ộng dịch vụ ối. 7. Chênh lệch thu > chi được phân phối như sau: Bổ ởng: 20% Bổ ợi: 20% Bổ sung vốn kinh doanh: 60% 8. Quyết định khen thưởng cho cán bộ viên chức 552.000 ợ ụng với giá trị quyế ợi trực tiếp bằ 300.000 B. Yêu cầu: 1. Định khoản va ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Mở và ghi sổ kế ức “NKC”, “NKSC”, “CTGS”. Bài 7.13 ệ ị ả ố dư hợp lý): ực hiệ : 1. Thu sự nghiệ (học phí): Thu bằ : 15.600.000 ản qua hệ thống tài khoả : 13.000.000 ộng dịch vụ hỗ trợ đ : Thu dịch vụ hàng ăn, giải khát bằ : 234.000 Thu dịch vụ trông xe: 1.404.000 bằ . Thu dịch vụ khoa học, tư vấ , viện 3.120.000, trong đó bằ 1.664.000, TGKB 1.456.000 3. Thu thanh lý nhượng bán tài sản, dụng cụ: Thu bán thanh lý dụng cụ giả : 18.200 bằ . II. Chi họat động ợc ghi chi sự nghiệ ừ nguồn thu sự nghiệp bổ sung nguồn kinh phí 15.730.000 2. Chi kinh doanh đã chi gồm: Chi lương phải trả cho họat động kinh doanh 650.000 Các khoản phải nộp theo lương (19%): 123.500 ất kho cho kinh doanh: 19.500 Chi khấ ộng kinh doanh: 15.600 Chi điện nước, điệ , dịch vụ khác bằ t cho kinh doanh: 455.000 Chi thanh lý TSCĐ sự nghiệp bằ : 390 III. Quyế ề nguồn thu sự nghiệp, chênh lệch thu, chi kinh doanh: 1. Bổ ộng từ nguồn thu sự nghiệ 15.730.000 2. Bổ sung từ nguồn thu sự nghiệ ồn kinh phí XCCB 12.870.000 3. Chênh lệch thu > chi thanh lý TSCĐ được quyết đị : Phải nộp thuế ệp 25% Bổ ởng 20% Bổ ợi 20% Bổ sung nguồn vốn kinh doanh 35%
24. quỹ cơ quan cho: Khen thưởng: 598.000 - 25 Quyế ằ ợ ộ ợi ợi trực tiếp bằ 455.000 B. Yêu cầu 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Mở và ghi sổ ức “NK-SC”, “CTGS”, “NK-SC”. Bài 7.14: ị ệu sau về kinh phí dự ụng kinh phí dự /N (đvt: 1.000đ) ự toán kinh phí dự án quý IV được giao 1.800.000, trong đó dự toán kinh phí quản lý dự án 30%, thực hiện dự án 70%. ự toán kinh phí dự , trong đó: dự toán kinh phí quản lý dự án 270.000, dự toán kinh phí thực hiện dự án là 630.000 ệu cho thực hiện dự án chi bằ 160.000, trả bằng dự toán kinh phí thực hiện dự án rút thanh toán 180.000. 4. Mua TSCĐ hữ ực hiện dự án 720.000, trong đó trả bằ 40%, trả bằng dự 60%. 5. Lương phải trả cho dự án 54.000, trong đó quản lý dự án là 8.100, thực hiện dự án 45.900 6. Tính các khoả ệu dùng trực tiếp cho quản lý dự án 54.000 (bằ 30%, bằng dự toán kinh phí 70%) 7. Mua thiết bị cho quản lý dự án 378.000, trong đó chi bằ ả bằng dự toán kinh phí dự . ực hiện dự án: 8.100, quản lý dự án: 9.900. ự toán kinh phí dự án trả dịch vụ mua ngoài cho: Thực hiện dự án: 54.000 Quản lý dự án: 9.900 10. Dịch vụ điện nước đã chi: Bằ ản lý dự án 16.200, cho thực hiện dự án 36.000 ự toán kinh phí trả ịch vụ mua cho quản lý dự án 16.200, thực hiện dự án 36.000 11. Dịch vụ ản lý dự án đã chi trả trực tiếp bằng 19.800,bằng dự toán kinh phí dự 27.900. 12. Quyết toán kinh phí dự án được duyệt, kế ự án sang nguồn kinh phí dự án. B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ. 2. Mở và ghi sổ , sổ cái tài khoản 662 và 462. 3. Nếu kinh phí dự án và chi dự án được duyệ ế nào? Bài 7.15: ị ệu như sau ( đvt: 1.000đ) 1. Xuấ ả ệ ộ ng xuyên. 2. Xuấ ả ện nướ ộ . 3. Xuấ ệu, dụng cụ ộ ệu 4.050, công cụ dụng cụ 9.450. 4. Tính lương viên chức phải trả cho ộ 540.000 ải nộp theo lương (BHXH, BHYT) ộ . 6% lương ghi trừ trực tiếp lương phải trả viên chức. 6. Rút TGKB: : 553.500
25. BHXH cho nhà nước: 108.000 7. Xuấ ả lương cho viên chức 507.600 và mua thẻ BHYT cho viên chức 16.200. 8. Mua 1 TSCĐ hữ ộ ự ả bằ 6.750. 9. Cuối năm quyết toán khối lượng XDCB dở dang thuộc kinh phí HĐTX năm tài chính là 24.975. ộ ộ ộng được đánh giá theo số tồ ộng năm tài chính là 20.290 độ ế ệt năm tài chính sau N+1 B. Yêu cầu: 1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ phát sinh. 2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ ức sổ ". 3. Giả (N+1) quyết toán kinh phí năm N được duyệt theo thực tế ế toán ghi sổ thế ợp: 10% chi sai chế độ ố xuất toán. 90% chi được duyệt theo số kinh phí cấp năm N. Tổng số ộng năm trướ 1.350.000, kế động kế ụng năm nay. ập tổng hợp 1: ệ ột đơn vị - sự nghiệ ộng kinh doanh tính thuế ị ấu trừ trong quí I/N (đvt 1.000đ) I. Tình hình đầu quý: -T ứng: 70.000 - Phải trả nhà cung cấp: 270.000 - Phải trả viên chức: 60.000 - Phải trả nợ vay: 100.000 : 60.000 - Nguồn vốn kinh doan: 400.000 - Chênh lệ (dư có): 100.000 - Nguồ ộng: - Năm nay: 900.000 - Năm trước: 300.000 - Dự ộng: 1.300.000 - Tài sản cố định HH: 1.560.000 ệu: 350.000 - Thành phẩm, hàng hóa: 160.000 : 100.000 - Phả : 150.000 - Chi phí SXKD dở dang: 80.000 - Nguồn kinh ph 600.000 ộng năm trước: 250.000 - Dụng cụ: 70.000 ệp vụ : ộ ợ kỳ trước bằ ản. 2. Ngày 3/1 Xuấ ệ sản xuấ ộng sự nghiệp 150.000 3. Ngày 4/1 Tính ra tổng số ải trả cho cán bộ, công chức và công nhân sản xuất trong kỳ 360.000, trong đó cho bộ ộ, công chức hành chính - sự nghiệp 300.000, - 27 bộ hân sản xuất 60.000 (trong đó nhân viên trực tiếp sản xuất 40.000, nhân viên quản lý 20.000)
26. Ngày 13/1 Trích khấu hao TSCĐ ở bộ ản xuất 25.000 ộng, tổng số 800.000, bao gồm: : 100.000 : 230.000 ệu: 140.000 Tài sản cố định hữ : 330.000. 7. Ngày 21/1 Chi phí dịch vụ ụ ộng sản xuất đã trả bằ ứng (gồm cả thuế GTGT 10%) là 33.000. 8. Ngày 24/1 Xuất dụng cụ ộng sự nghiệ ộng sản xuất 20.000. ẩm từ sản xuất số lượng 10000 sản phẩm 10. Ngày 2/2 Xuất bán trực tiế 9000 thành phẩm, giá bán chưa thuế 70.000, thuế ẽ thanh toán vào quý sau. , bốc dỡ hàng tiêu thụ đã chi bằ 6.000 ự toán kinh phí sự nghiệp chi trực tiế ộng sự nghiệp 100.000 ện trợ bằ ổ sung nguồ ộng đã có chứng từ ghi thu, ghi chi 200.000. 14. Ngày 20/2 Bổ sung nguồ ộng từ chênh lệch thu, chi 50.000 ự toán kinh phí sự nghiệp 190.000, trong đó mua dụng cụ ộ kho) trị 150.000. 16. Ngày 27/2 Báo cáo quyết toán năm trước được duyệ ố chi họat động 250.000 được kế ồn kinh phí. Số kinh phí năm trướ ụng hết, đơn vị đã nộ ngân sách bằ . 17. Ngày 2/3 Tổng số ện, nước, điệ ả bằ ộ ộng sự nghiệp trong kỳ 50.000. 18. Ngày 12/3 Thanh toán các khoản cho cán bộ, công chức và công nhân sản xuấ ị bằ 340.000. 19. Ngày 31/3 Kế ịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. 20. Ngày 31/3 Bổ ở ợ ộng sự nghiệ ổ sung ộ ừ chênh lệ . B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản ảng cân đối tài khoản ổng hợ ết toán kinh phí đã ụng. ết quả ộng sự nghiệp có thu. Biết rằng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ (CPSXKD dở dang cuối kỳ) là 100 triệu đồng. ập tổng hợp 2 Tài liệ ột đơn vị HCSN A có tài liệu trong tháng 2/N như sau (đvt 1.000đ) I. ầu tháng: SHTK Nợ Có SHTK Nợ Có 111 150,000 335 15,000 112
27. Các nghiệp vụ phát sinh trong quí 1/N. ự toán kinh phí được cấp trong đó: - Dùng cho HĐTX: 900.000
28. Dự án: 90.000 - Dùng cho XDCB: 75.000 ự toán KPHĐTX bằ 66.000 dùng cho HĐTX. 90.000; TGKB 300.000 và mua TSCĐ tính trị giá ị giá chưa thuế 25.000 trong đó dùng cho HĐ SXSP là 15.000, thuế chưa thanh toán 4. Ngày 5/1 thu sự nghiệp bằ ản phẩm 70.000, thuế 10% đã thu bằ , giá xuấ ản phẩm 30.000. 5. Ngày 9/1 nộ ố thu sự nghiệp ngày 5/1 6. Ngày 15/1 Xuất NVL trị giá 20.000 và CCDC trị giá 12.000 trong đó: ─ Dùng cho HĐĐTXDCB: NVL: 13.000, CCDC 7.000 ─ Dùng cho HĐSXKD: NVL 7.000, CCDC 5.000 7. Ngày 20/1 cấp kinh phí cho cấp dưới bằ : 25.000, NVL 10.000 8. Ngày 26/1 Nhượng bán một TSCĐ dùng cho HĐTX nguyên giá 4 ế 35.000, thu nhượng bán bằ 15.000, chi nhượng bán bằ 3.000 9. Ngày 13/2 cấp trên quyết định bổ ộng năm N bằng nguồn thu sự nghiệp 90.000, đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi. 10. Ng ẩu một số nguyên liệu phục vụ ộ ẩu 25.000, thuế ẩu 5%, thuế ẩu 10%, đơn vị ự toán kinh phí thanh toán cho nhà cung cấ 2.000, thuế GTGT 5% đơn vị đã trả bằ ản 11. Ngày 15/2 công tác XDCB hoàn thành, bàn giao TSCĐ dùng cho HĐTX trị giá 25.000, biết TS này được đầu tư bằng KP ĐTXDCB ộ số ợ kỳ trước bằ ản 13. Ngày 19/2 đơn vị có chứng từ ghi thu ghi chi nghiệp vụ ngày 13/2 ứng cho nhân viên A bằ 11.000 30.000 ứng: ghi chi HĐTX ế 8.000, thuế ộng SXKD số 17. Ngày 3/3 Xuất bán sản phẩm cho khách hàng M giá xuất kho 30.000, giá bán 80.000, thuế VAT 10% khách hàng chưa thanh toán ợp chi phí s ữa lớn tài sả ộ trong kỳ gồm: ữa 15.000 - Các khoản trích theo lương theo quy định - 29 ệu 2.000, CCDC 4.000 - Các chi phí khác 7.000, thuế GTGT 10% đơn vị đã trả bằ . ữ ộ . ộ ồm: - Lương cho viên chức, công chức: 85.000 - Các khoản nộp theo lương ghi chi HĐTX: 14.450, trừ vào lương: 5.100 - Phải trả đối tượng khác 20.000 - Xuấ ộ 23.000 - Xuấ ộ 11.000 (trong đó NVL năm trước là 5.000) ện, nước, điệ ịch vụ khác bằ 30.000, thuế GTGT 10% ộng sản xuất kinh doanh trong quý gồm: : 20.000 - Lương cho viên chứ : 10.000 - Trích các khoản theo lương theo quy định - Các khoản khác bằ 22.000 trong đó thuế GTGT 10%
29. đơn vị , và các đối tượng khác bằng TGKB 22. Ngày 29/3 Duyệt báo cáo quyết toán kinh phí năm trước số 2.500.000 23. Kế ịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. Biết rằng trong kỳ sản xuất đượ , giá trị SPDD cuối kỳ 16 triệu đồng 24. Bổ ở ợi 20%, dự ổn đị động sự nghiệp 20%, sau khi đóng thuế 25%. B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản ảng cân đối tài khoản BÀI GIẢI KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Bài 2.1: 1. Định khoản: -4/2: Nợ TK111/CóTK46121(nguồ ) 100 - 6/2:NợTK66121(chi TX năm nay)/CóTK111 60 - 7/2:Nợ TK6622/CóTK112 27 - 9/2: NợTK111/Có TK112 120 - 10/2: Nợ TK334/Có TK111 120 - 15/2: NợTK112/CóTK5118 75,5 - 16/2: NợTK111/CóTK342(thanh toán nội bộ) 53 - 18/2: NợTK111/CóTK5111 25,36 - 19/2: Nợ ứng KP)/CóTK111 50 - 20/2: NợTK5111/CóTK3332 40 - 22/2: NợTK3332/CóTK111 40 - 23/2:NợTK112/CóTK4612 200 - 30 - 29/2: Nợ TK111/CóTK112 200 -30/2: NợTK6612/CóTK111 200 Bài 2.2: - NợTK008(dự ộng TX) 80 - 5/3: a. Nợ TK111/CóTK4612 (nguồn KPH động năm nay) 30 b. Có TK008 30 - 5/3: Nợ TK334/Có TK111 19 - 7/3: Nợ TK152/CóTK111 16 - 8/3: NợTK111/CóTK5111 135 - 9/3: NợTK112/CóTK111 50 - 12/3: NợTK335/CóTK111 12 - 14/3: NợTK6612/CóTK111 5,54 - 15/3: NợTK6612/CóTK111 10,85 - 25/3: NợTK6612/CóTK111 9,8 - 25/3: NợTK112/CóTK46122 12 - 27/3: NợTK111/CóTK112 12 - 27/3: NợTK66122/CóTK111 12 BÀI 2.3 - 1/10: NợTK111/CóTK336 100 - 3/10: NợTK152/CóTK111 25 - 4/10: NợTK334/CóTK111 50 - 8/10: NợTK112/CóTK3111 750 - 9/10: NợTK341 200 CóTK211 180 CóTK111 20
34. 2000*6+1000*7,15 = 19150 (tồn 2000*7,15) 4. 10/12: a. NơTK112 412500 NợTK3111 412500 CóTK531: 50000*15 = 750000 CóTK33311 75000 b. NợTK531/CóTK1552A: 50000*10 = 500000 5. 11/12 NợTK153N/CóTK411 45000 6. 15/12 a. NợTK153M/CóTK4621: 200*110 = 22000 b. CóTK009 22000 7. 16/12 a. NợTK3311/CóTK4612 21450 b. CóTK008 21450 8. 18/12 NợTK662/CóTK153M: 10000 + 200*110 = 32000 9. 20/12 a. NợTK3111N 308000 CóTK531 20000*14 = 280000 CóTK33311 28000 b. NơTK531/CóTK1552A 20000*10 = 200000 10. 31/12 Nợ ụng và không sd) NĂM N+1 1. Xuấ ụng được xuất dùng NợTK3371/CóTK152D 1500*7,15 = 10725 ụng: a. NợTK3371/CóTK152D 500*7,15 = 3575 b. Thu thanh lý: NợTK111/CóTK5118 8000 - 35 c. Chi thanh lý: NợTK5118/CóTK111 6000 Bài 5.1: 1. a. NợTK211/CóTK4612 25000 b. NợTK211/CóTK111 700 c. Nợ – xuyên 25700 CóTK466 – nguồ 2. a. NợTK211/CóTK112: 300000*1,05 = 315000 b. NợTK662/CóTK466: 315000 3. a. NợTK466: 37680-37400 = 280 NợTK214 37400 CóTK211 37680 b. NợTK111/CóTK5118 450 c. NợTK5118/CóTK111 250 d. NợTK5118/CóTK4314 200 4. NợTK466/CóTK214 210000 5.2: 1. a. NợTK2411 158700 CóTK461: 150000*1,05 = 157500 CóTK112 1200 b. NợTK211/CóTK2411 158700 c. CóTK0081 158700 d. NợTK661/CóTK466 158700 2. a. NợTK466: 75-65 = 10000 NợTK214 65000 CóTK211 75000 b. NợTK112/CóTK5118 15000
35. NợTK5118/CóTK4314 11000 3. 7/12 a. NợTK211 25700 CóTK4612 25000 CóTK111 700 b. NợTK661/CóTK466 25700 4. a. NợTK211/CóTK2412 54000 b. NợTK4314/CóTK466 54000 5. NợTK214 12000 NợTK466 18000 CóTK211 20000 6. a. NợTK466 : 90-87 3000 NợTK214 87000 CóTK211 90000 b. NợTK112/CóTK5118 7000 c. NợTK5118/CóTK111 2500 d. NợTK152/CóTK5118 500 7. NợTK466/CóTK214 90000 2. Nếu NV2,6 thuộc NVKD: NV2: - 36 a. NợTK5118: 75-65 = 10000 NợTK214 65000 CóTK211 75000 b. NợTK112/CóTK5118 15000 c. NợTK5118/CóTK111 4000 d. NợTK5118/CóTK4212 1000 NV6 a. NợTK5118 3000 NợTK214 87000 CóTK211 90000 b. NợTK112/CóTK5118 7000 c. NợTK5118/CóTK111 2500 d. NợTK152/CóTK5118 500 e. NợTK5118/CóTK4212 2000 5.3 : I: 1. a. NợTK112/CóTK4411(nguồn KPXDCB ngân sách cấp) 2520000 b. CóTK0092 2520000 2. NợTK3311/CóTK112 1764000 3. a. NơTK2412/CóTK3311 3600000 b. NợTK3311/CóTK112: 3600000 – 1764000 – 3600000*5% = 1656000 c. NợTK211/CóTK2412 3600000 d. NợTK4411 2520000 NợTK4314 1080000 CóTK466 3600000 4. NợTK466/CóTK214 180000 (năm) II. 1. a. NợTK112/CóTK4411 960000 b. CóTK0092 960000
36. CóTK112 936600 3. NợTK152 (đi lắ )/CóTK152 (kho) 936600 4. NợTK2412/CóTK111 23400 5. a. NợTK2412/CóTK152 (lắ ) 936600 b. NợTK211/CóTK2412 960000 c. NợTK4411/CóTK466 960000 1. a. NợTK2413/CóTK3311 1350000 b. NợTK3311 1350000 CóTK4612 60000 CóTK4621 45000 CóTK112 (kinh doanh) 30000 c. CóTK0081: 60000; CóTK0092: 45000 d. NợTK6612 60000 NợTK6622 45000 NợTK631 30000 CóTK2413 135000 2. NợTK6612 12000 - 37 CóTK152 7500 CóTK111 4500 Câu 3: Năn N: a. NợTK2413/CóTK3311 60000; b. NợTK6612/CóTK337 60000 NămN+1: 1. a. NợTK2413/CóTK3311 40000 b. NợTKTK337 60000 NợTK6612 40000 CóTK2413 100000 Bài 5.4: I. Đầu tư xây lắp 1 nhà xưởng từ nguồn vố ản xuất sản phẩm 1. NợTK152(lắ ) 200000 NợTK31132 20000 CóTK112 220000 2. NợTK2412/CóTK334 50000 3. NợTK2412/CóTK332 9500 4. NợTK2412/CóTK112 25000 5. a. NợTK2412/CọK152(lắ ) 200000 b. NợTK211/CóTK2412 284500 ẩu thiết bị phục vụ sản xuất sản phẩm từ ầ : 1. a. NợTK2411/CóTK112 400000 b. NợTK2411/CóTK3337 20000 c. NợTK31132/CóTK33312 400000*1,05*0,1 = 42000 2. NợTK2411/CóTK111 5000 3. NợTK2411 1000 NợTK31131 100 CóTK3311 1100 4. a. NợTK211/CóTK2411 426000 b. NợTK4314/CóTK411 426000 ữa lớn một tài sản cố đị ộng sản xuất kinh doanh 1. NợTK2413 50000 NợTK31131 2500
37. 20000 NợTK31131 2000 CóTK3311 22000 3. NợTK3311/CóTK112 74500 4. a. NợTK643/CóTK2413 70000 b. NợTK631/CóTK643 = 70000/5 = 14000 Bài 5.5 : I. Cả ấ ữa TSCĐ thuộc dự toán HĐTX, phương thức tự làm 1. NợTK111/CóTK4612 580000; CóTK0081 580000 2. NợTK2413/CóTK3311 440000 3. NợTK2413/CóTK3311 20000 4. NợTK3311/CóTK111 460000 5. NợTK2413/CóTK111 120000 5. a. NợTK211/CóTK2413 580000 b. NợTK6612/CóTK466 580000 II. Đầu tư xây dựng cơ bản mới 1. a. NợTK152 (lắ )/CóTK4612 880000; + CóTK0081 880000 b. NợTK2412 1000 - 38 CóTK334 500 CóTK332 85 CóTK111 415 c. NợTK2412/CóTK152(lắ ) 880000 d. NợTK211/CóTK2412 881000 e. NợTK661/CóTK466 881000 ầu bằng nguồn kinh phí XDCB cấp phát theo dự toán: a. NợTK2412/CóTK3311 518000 b. NợTK211/CóTK2412 518000 c. NợTK3311/CóTK4411 518000*95% - 300000 = 192100; CóTK0092: 192000 d. NợTK4411/CóTK466 518000 Bài 5.6 1. NợTK211/CóTK4621 900000; NợTK6612/CóTK466 900000 2. a. NơTK211 1200900 CóTK4612 1200000 CóTK111 900 b. NợTK6612/CóTK466 1200900; CóTK0081 1200900 3. a. NơTK211 45300 CóTK3311 45000 CóTK111 300 b. NợTK6612/CóTK466 45300 4 a. NơTK3311/CóTK4612 45000; b. CóTK0081 45000 5. a. NợTK211/CóTK2412 9000000 b. NợTK662/CóTK466 9000000 6. NợTK341/CóTK211 23000 7. a. NợTK211 18000 CóTK465 15000*1,1 = 16500 CóTK111 1500 b. NợTK6612/CóTK466 18000; CóTK0082 18000
38. năm N - Nhà làm việc = 3600000*8% = 208000 - Nhà ở = 1560000*5% = 78000 - Phương tiệ ải = 8.400.000*15% = 1260000 - Máy móc thiết bị = 354.000*20% = 70800 - Đồ dùng quản lý = 54.000 * 10% = 5400 TỔNG CỘNG = 488200 b. Hao mòn năm N+1 2. Tính hao mòn TSCD năm N: NợTK466/CóTK214 488200 Nế ộng KD: NợTK631/CóTK214 488200 NếuTSCD vố : NợTK466/CóTK4314;3338 488200 Bài 5.7: 1. a. NợTK211/CóTK5212 256000 b. NợTK211/CóTK111 5000 c. NợTK661/CóTK466 261000 2. NợTK5212/CóTK4612 261000 3. a. NợTK211 109200 CóTK3311 100000 - 39 CóTK3337 100000*4% = 4000 CóTK33312 100000*1,04*0,05 = 5200 b. NợTK211/CóTK112 6000 c. NợTK6612/CóTK466 115200 4. NợTK466 50000 NợTK214 150000 CóTK211 200000 5. a. NợTK211/CóTK2412 150000 b. NợTK441/CóTK466 150000 6. a. NợTK466 10000 NợTK214 90000 CóTK211 100000 b. NợTK111/CóTK5118 20000 c. NợTK5118/CóTK111 5000 7. a. NợTK211/CóTK465 56000*1,1 = 61600 b. NợTK211/CóTK112 6000 c. NợTK635/CóTK466 67600 CóTK0082 61600 8. a. NợTK211/CóTK3311 10000*1,1 = 11000 b. NợTK4312/CóTK466 11000 Bài 6.1: 1. NợTK0081 20000 2. NợTK111/CóTK4612 20000; CóTK0081 20000 3. NợTK334/CóTK3118 1200 4. NợTK334/CóTK3118 300 5. NợTK334/CóTK312 600 6. NợTK6612/CóTK334 20000 7. NợTK6612 20000*17% = 3400 NợTK334 20000* 7% = 1400 CóTK332 4800