Bài tập luyện về các thì trong tiếng anh
Always, usually, often, sometimes, frequently, seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,… Cách phát âm phụ âm cuối s/es Lưu ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế mà không phải dựa vào cách viết.
Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở Thì Hiện Tại Đơn
Đáp án:
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
Đáp án
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, Look!, Listen!, Be quiet!, Keep silent!.… Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Bài tập 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
Đáp án
Bài tập 2: Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn.
Đáp án
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tenseCông thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, already, just, ever, never, yet, recently, before, This is the first/second time… |