Bài tập ngữ pháp tiếng nhật điền tranh năm 2024
Bài 3 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiếtBài 3 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc liên quan đến từ nghi vấn, chỉ thị từ và các từ vựng trong bài. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 3 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết. Show Bài tập Minna no Nihongo Bài 3 – Có đáp án và giải thích chi tiết
Phần 1: Điền vào chỗ trống.Bài tập例: ( ここ )は ( うけつけ ) です。 1) (_______)は (_______) です。 2) (_______)は (_______) です。 3) (_______)は (_______) です。 4) (_______)は (_______) です。 5) (_______)は (_______) です。 Đáp án và giải thích chi tiết例: 1) ( そこ )は ( かいぎしつ ) です。 Giải thích: Kia là phòng họp. 2) ( あそこ )は ( トイレ(おてあらい) ) です。 Giải thích: Kia là nhà vệ sinh. 3) ( ここ )は ( しょくどう ) です。 Giải thích: Đây là phòng ăn. 4) ( あそこ )は ( じむしょ ) です。 Giải thích: Kia là văn phòng. 5) ( そこ )は ( きょうしつ ) です。 Giải thích: Kia là phòng học. Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câuBài tập例: ( わたしは ) ( わたし 、わたしは 、わたしの )ミラーです。 1) ( これ、その、ここ )は ドイツの じどうしゃです。 2) ( それ、その、そこ )かばんは( わたし、わたしは、わたしの )です。 3) じむしょは( あれ、あの、あそこ )です。 4) すみません。でんわは( だれ、なん、どこ )ですか。 Đáp án và giải thích chi tiết例: 1) ( これ )は ドイツの じどうしゃです。 → Đáp án: これ Giải thích:
2) ( その )かばんは( わたしの )です。 → Đáp án: その , わたしの Giải thích:
3) じむしょは( あそこ )です。 → Đáp án: あそこ Giải thích:
4) すみません。でんわは( どこ )ですか。 → Đáp án: どこ Giải thích:
Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống例: それは ( なん ) ですか。 ……じしょです。 1) すみません。おてあらいは (_______)ですか。 ……あちらです。 2) ミラーさんは (_______)ですか。 ……かいぎしつです。 3) カメラうりばは (_______)ですか。 ……5かいです。 4) おくには (_______)ですか。 ……アメリカです。 5) かいしゃは (_______)ですか。 ……MTです。 6) MTは (_______)のかいしゃ ですか。 ……たばこの かいしゃです。 7) これは (_______)の ワインですか。 ……イタリアの ワインです。 8) この ワインは (_______)ですか。 ……2,800えんです。 Đáp án và giải thích chi tiết例: 1) すみません。おてあらいは ( どちら/どこ )ですか。 ……あちらです。 → Đáp án: どちら/どこ Giải thích: Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu. 2) ……かいぎしつです。 → Đáp án: どこ/どちら Giải thích: Anh Miller ở đâu vậy? Ở phòng họp 3) ……5かいです。 → Đáp án: なんがい/どちら Giải thích: Chỗ bán máy ảnh ở tầng mấy/ đâu vậy Ở tầng 5. 4) ……アメリカです。 → Đáp án: どちら Giải thích: Nước bạn là nước gì? Nước Mỹ. 5) ……MTです。 → Đáp án: どちら/どこ Giải thích: Công ty bạn là công ty gì? Công ty MT. 6) ……たばこの かいしゃです。 → Đáp án: なん Giải thích: MT là công ty gì vậy? Công ty thuốc lá. Cấu trúc なんの + danh từ : về cái gì. 7) ……イタリアの ワインです。 → Đáp án: どこ Giải thích: Đây là rược ở đâu vậy? Rược ở Ý. Cấu trúc どこの + danh từ: cái gì đến từ đâu 8) ……2,800円です。 → Đáp án: いくら Giải thích: Rượu này bao nhiêu tiền? 2800 yên. Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 3 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới. |