Bài tập tiếng anh lớp 9 unit 6 có đáp năm 2024
UNIT 6: VIETNAM: THEN AND NOW
New words Meaning Picture Example Considerable (adj) /kən'sidərəbl/ Đáng kể I wasted a considerable amount of time and money on this project. Tôi đã lãng phí một lượng lớn thời gian và tiền của cho dự án này. Cooperative (adj) /kə pərət v/ʊˈɒ ɪ Có tính hợp tác My classmates are very highly cooperative. Bạn cùng lớp tôi rất hợp tác với nhau. Dramatic (adj) /drə'mætik/ Gây ấn tượng, đáng kể Jane made a dramatic improvement in her work. Jane đã có nhưng tiến bộ đáng kể trong công việc. Flyover (n) / fla ə vər/ˈ ɪ ʊ Cầu vượt A flyover will be built next year. Một cây cầu vượt sẽ được xây dựng vào năm sau. Gradual (adj) / ræd uəl/ˈɡ ʒ Dần dần He is making gradual recovery from his disease. Anh ấy đang phục hồi dần dần từ căn bệnh. Manual (adj) /´mænjuəl/ Bằng tay This company provides numerous manual jobs for the local residents. Công ty này mang đến rất nhiều công việc lao động chân tay cho người dân địa phương.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm |