Bài tập tiếng Anh Unit 1, 2, 3 lớp 6

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)


LANGUAGE (phần 1-8 trang 36-37 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)

PRONUNCIATION(PHÁT ÂM)

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line? (Chọn từ khác loại. Phần gạch chân nào được phát âm khác trong mỗi hàng?)

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/. (Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/)

/b/: book, board, bench,…

/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,…

VOCABURARY(TỪ VỰNG)

3. Complete the words. (Hoàn thành các từ sau)

1. English 2. homework 3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo

Now write the words in the correct group.(Bây giờ viết những từ trên theo nhóm)

Play: sports, badminton

Do: homework, judo

Have: lunch, a lesson

Study: English, physics

4.Do the crossword puzzle. (Giải câu đố ô chữ)

Hướng dẫn dịch:

Ngang

1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo

3. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này.

5. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà.

6. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường

Dọc

2. Mọi người ăn trong phòng này.

4. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà.

ACROSS: DOWN:
1. wardrode 2. dining room
3. living room 4. hall
5. apartment  
6. poster  

5. ()

Hướng dẫn dịch:

1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.

2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.

3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.

4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.

5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.

1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. is

GRAMMAR

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc. )

1. is raining 2. do you have 3. am not going out; am doing
4. likes; is sleeping 5. is

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.

4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.

5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.

7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form. (Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định)

(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is
(5). has (6). are (7). is (8). Is

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.

8. Read the sentences and draw the furniture in the right place. (Đọc các câu sau và vẽ đồ đạc ở đúng nơi.)

Hướng dẫn dịch:

1. Có một ghế sofa phía trước cửa sổ.

2. Có một cây đèn gần ghế sofa.

3. Một cái bàn nằm phía trước ghế sofa.

4. Có một bình hoa trên bàn.

5. Có hai bức tranh trên tường.

6. Một cái đồng hồ nằm giữa hai bức hình.

EVERYDAY ENGHLISH

9. Number the lines of the dialogue in the correct order. (Đánh số các hàng đàm thoại theo thứ tự đúng)

6 Yes, I'd love to.
1 Can I speak to An, please?
7 That sound great. I’ll meet you outside your house at 7 p. m
2 Speaking. Is that Mi?
4 Yes, I am.
3 Yes. An, are you free this Sunday evening?
5 Would you like to go to Mai's birthday party with me?
8 Alright. See you then!

Hướng dẫn dịch:

1.Tôi có thể nói chuyện với An được không?

2.An nghe đây. Mi đó hả?

3.Đúng rồi. An, cậu có rảnh vào tối Chủ nhật không?

4.Có rảnh.

5.Bạn có muốn di dự bữa tiệc sinh nhật của Mai với mình không?

6.Có chứ.

7.Tuyệt. Mình sẽ gặp cậu bển ngoài nhà lúc 7 giờ tối.

8.Được thôi. Gặp lại cậu sau nhé!

SKILLS (phần 1-6 trang 37 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)

READING

1. Choose A,B, or C for each black in the e-mail below. (Chọn A, B hoặc c để điền vào chỗ)

(1) A (2) C (3) C
(4)B (5) A (6) B

Hướng dẫn dịch:

Chào Nick,

Thật tuyệt khi nghe tin bạn. Mình muốn kể bạn nghe về bạn thân của mình. Bà mình là bạn thân nhất của mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên toán của một trường cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi tối, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà cũng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình yêu bà lắm.

Còn bạn thì sao? Ai là bạn thân nhất của bạn?

Viết cho mình sớm.

Tạm biệt,

An

2. Read the text and answer the questions. (Đọc bài viết và trả lời câu hỏi.)

Hướng dẫn dịch:

Trường tôi nằm ở một nơi yên tĩnh, không xa trung tâm thành phố lắm. Nó có 3 tòa nhà và 1 sân lớn. Năm nay có 26 lớp với hơn 1. 000 học sinh trong trường. Hầu hết các học sinh đều chăm chỉ và nghiêm túc. Trường học có khoảng 40 giáo viên. Họ hay giúp đỡ học sinh và thân thiện. Trường tôi có nhiều câu lạc bộ khác nhau: Múa, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá, và Bóng rổ. Tôi thích tiếng Anh, vì thế tôi tham gia câu lạc bộ tiếng Anh. Tôi yêu trường tôi bởi vì nó là một ngôi trường tốt.

Câu hỏi:

1.Trường mới của người viết ở đâu?

2. Học sinh như thế nào?

3.Giáo viên như thế nào?

4.Trường có bao nhiêu câu lạc bộ?

5.Tại sao tác giả yêu trường mình?

1. It’s in a quiet place, not far from city center.

2. They are hard-working and serious.

3. They are friendly and helpful.

4. There are 5 clubs.

5. Because it is a good school.

Speaking

3. Interview two classmates. Ask them what they like and dislike about your school and the reasons why. Write their answers in the table and report them to the class. (Phỏng vấn hai thành viên trong lớp. Hỏi họ thích gì, không thích gì về trường học. Tại sao? Viết câu trả lời trong bảng và báo cáo trước lớp)

Listening

4. An and Mi are talking on the phone. Listen and circle the parts of the house you hear. (An và Mi đang nói qua điện thoại Nghe và khoanh tròn những phần của ngôi nhà mà em nghe được)

kitchen, garden, living room, bedroom.

5. Listen again and answer the questions. (Nghe lại và trả lời câu hỏi.)

Hướng dẫn dịch câu hỏi:

1. Mẹ Mi đang làm gì?

2. Ba Mi đang làm gì?

3. Em trai Mi đang làm gì?

4. Chị họ Mi đang làm gì?

1. She is watering the plants in the garden.

2. He is listening to the radio.

3. He is in Mi’s bedroom..

4. She is watching TV.

WRITING

6. Write an e-mail to your friend. Tell him/her about a family member. Include this information: (Viết một email cho bạn. Kể cho cậu ấy/cô ấy nghe về một thành viên gia đình em. Bao gồm thông tin)

Hello,I am Louis. I want to tell you about my mother. She is 45 years old. She is a teacher at Ha Noi Primary School. She likes listening to music and taking care of her family. Sometimes she likes going shopping with her friends. She usuallys helps me to study. When she is free,she often tell me interesing stories. I love my mother so much.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi là Louis. Mình muốn kể bạn nghe về bà mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên toán cho một trường cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi tôi, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà củng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình yêu bà lắm.

  • tiếng anh lớp 6 bai Review 1
  • tiếng anh 6 review 1
  • tieng anh lop 6 review 1
  • bay cach lam bai REVIEW1(unit 1-2-3) lop 6
  • reviem 1 tieng anh lop 6 tap 1 trang 36

Bài viết liên quan

  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Review 4 (Unit 10-11-12)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1: My new school
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 4 (Unit 10-11-12)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Review 4 (Unit 10-11-12)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Review 1 (Unit 1-2-3)
  • Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Review 2 (Unit 4-5-6)