Bài tập toán hè lớp 4

45 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5

Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán bao gồm 45 bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Qua đó, giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học thật tốt trong dịp nghỉ hè dài ngày, để tự tin hơn khi bước vào lớp 5 năm học 2022 - 2023.

Với các dạng bài tập như điền dấu, tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất, viết số liền trước, viết số liền sau, viết số thích hợp vào chỗ trống, bài toán có lời văn... các em sẽ nắm thật chắc kiến thức đã học. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 để ôn tập thật tốt cả môn Toán, Tiếng Việt. Mời các em cùng tải miễn phí:

43 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5

Bài 1: Điền dấu [; =] thích hợp vào chỗ chấm

23476…….32467 34890 ………34890

5688……….45388 12083 ……….1208

9087…………8907 93021………..9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007

B. 30 007

C. 3 007

D. 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999

B. 98756

C. 98765

D. 99 995

Bài 5: Viết các số sau:

A. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..

B. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..

C. Bốn triệu:………………………………………………………………….

D. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………

Bài 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382

B. 62837

C. 286730

D. 62783

Bài 7: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu

B. 10 triệu

C. 1 tỉ

D. 100 triệu

Bài 8: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:………………………………..

Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..; 681.

b. 100;…….;………;……..; 108; 110.

Bài 10: Viết số gồm:

A. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..

B. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:…………………………………………………

C. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..

Bài 11: Dãy số tự nhiên là:

A. 1, 2, 3, 4, 5,…

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.

D. 0, 1, 3, 4, 5,….

Bài 12: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………

Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a] 50 dag = ……………….hg

4 kg 300g =…………….. .g

b] 4 tấn 3 kg = ………………kg

5 tạ 7 kg = …………….kg

c] 82 giây = ………phút ……..giây

1005 g = …….kg …..g

Bài 14: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:

A. 15 giờ 2 phút

B. 1 giờ 52 phút

C. 2 giờ 32 phút

D. 1 giờ 32 phút

Bài 15: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

A. 12 bút chì

B. 60 bút chì

C. 17 bút chì

D. 40 bút chì

Bài 16: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?

Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 3 ngày = ……….giờ

5 giờ = …………. phút

b] 3giờ 10 phút = ……..phút

2 phút 5 giây = ………… giây

Bài 18: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm.

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 19: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

A. 5 647 532

B. 4 785 367

C. 11 048 502

D. 8 000 000

Bài 20: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

Bài 21: Đặt tính rồi tính:

a] 2547 7241            b] 3917 – 2567           c] 2968 6524              d] 3456 – 1234

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 22: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

A. 45248 B. 45058C. 45258

D. 42358

Bài 23: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 24: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.

Số bé nhất có 8 chữ số là:………………….. ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:………………….

Tổng của hai số đó là:……………………………………………………………………………………..

Bài 25: Nếu a = 47685; b = 5784 thì giá trị biểu thức a b là:

A. 53269 B. 53469C. 53479

D. 53569

Bài 26: Cho biết m = 10; n = 5; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

a] m n p =………………………………………………………………

b] m n – p =……………………………………………………………

c] m n x p =……………………………………………………………

Bài 27: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 28: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

A. 20; 22; 24; 26; 28.

B. 12; 14; 16; 18 ; 20.

C. 18; 19; 20; 21; 22.

D. 16; 18; 20; 22; 24.

Bài 29: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a] 96 78 4=…………………………………………………………………

b] 677 969 123 31=………………………………………………………..

Bài 30: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem chi tiết.

10 đề ôn hè môn Toán lớp 4

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 năm 2022 mang tới 10 đề môn Toán, giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để không quên kiến thức trong dịp nghỉ hè 2022 dài ngày.

Với các dạng bài tập điền đúng sai, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé, tính giá trị biểu thức, tìm x, giải toán có lời văn.... các em sẽ nắm chắc các dạng toán, tự tin bước vào năm học mới 2022 - 2023. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 để ôn tập thật tốt cả môn Toán, Tiếng Việt. Mời các em cùng tải miễn phí:

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 năm 2022

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 93 085 đọc là:

a] Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm. ☐

b] Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm. ☐

c] Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm. ☐

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.

A. 85 091 B. 85 190C. 58 901

D. 58 910

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu [>, 60 000 + 200 + 4 ☐

b] 60 240 < 60 000 + 200 + 4 ☐

c] 60 240 = 60 000 + 200 + 4 ☐

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:

A. 2 065 B. 8 855C. 6 790

D. 33 355

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?

A. 657 B. 675C. 765

D. 756

6. a] Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001

b] Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789

7.Tính giá trị của biểu thức sau:

a] 7 536 – 124 x 5 b] [7 536 + 124] : 5

8. Tìm X, biết:

a] 3 408 + X = 8 034 b] X – 1 276 = 4 324

c] X x 8 = 2 016 d] X : 6 = 2 025

9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 2

1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:

a] Lớn nhất là:

b] Bé nhất là:

2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7

a] Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

75 04274 502

75 420

b] Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

24 57002 457

20 457

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:

A. 9 023B. 9 327C. 9 237

D. 9 236

4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 25 cmB. 40 cm2

C. 40 cm

5. Viết số vào ô trống:

Tính giá trị của biểu thức:

aBiểu thức
498 + 8 x a
072 – a x 9
823 x a – 97
696 : a x 5

6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

a] Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107

.……………………………………………

.……………………………………………

b] 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.

.……………………………………………

.……………………………………………

7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1; 2; 3.

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Đề 3

1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:

a] 840 2151] Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm
b] 842 0152] Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm
c] 408 1253] Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm
d] 481 2054] Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số258 016735 394812 057109 502
Giá trị của chữ số 550 000500505
Đúng/ Sai

3. Điền dấu [ >, , 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐

b] 524 008 < 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐

c] 524 008 = 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 ☐

5. Cho các chữ số 0, 2, 4, 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

6. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Download file PDF hoặc Word về tham khảo trọn bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4

Video liên quan

Chủ Đề