Bài tập vi điều khiển 16f887 có lời giải năm 2024

MÔN VI ĐIỀU KHIỂN [Tài liệu dùng chủ yếu cho PIC16F887] CÂU HỎI ÔN TẬP – TRẮC NGHIỆM I. CÂU HỎI ÔN TẬP – TRẮC NGHIỆM 1. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu số 1-1: Hãy nêu cấu hình của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 1-2: Hãy cho biết các loại bộ nhớ mà vi điều khiển PIC16F887 tích hợp. Câu số 1-3: Hãy trình bày tên và chức năng portA của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 1-4: Hãy trình bày tên và chức năng portB của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 1-5: Hãy trình bày tên và chức năng portC của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 1-6: Hãy trình bày tên và chức năng portD của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 1-7: Hãy trình bày tên và chức năng portE của vi điều khiển PIC16F887. 2. CÂU HỎI MỞ RỘNG Câu số 1-8: Hãy nêu cấu hình của vi điều khiển AT89S52. Câu số 1-9: Hãy cho biết các loại bộ nhớ mà vi điều khiển AT89S52 tích hợp và mở rộng. Câu số 1-10: Hãy trình bày tên và chức năng các port của vi điều khiển AT89S52. Câu số 1-11: Hãy tìm hiểu quá trình phát triển của họ vi điều khiển MCS51 và MCS52. Câu số 1-12: Hãy tìm hiểu các port vi điều khiển AT89C52 và so sánh với vi điều khiển

AT89S52. Câu số 1-13: Hãy tìm hiểu cấu hình vi điều khiển AT89S8252 và so sánh với vi điều khiển AT89S52. Câu số 1-14: Hãy tìm hiểu cấu hình vi điều khiển AT89C51RD2 và so sánh với vi điều khiển AT89S52. Câu số 1-15: Hãy tìm hiểu cấu hình vi điều khiển PIC16F877A và so sánh với vi điều khiển PIC16F887. Câu số 1-16: Hãy tìm hiểu cấu hình vi điều khiển PIC18F4550 và so sánh với vi điều khiển PIC16F887. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1-1: PIC 16F887 có bao nhiêu port: 5 Câu 1-2: Port nào của PIC 16F887 có 4 đường: [a] A [b] B [c] C [d] E Câu 1-3: PIC 16F887 có tích hợp ADC bao nhiêu bit: 10 bit Câu 1-4: PIC 16F887 có tích hợp bao nhiêu kênh ADC: 14 kênh Câu 1-5: Các tín hiệu truyền dữ liệu I2C của PIC 16F887 có tên là: SCL, SDA Câu 1-6: Các tín hiệu truyền dữ liệu SPI của PIC 16F887 có tên là: SDI, SCK, SDO, SS Câu 1-7: Các tín hiệu truyền dữ liệu UART của PIC 16F887 có tên là: [a] TX, RX, CK [b] TX, DT, CK [c] TX, RX

[d] DT, CK Câu 1-8: Các tín hiệu truyền dữ liệu SART của PIC 16F887 có tên là: [a] TX, RX, CK [b] TX, DT, CK [c] TX, RX [d] DT, CK Câu 1-9: Các tín hiệu nào nhận xung CK cho timer0: [a] T0SCK [b] T0SCL [c] T0CKI [d] T0CK Câu 1-10: Các tín hiệu nào thiết lập điện áp tham chiếu cho ADC: [a] CVREF và VREF+ [b] CVREF và VREF[c] VREF+ và VREF[d] CVREF- và VREFII. CÂU HỎI ÔN TẬP – TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP 1. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu số 2-1: Hãy cho biết các loại bộ nhớ mà vi điều khiển PIC16F887 tích hợp. Câu số 2-2: Hãy trình bày cấu trúc bộ nhớ RAM nội của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 2-3: Hãy cho biết các thanh ghi nào mà các bank đều có của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 2-4: Hãy cho biết tổ chức bộ nhớ chương trình của vi điều khiển PIC16F887.

2. CÂU HỎI MỞ RỘNG Câu số 2-5: Hãy tìm hiểu tổ chức bộ nhớ vi điều khiển PIC18F4550 và so sánh với PIC16F887. Câu số 2-6: Hãy tìm hiểu tổ chức bộ nhớ vi điều khiển PIC18F4620 và so sánh với PIC16F887. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 2-1: Bộ nhớ chương trình của PIC 16F887 có dung lượng là: 8K×14bit Câu 2-2: Bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887 có dung lượng là: 368Byte Câu 2-3: Bộ nhớ dữ liệu EEPROM của PIC 16F887 có dung lượng là: 256Byte Câu 2-4: Bộ nhớ ngăn xếp của PIC 16F887 có dung lượng là: [a] 8Byte [b] 8×14bit [c] 256Byte [d] 8×13bit Câu 2-5: Bộ nhớ chương trình của PIC 16F887 chia làm: [a] 2 trang [b] 4 trang [c] 2 bank [d] 4 bank Câu 2-6: Bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887 chia làm: [a] 2 trang [b] 4 trang [c] 2 bank

[d] 4 bank Câu 2-7: Mỗi trang bộ nhớ chương trình của PIC 16F887 có dung lượng: [a] 256 byte [b] 1024 word [c] 2048 word [d] 368 byte Câu 2-8: Mỗi bank bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887 có dung lượng: [a] 256 byte [b] 128 byte [c] 2048 byte [d] 368 byte Câu 2-9: Địa chỉ của ô nhớ 1234H thuộc trang bộ nhớ nào: [a] Trang thứ 0 [b] Trang thứ 1 [c] Trang thứ 2 [d] Trang thứ 3 Câu 2-10: Thanh ghi PC của PIC 16F887 có chiều dài: [a] 12 bit [b] 13 bit [c] 14 bit [d] 15 bit Câu 2-11: Phân chia bộ nhớ theo trang có ưu điểm: [a] Làm vi điều khiển chạy nhanh [b] Làm tăng số lượng mã code [c] Làm giảm địa chỉ bộ nhớ [d] Làm giảm số lượng mã code

Câu 2-12: Các chương trình con lồng vào nhau của PIC phụ thuộc vào dung lượng: [a] Bộ nhớ chương trình [b] Bộ nhớ dữ liệu [c] Bộ nhớ ngăn xếp [d] Bộ nhớ EEPROM Câu 213: Truy xuất trực tiếp bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887 thì: [a] Cho phép tùy ý cả 4 bank [b] Cho phép 2 bank [c] Chỉ cho phép 1 bank [d] Cho phép 3 bank Câu 2-14: Truy xuất gián tiếp bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887 thì: [a] Cho phép tùy ý cả 4 bank [b] Cho phép 2 bank [c] Chỉ cho phép 1 bank [d] Cho phép 3 bank Câu 2-15: Bit cho phép thay đổi các bank trong truy xuất trực tiếp bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887 là: [a] IRP1, IRP2 [b] RP1, RP0 [c] RP1, RP2 [d] RP, IRP Câu 2-16: Bit cho phép thay đổi các bank trong truy xuất gián tiếp bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887 là: [a] IRP1, IRP2 [b] RP1, RP0 [c] IRP [d] IRP, RP1, RP0 Câu 2-17: Thanh ghi nào đều có trong 4 bank bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887: [a] PORTB [b] TRISB

[c] PORTA [d] STATUS Câu 2-18: Thanh ghi nào đều có trong 4 bank bộ nhớ dữ liệu của PIC 16F887: [a] TRISB [b] PCL [c] TRISA [d] TMR0 Câu 2-19: Khi ngắt xảy ra thì PIC 16F887 sẽ thực hiện chương trình con phục vụ ngắt tại địa chỉ: [a] 0004H [b] 0014H [c] 0000H [d] 0024H Câu 2-20: Địa chỉ bộ nhớ chương trình của PIC 16F887: [a] Từ 0000H đến 1FFFH [b] Từ 0800H đến 0FFFH [c] Từ 0000H đến 07FFH [d] Từ 0000H đến 2FFFH III. CÂU HỎI ÔN TẬP – TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP 1. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu số 3-1: Hãy cho biết các kiểu định địa chỉ của vi điều khiển PIC16F887. Câu số 3-2: Hãy cho biết các nhóm lệnh của vi điều khiển PIC16F887. 2. CÂU HỎI MỞ RỘNG Câu số 3-3: Hãy tìm hiểu lệnh so sánh cấu trúc CISC và RISC.

Câu số 3-4: Hãy tìm cấu trúc đường ống lệnh. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 3-1: Tập lệnh của PIC 16F877A gồm: [a] Lệnh xử lý bit [b] Lệnh xử lý hằng số và điều khiển [c] Lệnh xử lý byte [d] Tất cả đều đúng Câu 3-2: Mã lệnh của PIC 16F877A có chiều dài: [a] 12 bit [b] 13 bit [c] 14 bit [d] 15 bit Câu 3-3: Kí hiệu „f‟ trong tập lệnh của PIC 16F877A: [a] Là tên của thanh ghi [b] Là địa chỉ của 1 thanh ghi [c] Là hằng số [d] Là địa chỉ của 1 bit Câu 3-4: Kí hiệu „b‟ trong tập lệnh của PIC 16F877A: [a] Là tên của thanh ghi [b] Là địa chỉ của 1 thanh ghi [c] Là hằng số [d] Là địa chỉ của 1 bit Câu 3-5: Kí hiệu „d‟ trong tập lệnh của PIC 16F877A: [a] Là tên của thanh ghi [b] Cho biết nơi nhận dữ liệu [c] Là hằng số [d] Là địa chỉ của 1 bit

[a] 3 bit [b] 1 bit [c] 7 bit [d] 14 bit Câu 3-6: Kí hiệu „f‟ trong tập lệnh của PIC 16F877A có chiều dài: [a] 3 bit [b] 1 bit [c] 7 bit [d] 14 bit Câu 3-8: Lệnh “ADDLW k” có chức năng: [a] Cộng W với hằng số k [b] And W với hằng số k [c] Cộng W với hằng số [d] And W với hằng số l Câu 3-7: Kí hiệu „b‟ trong tập lệnh của PIC 16F877A có chiều dài: [a] Bit b trong thanh ghi f và nhảy nếu bằng 1 [c] Bit b trong thanh ghi f và nhảy nếu bằng 0 [b] Bit f trong thanh ghi b và nhảy nếu = 1 [d] Bit f trong thanh ghi b và nhảy nếu = 0 Câu 3-9: Lệnh “ADDWF f, d” có chức năng: [a] Cộng W với hằng số f [b] Cộng W với hằng số d [c] Cộng W với ô nhớ f [d] Cộng f với hằng số d Câu 3-10: Lệnh “BCF f, b” có chức năng: [a] Xóa bit f trong thanh ghi b [b] Xóa bit b trong thanh ghi f

[c] Làm bit f trong thanh ghi b lên 1 [d] Làm bit b trong thanh ghi f lên 1 Câu 3-11: Lệnh “BSF f, b” có chức năng: [a] Xóa bit f trong thanh ghi b [b] Xóa bit b trong thanh ghi f [c] Làm bit f trong thanh ghi b lên 1 [d] Làm bit b trong thanh ghi f lên 1 Câu 3-12: Lệnh “BTFSS f, b” có chức năng kiểm tra: [a] Bit b trong thanh ghi f và nhảy nếu bằng 1 [b] Bit f trong thanh ghi b và nhảy nếu = 1 [c] Bit b trong thanh ghi f và nhảy nếu bằng 0 [d] Bit f trong thanh ghi b và nhảy nếu = 0 Câu 3-13: Lệnh “BTFSC f, b” có chức năng kiểm tra: Câu 3-14: Lệnh “DECF f, d” có chức năng: [a] Giảm nội dung thanh ghi f [b] Tăng nội dung thanh ghi f [c] Giảm nội dung thanh ghi d [d] Tăng nội dung thanh ghi d Câu 3-15: Lệnh “DECFSZ f, d” có chức năng: [a] Giảm thanh ghi f và nhảy nếu Z=1 [b] Giảm thanh ghi f và nhảy nếu Z=0 [c] Giảm thanh ghi f và nhảy nếu d=0 [d] Giảm thanh ghi f và nhảy nếu d=1 Câu 316: Lệnh “INCFSZ f, d” có chức năng: [a] Tăng thanh ghi f và nhảy nếu Z=1 [b] Tăng thanh ghi f và nhảy nếu Z=0 [c] Tăng thanh ghi f và nhảy nếu d=0

[d] Tăng thanh ghi f và nhảy nếu d=1 IV. CÂU HỎI ÔN TẬP – TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP 1. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu số 4-1: Hãy cho biết loại dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình C cho vi điều khiển. Câu số 4-2: Hãy cho biết các toán tử trong trong ngôn ngữ lập trình C. 2. CÂU HỎI MỞ RỘNG Câu số 4-3: Hãy tìm hiểu các kiểu bộ nhớ trong ngôn ngữ lập trình C của vi điều ATMEGA128. Câu số 4-4: Hãy tìm trình biên dịch Mikro-C. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 4-1: Kiểu dữ liệu “signed char” là kiểu: [a] 8 bit [b] 16 bit [c] 24 bit [d] 32 bit Câu 4-2: Giới hạn của kiểu dữ liệu “signed char” là: [a] Từ 0 đến 255 [c] Từ -256 đến 255 [b] Từ 0 đến 65535 [d] Từ -128 đến 127 Câu 4-3: Kiểu dữ liệu “unsigned char” là kiểu: [a] 8 bit

[b] 16 bit [c] 24 bit [d] 32 bit Câu 4-4: Giới hạn của kiểu dữ liệu “unsigned char” là: [a] Từ 0 đến 255 [b] Từ 0 đến 65535 [c] Từ -256 đến 255 [d] Từ -128 đến 127 Câu 4-5: Kiểu dữ liệu “ unsigned int” là kiểu: [a] 8 bit [b] 16 bit [c] 24 bit [d] 32 bit Câu 4-6: Giới hạn của kiểu dữ liệu “unsigned int” là: [a] Từ 0 đến 255 [b] Từ 0 đến 65535 [c] Từ -256 đến 255 [d] Từ -128 đến 127 Câu 4-7: Toán tử nào là toán tử gán: [a] “=” [b] “%” [c] “/” [d] “&” Câu 4-8: Toán tử nào là chia lấy số dƣ: [a] “=” [b] “%” [c] “/” [d] “&” Câu 4-9: Toán tử nào là chia lấy kết quả nguyên: [a] “=” [b] “%” [c] “/” [d] “&” Câu 4-10: Toán tử nào là so sánh xem có bằng hay không: [a] “=” [b] “!=” [c] “==” [d] “” [b] “~” [c] “&” [d] “|” Câu 4-19: Toán tử nào là dịch trái dữ liệu: [a] “” Câu 4-20: Toán tử lấy kích thƣớc theo byte: [a] “size” [b] “sizeof” [c] “sizeoff” [d] “sizeon” Câu 4-21: Vòng lặp while[điều_kiện] sẽ làm khi điều kiện: [a] Lớn hơn 1 [b] Nhỏ hơn 1 [c] Sai [d] Đúng Câu 4-22: Vòng lặp for[i=1;i

Chủ Đề