Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:
- NỢ 111:53.35tr,NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr
- NỢ 111:53.35tr,NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr
- NỢ 111:53.35tr,NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr
- NỢ 111:53.35tr,NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr
Câu hỏi 3 :
Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi:
- NỢ 111:160.5tr,NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
- NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15t
- NỢ 111:160.5tr,NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
- NỢ 111:160.5tr,NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
Câu hỏi 4 :
Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:
- 515
- 711
- 511
- 641
Câu hỏi 5 :
Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
- Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công
- Toàn bộ phí gia công
- Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công
- Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công
Câu hỏi 6 :
Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào:
- 641
- 642
- 515
- 711
Câu hỏi 7 :
Khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:
- Nợ 156/Có 641
- Nợ 156/Có 3387
- Nợ 156/Có 131
- Nợ 003
Câu hỏi 8 :
Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán:
- Nợ 511/Có 3332,3333
- Nợ 711/Có 3332,3333
- Nợ 3332,3333/Có 642
- Nợ 641/Có 3332,3333
Câu hỏi 9 :
Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
- Nợ 111,112/Có 3387,3331 Nợ 3387/Có 5113
- Nợ 111,112/Cod 3387,333 Nợ 3387/ Có 5117
- Nợ 111,112/Có 3387,3331 Nợ 3387/Có 5112
- Nợ 111,112/Có 3387,3331 Nợ 3387/Có 515
Câu hỏi 10 :
Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:
- 632
- 641
- 642
- 811
Câu hỏi 11 :
Doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên doanh.Sãn phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch toán:
- Nợ 222:700tr/Có 155:700tr
- Nợ 222:500tr/Có 155:500tr
- Nợ 222:450tr, Nợ 811:250tr/Có 155:700tr
- Nợ 222:450tr, Nợ 811:50tr/Có 155:500tr
Câu hỏi 12 :
Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng,kế toán ghi:
- NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111
- NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111
- NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111
- NỢ 3388/CÓ 111
Câu hỏi 13 :
Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh:
- NỢ 411/CÓ 155
- NỢ 1381/CÓ 155
- NỢ 511/CÓ 155
- NỢ 1381/CÓ 632
Câu hỏi 14 :
Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Công ty CP nguồn nhân lực Sàn kế toán
Địa chỉ: Số nhà C2 - Ngõ 206 Đường Thanh Bình, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Hotline: 0912476286
Giấy phép kinh doanh số: 0109715990
Theo dõi với chúng tôi