HỌ VÀ TÊN SV : Nguyễn Đăng Uy Vũ , Nguyễn Duy Nhật Hoàng, Nguyễn Đặng Nghĩa NHÓM: 8 Ngày Thực Hiện: 27/12/
ĐIỂM NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:1í nghiệm 1:Sự thủy phân của muối kim loại kiềm:
aách tiến hành thí nghiệm:
Lần lượt cho vào hai ống nghiệm một vài tinh thể:
-Ống nghiệm 1:KCl
-Ống nghiệm 2:K 2 CO 3
Thêm vào mỗi ống một vài giọt nước cất, thử pH của dung dịch bằng giấy pH
bện tượng:
- Ống 1:đổi sang màu xanh
-Ống 2:đổi sang màu xanh
cương trình phản ứng: 2KCl+2H 2 O→2KOH+H 2 +Cl 2
K 2 CO 3 +2H 2 O→2KOH+H 2 CO 3
dải thích :
Cho tiếp vào ống 2 của thí nghiệm 2 vài giọt NaH 2 PO 4 0,5M. bện tượng: Thêm tiếp NaH 2 PO 4 thì thấy xuất hiện kết tủa trắng cương trình phản ứng: MgCl 2 +2NH 3 +NaH 2 PO 4 →MgNH 4 PO 4 +NH 4 Cl+NaCl dải thích : -Trong quá trình làm thí nghiệm khi ta cho NaH 2 PO 4 vào ống nghiệm 2 của bài thí nghiệm 2 thì ta quan sát thấy có xuất hiện kết tủa trắngkết tủa trắng xuất hiện là do MgNH 4 PO 4 được tạo ra không tan. 4í nghiệm 4:Tính Khử của Sn2+: aách tiến hành thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm 5 giọt Bi[NO 3 ] 3 0,5M Thêm vào 10 giọt NaOH đặc, thêm tiếp 3 giọt dung dịch SnCl 2 0,5M. bện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng khi cho NaOH vào, khi cho tiếp SnCl 2 vào thì thấy kết tủa trắng tan dần, đồng thời xuất hiện kết tủa màu đen.
cương trình phản ứng: 2Bi[NO 3 ] 3 +18NaOH+3SnCl 2 →2Bi+3Na 2 SnO 3 +6NaNO 3 +6NaCl+9H 2 O
dải thích :
- Trong quá trình làm thí nghiệm khi ta cho NaOH vào thì thấy xuất hiện kết tủa trắngDo tạo thành Bi[OH] 3 không tan trong dung dịch
- Khi cho tiếp SnCl 2 vào thì ta quan sát thấy kết tủa tan dần và xuất hiện kết tủa đendo SnCl 2 tạo phức với NaOH, SnCl 2 có tính khử mạnh lên trong môi trường kiềm nên đã khử Bi[OH] 3 thành kim loại Bi[ tủa màu đen]
5í nghiệm 5:Tính khử của Pb2+: aách tiến hành thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm 5 giọt Pb[CH 3 COO] 2 0,1M. Cho tiếp NaOH đặc đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Cho từ từ dung dịch H 2 O 2 3 %.
bện tượng:
Lúc đầu, ống nghiệm chứa dd trong suốt xuất hiện kết tủa keo trắng, khi cho thêm tiếp NaOH vào thì dd chuyển sang không màu, cho tiếp H 2 O 2 vào thì xuất hiện kết tủa nâu thẫm.
cương trình phản ứng: Pb[CH 3 COO] 2 +2NaOH+H 2 O 2 →PbO 2 +2CH 3 COONa+2H 2 O
dải thích :
- Trong quá trình làm thí nghiệm, ban đầu khi mới cho NaOH vào thì ta quan sát thấy dd chuyển sang kết tủa keo trắng do Pb[OH] 2 sinh ra.
-Sau đó cho tiếp NaOH vào thì ta quan sát thấy dd chuyển không màudo Pb[OH] 2 tạo phức tan không màu với NaOH.
-Tiếp tục cho H 2 O 2 vào thì ta quan sát thấy dung dịch chuyển sang kết tủa nâu thẫmdo H 2 O 2 sẽ oxy hóa chì để tạo PbO 2 màu nâu thẫm.
6í nghiệm 6:Tính chất của H 2 O 2 :
aách tiến hành thí nghiệm:
Chuẩn bị 3 ống nghiệm:
-Ống nghiệm 1:cho 5 giọt dung dịch H 2 O 2 3 %, cho tiếp một ít MnO 2.
-Ống nghiệm 2: cho 5 giọt dung dịch H 2 O 2 3 %, acid hóa bằng 3 giọt H 2 SO 4 2M, thêm tiếp 2 giọt KI 0,1M.
-Ống nghiệm 3: cho 5 giọt dung dịch H 2 O 2 3 %, acid hóa bằng 3 giọt H 2 SO 4 2M, thêm tiếp 2 giọt KMnO 4 0,1M.
bện tượng:
ống 1:Có bọt khí sủi mạnh
ống 2:Dung dịch tạo thành có màu vàng nâu
ống 3: dd thuốc tím bị mất màu, có sủi bọt khí
cương trình phản ứng: H 2 O 2 +MnO 2 →H 2 O+O 2 +MnO
H 2 O 2 +H 2 SO 4 +2KI→2H 2 O+I 2 +K 2 SO 4 , KI+I 2 →KI 3
-Trong quá trình làm thí nghiệm khi ta cho Na 2 S vào dd SnCl 2 thì ta quan sát thấy có kết tủa màu nâukết tủa màu nâu do tạo thành SnS.
8í nghiệm 8:Tính chất của hợp chất S4+:
aách tiến hành thí nghiệm:
Chuẩn bị 2 ống nghiệm :
-Ống nghiệm 1:cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch KMnO 4 0,01M, acid hóa bằng 3 giọt H 2 SO 4 2M. Sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch Na 2 SO 3 0,5M.
-Ống nghiệm 2:cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch Na 2 SO 3 0,5M , acid hóa bằng 2 giọt H 2 SO 4 2M. Sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch Na 2 S 1M.
bện tượng:
Ống 1:màu tím ban đầu nhạt dần rồi chuyển thành không màu, Ống 2: có kết tủa màu vàng, càng ngày càng đậm thêm.
cương trình phản ứng: 2KMnO 4 +3H 2 SO 4 +5Na 2 SO 3 →5Na 2 SO 4 +K 2 SO 4 +2MnSO 4 +3H 2 O
Na 2 SO 3 +3H 2 SO 4 +2Na 2 S→3S+3Na 2 SO 4 +3H 2 O
dải thích :
-Trong quá trình thí nghiệm khi cho Na 2 SO 3 vào dd có KMnO 4 và H 2 SO 4 thì ta quan sát thấy màu tím nhạt dần rồi chuyển không màudo gặp chất oxy hóa mạnh là KMnO 4 trong môi trường Acid, Na 2 SO 3 bị oxy hóa thành Na 2 SO 4 , KMnO 4 bị khử thành MnSO 4 làm mất màu thuốc tím.
-Trong quá trình làm thí nghiệm khi cho Na 2 S vào dd có Na 2 SO 3 và H 2 SO 4 thì ta quan sát thấy có kết tủa màu vàng, ngày càng đậm thêmdo gặp chất khử Na 2 S, Na 2 SO 3 bị khử thành S, còn Na 2 S bị oxy hóa thành S nên mới xuất hiện kết tủa màu vàng S.
BÀI 6: TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM B
HỌ VÀ TÊN SV : Nguyễn Đăng Uy Vũ , Nguyễn Duy Nhật Hoàng, Nguyễn Đặng Nghĩa NHÓM: 8 Ngày Thực Hiện: 27/12/
ĐIỂM NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:1í nghiệm 1:Tính Chất của hợp chất Cr6+:
aách tiến hành thí nghiệm:
Cho vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,5M, thêm 2 giọt H 2 SO 4 2M.
Cho tiếp 10 giọt KI 0,5M.
Đun nóng trong tủ hút khí độc. Khi thấy hiện tượng thì ngừng đun ngay.
bện tượng:
khói tím bay lên, dd chuyển thành màu xanh
cương trình phản ứng: 7H 2 SO 4 +K 2 Cr 2 O 7 +6KI→7H 2 O+3I 2 +4K 2 SO 4 +Cr 2 [SO 4 ] 3
dải thích :
-Trong quá trình làm thí nghiệm khi cho KI vào lọ đựng dung dịch H 2 SO 4 và K 2 Cr 2 O 7 ta quan sát thấy có khói tím bay lên, dd chuyển sang màu xanhdo trong dd có khí I 2 nên mới xuất hiện khói tím bay lên, còn dd chuyển màu xanh là do chất Cr 2 [SO 4 ] 3 sinh ra sau phản ứng gây nên.
2í nghiệm :Tính Khử của Cr[OH] 3 :
aách tiến hành thí nghiệm:
- Trong quá trình làm thí nghiệm, ở ống nghiệm 1 khi cho NaOH vào dd FeSO 4 thì ta quan sát thấy dd chuyển sang màu trắng xanhdo sau phản ứng hình thành chất Fe[OH] 2 nên làm dd chuyển sang màu trắng xanh.
-Trong quá trình làm thí nghiệm, ở ống nghiệm 2 khi cho NaOH vào dd FeCl 3 ta quan sát thấy dd chuyển sang màu nâu đỏdo sau phản ứng hình thành kết tủa Fe[OH] 3 có màu nâu đỏ.
4í nghiệm 4:Khả năng tạo phức của Fe2+:
aách tiến hành thí nghiệm:
Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 5 giọt dung dịch FeSO 4 0,5M.
-Ống nghiệm 1: thêm tiếp từng giọt NH 3 đậm đặc. Thực hiện trong tủ hút.
-Ống nghiệm 2: thêm tiếp từng giọt KCN 0,5M.
bện tượng:
ống 1:kết tủa trắng xanh
ống 2:tạo ra dd màu vàng chanh
cương trình phản ứng: FeSO 4 +2NH 3 +2H 2 O→Fe[OH] 2 +[NH 4 ] 2 SO 4
FeSO 4 +6KCN→K 4 [Fe[CN] 6 ]+K 2 SO 4
dải thích :
- Trong quá trình làm thí nghiệm khi cho NH 3 vào dd FeSO 4 thì ta quan sát thấy có kết tủa trắng xanhdo trong dd sau khi phản ứng hình thành nên chất Fe[OH] 2 là chất kết tủa màu trắng xanh.
-Trong quá trình làm thí nghiệm khi cho KCN vào dd FeSO 4 thì ta quan sát thấy dd chuyển sang màu vàng chanhdo trong dd sau khi phản ứng hình thành nên chất K 4 [Fe[CN] 6 ] có màu vàng chanh nên dd có màu vàng chanh.
-Sau khi làm xong 2 thí nghiệm trên ta quan sát thấy sản phẩm ở ống nghiệm 1 bền hơn ống nghiệm 2.
5í nghiệm 5: Khả năng tạo phức của Fe3+:
aách tiến hành thí nghiệm:
Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 5 giọt dung dịch FeCl 3 0,5M.
-Ống nghiệm 1: thêm tiếp từng giọt KCN 0,5M.
-Ống nghiệm 2: thêm tiếp từng giọt KSCN 0,5M.
bện tượng:
ống 1:dd có màu vàng lục.
ống 2:dd chuyển sang màu đỏ máu
cương trình phản ứng: FeCl 3 +6KCN→K 3 [Fe[CN] 6 ]+3KCl
FeCl 3 +6KSCN→ K 3 [Fe[SCN] 6 ]+3KCl
dải thích :
- Trong quá trình thí nghiệm khi cho KCN vào dd FeCl 3 thì ta quan sát thấy dd chuyển sang màu vàng lục do chất K 3 [Fe[CN] 6 ] [có màu vàng lục] được sinh ra sau phản ứng.
-Trong quá trình thí nghiệm khi cho KSCN vào dd FeCl 3 thì ta quan sát thấy dd chuyển sang màu đỏ máudo chất K 3 [Fe[SCN] 6 ] [có màu đỏ máu] được sinh ra sau phản ứng.
6í nghiệm 6:Phản ứng thủy phân:
aách tiến hành thí nghiệm:
Cho vào ống nghiệm 10 giọt Na 2 CO 3 20 %[ cho từng giọt].
Thêm tiếp 10 giọt FeCl 3 0,5M cho đến khi xuất hiện kết tủa.
bện tượng:
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, có bọt khí bay lên
cương trình phản ứng: 3Na 2 CO 3 +3H 2 O+2FeCl 3 →2Fe[OH] 3 +3CO 2 +6NaCl
dải thích :
-Trong quá trình làm thí nghiệm khi cho FeCl 3 vào dd Na 2 SO 4 thì ta quan sát thấy có xuất hiện kết tủa nâu đỏ, có bọt khí bay lêndo dd sau phản ứng sinh ra chất Fe[OH] 3 [kết tủa nâu đỏ] nên làm dd chuyển sang nâu đỏ, còn bọt khí bay lên là do khí CO 2 trong dd.
7í nghiệm 7:Phản ứng Cd2+:
AgCl+2Na 2 S 2 O 3 →Na 3 [Ag[S 2 O 3 ] 2 ]+NaCl
2Na 3 [Ag[S 2 O 3 ] 2 ]+2KBr→2AgBr+3Na 2 S 2 O 3 +K 2 S 2 O 3
dải thích :
-Trong quá trình làm thí nghiệm khi cho AgNO 3 vào NaCl cả hai ống nghiệm thì ở cả hai ống ta đều quan sát thấy kết tủa màu trắngdo trong dd sau khi phản ứng có xuất hiện chất AgCl có kết tủa trắng.
-Sau đó cho NH 3 vào ống nghiệm 1 thì ta quan sát thấy dd trong đó chuyển không màudo trong dd sau khi phản ứng sinh ra phức chất Ag[NH 3 ] 2 Cl không màu.
-Tiếp tục cho KBr vào ống 1 thì ta lại quan sát thấy dd trong đó xuất hiện kết tủa vàng nhạtdo trong dd sau khi phản ứng sinh ra chất AgBr kết tủa màu vàng nhạt.
-Trong quá trình làm thí nghiệm khi cho Na 2 S 2 O 3 vào ống nghiệm 2 thì ta quan sát thấy dd chuyển không màu do trong dd sau khi phản ứng sinh ra phức chất Na 3 [Ag[S 2 O 3 ] 2 ] không màu.
-Tiếp tục cho KBr vào thì ta quan sát thấy có xuất hiện kết tủa màu vàng nhạtdo trong dd sau khi phản ứng sinh ra chất AgBr kết tủa màu vàng nhạt.