Bảng giá vé tàu hỏa sài gòn - hà nội

Bảng giá vé tàu hỏa sài gòn - hà nội
Bảng giá vé tàu hỏa sài gòn - hà nội
Bảng giá vé tàu hỏa sài gòn - hà nội
GI� V� H� NỘI - S�I G�NGI� V� S�I G�N - H� NỘIGIỜ T�U H� NỘI - S�I G�NGIỜ T�U S�I G�N - H� NỘI
Bảng giá vé tàu hỏa sài gòn - hà nội
Bảng Gi� v� t�u Hỏa Tuyến Thống Nhất H� nội - S�i g�n - H� nội

Qu� kh�ch bấm v�o dưới đ�y để lựa chọn th�ng tin m�nh cần

Bảng giá vé tàu hỏa sài gòn - hà nội

Tên GaKMSE7SE5SE9SE3SE1Hà Nội006:0015:4519:2522:15Phủ Lý5607:0416:4920:2923:18Nam Định8707:4317:2821:0823:53Ninh Bình11508:1918:0421:4400:27 (ngày +1)Bỉm Sơn14108:5418:39Thanh Hoá17509:3319:1822:5301:28 (ngày +1)Minh Khôi19709:5919:44Chợ Sy27911:1921:04Vinh31912:0621:5101:41 (ngày +1)03:49 (ngày +1)Yên Trung34012:3322:2704:16 (ngày +1)Hương Phố38713:3023:4005:13 (ngày +1)Đồng Lê43614:3500:47 (ngày +1)04:00 (ngày +1)06:17 (ngày +1)Minh Lệ48215:37Đồng Hới52216:4002:52 (ngày +1)06:00 (ngày +1)08:11 (ngày +1)Mỹ Đức55117:17Đông Hà62219:1004:40 (ngày +1)07:43 (ngày +1)09:51 (ngày +1)Huế68820:2906:02 (ngày +1)09:02 (ngày +1)11:08 (ngày +1)Đà Nẵng79123:2509:17 (ngày +1)12:02 (ngày +1)14:08 (ngày +1)Trà Kiệu82510:05 (ngày +1)13:08 (ngày +1)Tam Kỳ86500:47 (ngày +1)11:00 (ngày +1)13:49 (ngày +1)15:24 (ngày +1)Núi Thành89011:38 (ngày +1)Quảng Ngãi92802:00 (ngày +1)12:24 (ngày +1)15:02 (ngày +1)16:31 (ngày +1)Đức Phổ96813:11 (ngày +1)Bồng Sơn101714:02 (ngày +1)16:35 (ngày +1)Diêu Trì109605:14 (ngày +1)15:40 (ngày +1)18:16 (ngày +1)19:22 (ngày +1)Tuy Hoà119807:22 (ngày +1)17:24 (ngày +1)20:00 (ngày +1)21:04 (ngày +1)Giã125418:35 (ngày +1)Ninh Hoà128108:58 (ngày +1)19:05 (ngày +1)Nha Trang131509:38 (ngày +1)19:45 (ngày +1)22:11 (ngày +1)23:11 (ngày +1)Tháp Chàm140811:12 (ngày +1)21:19 (ngày +1)23:45 (ngày +1)00:46 (ngày +2)Sông Mao148423:36 (ngày +1)Bình Thuận155113:31 (ngày +1)01:13 (ngày +2)02:17 (ngày +2)03:05 (ngày +2)Suối Kiết160314:34 (ngày +1)Long Khánh164915:22 (ngày +1)02:59 (ngày +2)04:02 (ngày +2)Biên Hòa169716:22 (ngày +1)03:59 (ngày +2)05:02 (ngày +2)05:34 (ngày +2)Dĩ An170716:40 (ngày +1)04:14 (ngày +2)05:17 (ngày +2)05:48 (ngày +2)Sài Gòn172617:10 (ngày +1)04:45 (ngày +2)05:47 (ngày +2)06:32 (ngày +2)


Chiều Sài Gòn > Đà Nẵng > Huế > Hà Nội

Tên GaKMSE8SE6SE10SE4SE2Sài Gòn006:0016:0019:0021:10Dĩ An1906:3216:3719:3221:40Biên Hòa2906:4716:5219:4721:54Long Khánh7707:4917:5420:49Suối Kiết12308:3718:42Bình Thuận17509:4019:4522:3500:30 (ngày +1)Sông Mao24220:48Tháp Chàm31812:1122:0502:40 (ngày +1)Nha Trang41113:4900:17 (ngày +1)02:23 (ngày +1)04:15 (ngày +1)Ninh Hoà44514:3000:58 (ngày +1)Giã47214:59Tuy Hoà52816:1002:33 (ngày +1)04:34 (ngày +1)06:22 (ngày +1)Diêu Trì63018:3304:29 (ngày +1)06:27 (ngày +1)08:13 (ngày +1)Bồng Sơn70920:1205:52 (ngày +1)07:50 (ngày +1)Đức Phổ75806:44 (ngày +1)Quảng Ngãi79821:4707:32 (ngày +1)09:25 (ngày +1)10:58 (ngày +1)Núi Thành83608:15 (ngày +1)Tam Kỳ86122:5708:47 (ngày +1)10:35 (ngày +1)12:05 (ngày +1)Trà Kiệu90109:27 (ngày +1)11:15 (ngày +1)Đà Nẵng93500:57 (ngày +1)10:51 (ngày +1)12:28 (ngày +1)13:42 (ngày +1)Huế103803:34 (ngày +1)13:51 (ngày +1)15:15 (ngày +1)16:16 (ngày +1)Đông Hà110405:15 (ngày +1)15:08 (ngày +1)16:32 (ngày +1)17:31 (ngày +1)Mỹ Đức117506:36 (ngày +1)Đồng Hới120407:25 (ngày +1)17:22 (ngày +1)18:30 (ngày +1)19:21 (ngày +1)Minh Lệ124408:31 (ngày +1)Đồng Lê129009:34 (ngày +1)19:09 (ngày +1)20:17 (ngày +1)21:05 (ngày +1)Hương Phố133910:43 (ngày +1)20:16 (ngày +1)21:24 (ngày +1)22:10 (ngày +1)Yên Trung138611:44 (ngày +1)21:13 (ngày +1)22:21 (ngày +1)23:07 (ngày +1)Vinh140712:43 (ngày +1)21:47 (ngày +1)22:52 (ngày +1)23:38 (ngày +1)Chợ Sy144713:26 (ngày +1)22:31 (ngày +1)Minh Khôi152914:47 (ngày +1)00:04 (ngày +2)Thanh Hoá155115:15 (ngày +1)00:32 (ngày +2)01:31 (ngày +2)02:20 (ngày +2)Bỉm Sơn158515:55 (ngày +1)01:23 (ngày +2)Ninh Bình161116:30 (ngày +1)01:58 (ngày +2)02:41 (ngày +2)03:26 (ngày +2)Nam Định163917:05 (ngày +1)02:33 (ngày +2)03:16 (ngày +2)03:59 (ngày +2)Phủ Lý167017:55 (ngày +1)03:11 (ngày +2)03:54 (ngày +2)04:34 (ngày +2)Hà Nội172619:12 (ngày +1)04:17 (ngày +2)05:00 (ngày +2)05:40 (ngày +2)

- Từ 8h00 ngày 01/10/2020: Bán vé cho các tập thể đã đăng ký và bán vé cá nhân trên Website: www.dsvn.vn; vetau.com.vn, giare.vetau.vn; tại các nhà ga, các điểm bán vé và các đại lý bán vé thuộc ĐSVN; qua ứng dụng ví điện tử Momo, Vimo, ứng dụng ViettelPay, app bán vé tàu trên thiết bị di động; qua Tổng đài bán vé khu vực Sài Gòn: 1900152, khu vực Nha Trang: 0258.3822113, khu vực Đà Nẵng: 0236.3823.810, khu vực Hà Nội: 19000109

- Mỗi hành khách được mua không quá 04 vé cho chiều đi và về

2. Quy định về việc đổi, trả vé của hành khách:

2.1. Áp dụng mức khấu trừ trả vé đối với các vé đi tàu trong khoảng thời gian:

- Từ ngày 05/02/2021 đến hết ngày 13/02/2021 đối với mác tàu số chẵn.

- Từ ngày 14/02/2021 đến hết ngày 27/02/2021 đối với mác tàu số lẻ.

- Từ ngày 05/02/2021 đến hết ngày 10/02/2021 đối với mác tàu số lẻ có ga đi là ga Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.

- Từ ngày 14/02/2021 đến hết ngày 21/02/2021 đối với mác tàu số chẵn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội.

* Vé cá nhân: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 10 giờ đến dưới 24 giờ, lệ phí là 30% giá vé; từ 1 ngày đến dưới 5 ngày, lệ phí là 20% giá vé; từ 5 ngày trở lên, lệ phí là 10% giá vé.

* Vé tập thể: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 1 ngày đến dưới 5 ngày, lệ phí là 30% giá vé; từ 5 ngày đến dưới 10 ngày, lệ phí là 20% giá vé; từ 10 ngày trở lên, lệ phí là 10% giá vé.

* Không áp dụng đổi vé cá nhân, tập thể.

2.2. Ngoài thời gian nêu trên, áp dụng mức khấu trừ đổi vé, trả vé như sau:

- Đổi vé: Vé cá nhân đổi trước giờ tàu chạy 24 giờ trở lên, lệ phí là 20.000 đồng/vé; không áp dụng đổi vé đối với vé tập thể.

- Trả vé:

    + Vé cá nhân: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 4 giờ đến dưới 24 giờ, lệ phí là 20% giá vé; từ 24 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé.

    + Vé tập thể: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 24 giờ đến dưới 72 giờ, lệ phí là 20% giá vé; từ 72 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé.

2.2. Hình thức trả vé

- Khi hành khách mua vé và thanh toán online qua website bán vé của ngành Đường sắt, app bán vé hoặc các ứng dụng mua vé tàu hỏa của các đối tác thứ ba thì có thể trả vé online qua các website bán vé của ngành đường sắt hoặc đến trực tiếp nhà ga.

- Khi hành khách mua vé bằng các hình thức khác, muốn đổi vé, trả vé hành khách đến trực tiếp nhà ga kèm theo giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu hoặc người mua vé cho nhân viên đường sắt. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách.

3. Khuyến cáo:

Để đảm bảo quyền lợi của hành khách đi tàu, khi có sự cố xảy ra như mất vé, trùng chỗ trên tàu, đổi trả vé…Ngành đường sắt khuyến cáo người dân:

- Khi mua vé hành khách cần có giấy tờ tùy thân hợp lệ.

- Hành khách nên lưu giữ mã vé của thẻ lên tàu để tra cứu lại thông tin khi cần thiết.

- Hành khách có “thẻ lên tàu” trùng khớp với thông tin cá nhân mới được vào ga đi tàu.

- Để tránh việc mua nhầm “vé giả”, “vé không hợp lệ”, hành khách nên mua vé tại các nhà ga, các điểm bán vé, các đại lý thuộc ngành Đường sắt quản lý; không nên mua vé bên ngoài “cò mồi chợ đen”, các đại lý trá hình sẽ gây thiệt hại về tài chính của hành khách đồng thời không đi được tàu.