Bảng giá xe Toyota Wigo 2022, lăn bánh, Khuyến mãi, Thông số kỹ thuật, xe cỡ nhỏ Wigo được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan có mức giá chỉ từ 350 triệu đồng Mẫu xe hạng A Toyota Wigo nâng cấp 2021 không có quá nhiều thay đổi. Một vài nâng cấp có thể kể đến như: phần đầu xe có cản trước tái thiết kế, lưới tản nhiệt hình lục giác tách biệt với đèn sương mù có tạo hình mới, một số chi tiết thừa thãi bị loại bỏ. Diện mạo tổng thể, hệ thống khung gầm và động cơ được cho biết giống hệt bản cũ. Xe ô tô Toyota này
được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản số sàn và số tự động. Giới thiệu;
Giá xe Toyota Wigo 2022, Lăn bánh, Thông số kỹ thuật
Giá bán;
Toyota Wigo 2022 giá bao nhiêu?
Tại Việt Nam giá xe Wigo được bán ra với 2 phiên bản là Toyota Wigo 5MT có mức giá 352 triệu đồng và Wigo 4AT có giá xe 385 triệu đồng kèm theo 7 màu tùy chọn gồm: Đen, trắng, đỏ, xám, cam, bạc, vàng. xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ INDo
Bảng giá xe Toyota Wigo và lăn bánh mới 2022
- ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bản | Giá xe | Bảng giá Lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh | ||
Toyota Wigo 5MT | 352 | 416 | 409 | 390 |
Toyota Wigo 4AT | 384 | 452 | 444 | 425 |
Wigo 1.2 MT [bản cũ] | 345 | 409 | 393 | 382 |
Wigo 1.2 AT[bản cũ] | 405 | 476 | 459 | 448 |
Thiết kế;
Ngoại thất xe Wigo 2022
Toyota Wigo 2022 sở hữu phần đầu xe nâng cấp với lưới tản nhiệt dạng vân mắt xích mới, cản trước góc cạnh trông sắc nét hơn. Hệ thống đèn trước vẫn là bóng Halogen dạng Projector. Đèn hậu được cải tiến thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.
Thông số thiết kế
Tổng thể kích thước của Wigo 2021 vẫn được giữ nguyên với dài x rộng x cao là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm
Theo đó, Toyota Wigo 2022 tiếp tục là chiếc xe cỡ nhỏ có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc A tại Việt Nam.
Đuôi xe
Phía sau xe, cụ thể là đèn hậu đã được cải tiến khi sở hữu thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.
Nội Thất;
Thiết kế Nội thất và trang bị trên Wigo 2022
Về thiết kế nội thất ở Phiên bản nâng cấp của xe Wigo 2021 sử dụng chất liệu nỉ cho các hàng ghế. Ngoài ra, hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng cho cả ghế lái và hành khách, trong khi hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn.
TRANG BỊ
Tiện nghi cơ bản trên Toyota Wigo 2022
Một số trang bị khác có trên bản nâng cấp Wigo 2022 như: vô lăng 3 chấu, trợ lực điện, điều hòa chỉnh tay, âm thanh 4 loa, hỗ trợ DVD, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi [bản số sàn], kết nối điện thoại thông minh [số tự động],.
ĐỘNG CƠ:
Toyota Wigo với động cơ xăng 1,2 lít 87 mã lực
Tại Việt Nam, Toyota Wigo được trang bị động cơ xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp
AN TOÀN
Tiêu chuẩn an toàn trên Wigo 2022 facelift
Toyota Wigo 2021 facelift đã nhận được chứng nhận an toàn 4 sao từ ASEAN NCAP nhờ bổ sung thêm một số tính năng như: Camera lùi [tính năng rất hữu dụng cho tài xế mới], Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
Bên cạnh đó là những tính năng an toàn cũ như: 2 túi khí, cảm biến lùi, chống bó cứng phanh, móc khóa an toàn cho trẻ em ISOFIX,
THÔNG SỐ;
Toyota Wigo được nhập khẩu từ Indonesia gồm 2 phiên bản là Toyota Wigo 1.2 G AT [số tự động] và Toyota Wigo 1.2 G MT [số sàn].
Thông số kỹ thuật | Wigo 1.2G AT | Wigo 1.2G MT |
Kích thước DxRxC | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm | 3.660 x 1.600 x 1.520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2455mm | 2455mm |
Khoảng sáng gầm | 160mm | 160mm |
Bán kình vòng quay | 4,6m | 4,6m |
Động cơ | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 | 3NR-VE, Dual VVT-i, I4 |
Dung tích động cơ | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 88Hp / 6000rpm | 88Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 110Nm / 4400 rpm | 110Nm / 4400 rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Sàn 5 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.3L/100km | 5,16L/100km |
Lốp xe | 175/ 65 R14 | 175/ 65 R14 |
Bình xăng | 33L | 33L |
Tự trọng | 890kg | 870kg |
Ngoại thất | Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ | |
Nội thất | Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB | |
An toàn | Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai 5 ghế, 4 cảm biến lùi |
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2022
Kích thước tổng thể bên ngoài [DxRxC] [mm] | 3660 x 1600 x 1520 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2.455 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 160 |
Dung tích bình nhiên liệu [L] | 33 |
Dung tích xy-lanh [cc] | 1.197 |
Động cơ | Xăng 1.2L 3NR-VE có 4 xy-lanh thẳng hàng |
Hộp số | 5MT hoặc 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Công suất cực đại | 87hp @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 108Nm @ 4.200 vòng/phút |
Treo trước/sau | Mcpherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Cỡ mâm | 14 inch |
Tiêu thụ nhiên liệu trong / ngoài đô thị [L/100km] | 6.8 – 6.87 /4.21 – 4.36 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp [L/100km] | 5.16 – 5.3 |
Gia xe Wigo FAQs
Ưu điểm:
+ Thiết kế trẻ trung, năng động
+ Động cơ mạnh mẽ, đủ xài trong tầm giá
+ Thương hiệu xe Nhật bền bỉ, vận hành ổn định sau thời gian dài sử dụng
Nhược điểm:
- Nội thất chỉ được sử dụng chất liệu nỉ
- Không gian chứa đồ phía sau hơi nhỏ.
Toyota Wigo có khuyến mãi gì?
- Gói ưu đãi lên đến 20 triệu đồng
- Giảm 10% phí bảo
hiểm vật chất
- Ưu đãi lãi suất vay
-//www.tinoto.net/suzuki/