Ký hiệu và ký tự đặc biệt được chèn bằng mã ASCII hoặc Unicode. Bạn có thể biết mã nào là gì khi tra cứu mã cho ký tự.
- Đi đến Chèn Ký >Xem > Thêm Ký hiệu.
- Tìm biểu tượng bạn muốn. Mẹo: Phông chữ Ký hiệu giao diện người dùng Segoe có một tập hợp rất lớn các ký hiệu Unicode để chọn.
- Ở dưới cùng bên phải, bạn sẽ thấy Mã ký tự và từ:. Mã ký tự là thông tin bạn sẽ nhập để chèn ký hiệu này từ bàn phím. Trường From: sẽ cho bạn biết nếu đó là ký tự Unicode hoặc ASCII.
Chèn ký tự Unicode
- Nhập mã ký tự tại vị trí bạn muốn chèn ký hiệu Unicode.
- Nhấn ALT+X để chuyển đổi mã thành ký hiệu. Nếu bạn đang đặt ký tự Unicode của mình ngay sau một ký tự khác, hãy chỉ chọn mã trước khi nhấn ALT+X.
Mẹo: Nếu bạn không nhận được ký tự mình mong đợi, hãy đảm bảo bạn đã chọn đúng phông chữ.
Chèn ký tự ASCII
Sử dụng bàn phím số có bật Num Lock để nhập các số ASCII, chứ không phải các số trên đầu bàn phím.
Tất cả các mã ký tự ASCII đều dài bốn chữ số. Nếu mã của ký tự bạn muốn ngắn hơn bốn chữ số, hãy thêm số không vào đầu để có tới 4 chữ số.
- Đi đến tab Trang đầu, trong nhóm Phông chữ, thay đổi phông chữ thành Wingdings [hoặc tập phông chữ khác].
- Nhấn và giữ phím ALT, rồi nhập mã ký tự trên bàn phím số.
- Thay đổi phông trở về phông chữ trước sau khi chèn ký hiệu.
Để biết thêm ký hiệu ký tự, hãy xem Bản đồ Ký tự được cài đặt trên máy tính, mã ký tự ASCIIhoặc biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
hình glyph
Mã
hình glyph
Mã
Ký hiệu tiền tệ
£
ALT+0163
¥
ALT+0165
¢
ALT+0162
$
0024+ALT+X
€
ALT+0128
¤
ALT+0164
Ký hiệu pháp lý
©
ALT+0169
®
ALT+0174
§
ALT+0167
™
ALT+0153
Ký hiệu toán học
°
ALT+0176
º
ALT+0186
√
221A+ALT+X
+
ALT+43
#
ALT+35
µ
ALT+0181
ALT+62
%
ALT+37
[
ALT+40
[
ALT+91
]
ALT+41
]
ALT+93
∆
2206+ALT+X
Phân số
¼
ALT+0188
½
ALT+0189
¾
ALT+0190
Ký hiệu dấu câu và phương ngữ
?
ALT+63
¿
ALT+0191
!
ALT+33
‼
203+ALT+X
-
ALT+45
'
ALT+39
"
ALT+34
,
ALT+44
.
ALT+46
|
ALT+124
/
ALT+47
\
ALT+92
`
ALT+96
^
ALT+94
«
ALT+0171
»
ALT+0187
«
ALT+174
»
ALT+175
~
ALT+126
&
ALT+38
:
ALT+58
{
ALT+123
;
ALT+59
}
ALT+125
Biểu tượng biểu mẫu
□
25A1+ALT+X
√
221A+ALT+X
Để biết danh sách đầy đủ các hình glyph và mã ký tự của chúng, hãy xem Bản .
hình glyph
Mã
hình glyph
Mã
Ã
ALT+0195
å
ALT+0229
Å
ALT+143
å
ALT+134
Ä
ALT+142
ä
ALT+132
À
ALT+0192
à
ALT+133
Á
ALT+0193
á
ALT+160
Â
ALT+0194
â
ALT+131
Ç
ALT+128
ç
ALT+135
Č
010C+ALT+X
č
010D+ALT+X
É
ALT+144
é
ALT+130
È
ALT+0200
è
ALT+138
Ê
ALT+202
ê
ALT+136
Ë
ALT+203
ë
ALT+137
Ĕ
0114+ALT+X
ĕ
0115+ALT+X
ĐỊNH LƯỢNG
011E+ALT+X
chối
011F+ALT+X
Ģ
0122+ALT+X
ģ
0123+ALT+X
Ï
ALT+0207
ï
ALT+139
Î
ALT+0206
î
ALT+140
Í
ALT+0205
í
ALT+161
Ì
ALT+0204
ì
ALT+141
Ñ
ALT+165
ñ
ALT+164
Ö
ALT+153
ö
ALT+148
Ô
ALT+212
ô
ALT+147
Ō
014C+ALT+X
ō
014D+ALT+X
Ò
ALT+0210
ò
ALT+149
Ó
ALT+0211
ó
ALT+162
Ø
ALT+0216
ø
00F8+ALT+X
CÙNG
015C+ALT+X
điều đó
015D+ALT+X
Ş
015E+ALT+X
ş
015F+ALT+X
Ü
ALT+154
ü
ALT+129
ĐỊNH LƯỢNG
ALT+016A
điều này
016B+ALT+X
Û
ALT+0219
û
ALT+150
Ù
ALT+0217
ù
ALT+151
Ú
00DA+ALT+X
ú
ALT+163
Ÿ
0159+ALT+X
ÿ
ALT+152
Để biết thêm thông tin về các chữ sắp chữ đánh máy, hãy xem mục Chữ sắp chữ. Để biết thêm thông tin, hãy xem .
hình glyph
Mã
hình glyph
Mã
Æ
ALT+0198
æ
ALT+0230
ß
ALT+0223
ß
ALT+225
Œ
ALT+0140
œ
ALT+0156
ʩ
02A9+ALT+X
ʣ
02A3+ALT+X
ʥ
02A5+ALT+X
ʪ
02AA+ALT+X
ʫ
02AB+ALT+X
ʦ
0246+ALT+X
ʧ
02A7+ALT+X
Љ
0409+ALT+X
Ю
042E+ALT+X
Њ
040A+ALT+X
Ѿ
047E+ALT+x
Ы
042B+ALT+X
Ѩ
0468+ALT+X
Ѭ
049C+ALT+X
ﷲ
FDF2+ALT+X
Số bảng ASCII 0–31 được gán cho ký tự điều khiển được dùng để điều khiển một số thiết bị ngoại vi chẳng hạn như máy in.
Decimal
Ký tự
Decimal
Ký tự
null
0
thoát nối kết dữ liệu
16
đầu đề
1
điều khiển thiết bị 1
17
bắt đầu văn bản
2
điều khiển thiết bị 2
18
cuối văn bản
3
điều khiển thiết bị 3
19
kết thúc truyền
4
điều khiển thiết bị 4
20
yêu cầu
5
xác nhận âm
21
xác nhận
6
không đồng bộ
22
bell
7
cuối khối truyền
23
backspace
8
hủy bỏ
24
tab ngang
9
cuối trung bình
25
nguồn cấp dữ liệu dòng/dòng mới
10
thay thế
26
tab dọc
11
thoát
27
nguồn cấp biểu mẫu/trang mới
12
dấu tách tệp
28
về đầu ra
13
dấu tách nhóm
29
dịch chuyển ra
14
dấu tách bản ghi
30
chuyển vào
15
dấu tách đơn vị
31
dung lượng
32
DEL
127
Bạn cần thêm trợ giúp?
Bạn muốn xem các tùy chọn khác?
Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.
Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.