Bảng mã ký tự toán học trong word năm 2024

Ký hiệu và ký tự đặc biệt được chèn bằng mã ASCII hoặc Unicode. Bạn có thể biết mã nào là gì khi tra cứu mã cho ký tự.

  1. Đi đến Chèn Ký >Xem > Thêm Ký hiệu.
  2. Tìm biểu tượng bạn muốn. Mẹo: Phông chữ Ký hiệu giao diện người dùng Segoe có một tập hợp rất lớn các ký hiệu Unicode để chọn.
  3. Ở dưới cùng bên phải, bạn sẽ thấy Mã ký tự và từ:. Mã ký tự là thông tin bạn sẽ nhập để chèn ký hiệu này từ bàn phím. Trường From: sẽ cho bạn biết nếu đó là ký tự Unicode hoặc ASCII.

Unicode

ASCII

Chèn ký tự Unicode

  1. Nhập mã ký tự tại vị trí bạn muốn chèn ký hiệu Unicode.
  2. Nhấn ALT+X để chuyển đổi mã thành ký hiệu. Nếu bạn đang đặt ký tự Unicode của mình ngay sau một ký tự khác, hãy chỉ chọn mã trước khi nhấn ALT+X.

Mẹo: Nếu bạn không nhận được ký tự mình mong đợi, hãy đảm bảo bạn đã chọn đúng phông chữ.

Chèn ký tự ASCII

Sử dụng bàn phím số có bật Num Lock để nhập các số ASCII, chứ không phải các số trên đầu bàn phím.

Tất cả các mã ký tự ASCII đều dài bốn chữ số. Nếu mã của ký tự bạn muốn ngắn hơn bốn chữ số, hãy thêm số không vào đầu để có tới 4 chữ số.

  1. Đi đến tab Trang đầu, trong nhóm Phông chữ, thay đổi phông chữ thành Wingdings [hoặc tập phông chữ khác].
  2. Nhấn và giữ phím ALT, rồi nhập mã ký tự trên bàn phím số.
  3. Thay đổi phông trở về phông chữ trước sau khi chèn ký hiệu.

Để biết thêm ký hiệu ký tự, hãy xem Bản đồ Ký tự được cài đặt trên máy tính, mã ký tự ASCIIhoặc biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.

hình glyph

Mã

hình glyph

Mã

Ký hiệu tiền tệ

£

ALT+0163

¥

ALT+0165

¢

ALT+0162

$

0024+ALT+X

ALT+0128

¤

ALT+0164

Ký hiệu pháp lý

©

ALT+0169

®

ALT+0174

§

ALT+0167

ALT+0153

Ký hiệu toán học

°

ALT+0176

º

ALT+0186

221A+ALT+X

+

ALT+43

#

ALT+35

µ

ALT+0181

ALT+62

%

ALT+37

[

ALT+40

[

ALT+91

]

ALT+41

]

ALT+93

2206+ALT+X

Phân số

¼

ALT+0188

½

ALT+0189

¾

ALT+0190

Ký hiệu dấu câu và phương ngữ

?

ALT+63

¿

ALT+0191

!

ALT+33

203+ALT+X

-

ALT+45

'

ALT+39

"

ALT+34

,

ALT+44

.

ALT+46

|

ALT+124

/

ALT+47

\

ALT+92

`

ALT+96

^

ALT+94

«

ALT+0171

»

ALT+0187

«

ALT+174

»

ALT+175

~

ALT+126

&

ALT+38

:

ALT+58

{

ALT+123

;

ALT+59

}

ALT+125

Biểu tượng biểu mẫu

25A1+ALT+X

221A+ALT+X

Để biết danh sách đầy đủ các hình glyph và mã ký tự của chúng, hãy xem Bản .

hình glyph

Mã

hình glyph

Mã

Ã

ALT+0195

å

ALT+0229

Å

ALT+143

å

ALT+134

Ä

ALT+142

ä

ALT+132

À

ALT+0192

à

ALT+133

Á

ALT+0193

á

ALT+160

Â

ALT+0194

â

ALT+131

Ç

ALT+128

ç

ALT+135

Č

010C+ALT+X

č

010D+ALT+X

É

ALT+144

é

ALT+130

È

ALT+0200

è

ALT+138

Ê

ALT+202

ê

ALT+136

Ë

ALT+203

ë

ALT+137

Ĕ

0114+ALT+X

ĕ

0115+ALT+X

ĐỊNH LƯỢNG

011E+ALT+X

chối

011F+ALT+X

Ģ

0122+ALT+X

ģ

0123+ALT+X

Ï

ALT+0207

ï

ALT+139

Î

ALT+0206

î

ALT+140

Í

ALT+0205

í

ALT+161

Ì

ALT+0204

ì

ALT+141

Ñ

ALT+165

ñ

ALT+164

Ö

ALT+153

ö

ALT+148

Ô

ALT+212

ô

ALT+147

Ō

014C+ALT+X

ō

014D+ALT+X

Ò

ALT+0210

ò

ALT+149

Ó

ALT+0211

ó

ALT+162

Ø

ALT+0216

ø

00F8+ALT+X

CÙNG

015C+ALT+X

điều đó

015D+ALT+X

Ş

015E+ALT+X

ş

015F+ALT+X

Ü

ALT+154

ü

ALT+129

ĐỊNH LƯỢNG

ALT+016A

điều này

016B+ALT+X

Û

ALT+0219

û

ALT+150

Ù

ALT+0217

ù

ALT+151

Ú

00DA+ALT+X

ú

ALT+163

Ÿ

0159+ALT+X

ÿ

ALT+152

Để biết thêm thông tin về các chữ sắp chữ đánh máy, hãy xem mục Chữ sắp chữ. Để biết thêm thông tin, hãy xem .

hình glyph

Mã

hình glyph

Mã

Æ

ALT+0198

æ

ALT+0230

ß

ALT+0223

ß

ALT+225

Œ

ALT+0140

œ

ALT+0156

ʩ

02A9+ALT+X

ʣ

02A3+ALT+X

ʥ

02A5+ALT+X

ʪ

02AA+ALT+X

ʫ

02AB+ALT+X

ʦ

0246+ALT+X

ʧ

02A7+ALT+X

Љ

0409+ALT+X

Ю

042E+ALT+X

Њ

040A+ALT+X

Ѿ

047E+ALT+x

Ы

042B+ALT+X

Ѩ

0468+ALT+X

Ѭ

049C+ALT+X

FDF2+ALT+X

Số bảng ASCII 0–31 được gán cho ký tự điều khiển được dùng để điều khiển một số thiết bị ngoại vi chẳng hạn như máy in.

Decimal

Ký tự

Decimal

Ký tự

null

0

thoát nối kết dữ liệu

16

đầu đề

1

điều khiển thiết bị 1

17

bắt đầu văn bản

2

điều khiển thiết bị 2

18

cuối văn bản

3

điều khiển thiết bị 3

19

kết thúc truyền

4

điều khiển thiết bị 4

20

yêu cầu

5

xác nhận âm

21

xác nhận

6

không đồng bộ

22

bell

7

cuối khối truyền

23

backspace

8

hủy bỏ

24

tab ngang

9

cuối trung bình

25

nguồn cấp dữ liệu dòng/dòng mới

10

thay thế

26

tab dọc

11

thoát

27

nguồn cấp biểu mẫu/trang mới

12

dấu tách tệp

28

về đầu ra

13

dấu tách nhóm

29

dịch chuyển ra

14

dấu tách bản ghi

30

chuyển vào

15

dấu tách đơn vị

31

dung lượng

32

DEL

127

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.

Chủ Đề