Sức khỏe
- Dinh dưỡng - món ngon
- Sản phụ khoa
- Nhi khoa
- Nam khoa
- Làm đẹp - giảm cân
- Phòng mạch online
- Ăn sạch sống khỏe
Podcast
- Câu chuyện thời sự
- Đọc truyện đêm khuya
- Hạt giống tâm hồn
- Cửa sổ tình yêu
- Kể chuyện cho bé
- Lịch thi đấu Cúp C1 châu Âu vòng 5: Man City và Real Madrid dễ thở
- Cầu thủ của HAGL ghi siêu phẩm giúp CAND giành vé lên chơi ở V-League 2023
- Bóng đá Việt Nam nhận gói tài trợ gần 90 tỉ đồng
- Biếm họa 24h: HLV Pep Guardiola nở mày nở mặt với Erling Haaland
- Bán kết LION Championship 2022: Học trò Johnny Trí Nguyễn che mờ Nguyễn Trần Duy Nhất
- Tay vợt cựu số 1 thế giới bị cấm thi đấu vì doping
- Khởi tranh giải Bóng rổ Sinh viên toàn quốc 2022
- Nguyễn Thùy Linh thua chung kết giải cầu lông ở Australia
- FIFA 23: Quang Hải xuất hiện bất ngờ, Chanathip "biến mất"
- Những cầu thủ trẻ xuất sắc nhất trong FIFA 23
- Những cầu thủ xuất sắc nhất FIFA 23: Bất ngờ Ronaldo
- Trần ‘ProE’ Quang Hiệp: Khao khát đối đầu Team Flash ở Đấu Trường Danh Vọng
-
Trang chủ
-
Tin ảnh
-
Tin mới
-
Tin video
-
Podcast
Server Error in '/' Application.
Description: HTTP 404. The resource you are looking for [or one of its dependencies] could have been removed, had its name changed, or is temporarily unavailable. Please review the following URL and make sure that it is spelled correctly.Server Error in '/' Application.
Description: HTTP 404. The resource you are looking for [or one of its dependencies] could have been removed, had its name changed, or is temporarily unavailable. Please review the following URL and make sure that it is spelled correctly.Tuyển nữ Việt Nam bỏ xa Thái Lan trên bảng xếp hạng FIFA
Liên đoàn Bóng đá thế giới [FIFA] đã công bố Bảng xếp hạng FIFA nữ tháng 8-2020. Theo đó, đội tuyển nữ Việt Nam đứng ở vị trí thứ 35 thế giới và top 6 châu Á với 1.657 điểm, xếp trên Thái Lan 5 bậc.
Theo bảng xếp hạng này, đội tuyển nữ Mỹ đang dẫn đầu thế giới với 2.181 điểm, xếp thứ 2 là đội tuyển Đức [2.090 điểm], đội tuyển Pháp đứng thứ 3 [2.036 điểm], đội tuyển Hà Lan xếp thứ 4 [2.032 điểm].
Ở khu vực châu Á, đội tuyển nữ Australia đứng đầu, với vị trí thứ 7 thế giới [1.963 điểm]; Triều Tiên xếp thứ hai khu vực, thứ 10 thế giới [1.940 điểm]; Nhật Bản xếp thứ ba khu vực, thứ 11 thế giới [1.937 điểm]; tiếp theo là Trung Quốc [1.867 điểm], Hàn Quốc [1.818 điểm]. Đội tuyển nữ Việt Nam đứng ở vị trí thứ 35 thế giới và top 6 châu Á với 1.657 điểm, vượt qua người hàng xóm Thái Lan [1.596 điểm] 5 bậc, đồng thời khẳng định vị trí số 1 khu vực Đông Nam Á.
Theo nhận định của Liên đoàn Bóng đá châu Á [AFC], đội bóng của huấn luyện viên Mai Đức Chung chỉ cần đá đúng thực lực tại giải Vô địch bóng đá nữ châu Á 2022 [vòng loại World Cup nữ 2023] là các cô gái áo đỏ có thể làm nên lịch sử, có cơ hội tham dự World Cup lần đầu tiên trong lịch sử bóng đá Việt Nam.
Tuy vậy, hiện chưa rõ giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2022 [vòng loại World Cup nữ 2023] có diễn ra đúng lịch dự kiến hay không, khi mà mới đây nhất, vòng loại World Cup nam và AFF Cup đã được hoãn sang năm 2021 do những lo ngại về dịch Covid-19.
Theo thông tin mới nhất, vòng chung kết World Cup bóng đá nữ năm 2023 sẽ được tăng lên 32 đội. Số suất dành cho châu Á cũng tăng lên 8,5 suất, thay vì chỉ 5 suất. Vì vậy, cơ hội để tuyển nữ Việt Nam giành vé dự World Cup 2023 là rất lớn.
Theo Báo Hànộimới
Trang chủ » Bảng xếp hạng » BXH Vòng loại WC Nữ 2023
Thế Giới:
Kết quả Lịch BXH Tỷ lệ VPL
Chờ kết quả:
BD WCWVL » 8785
Bảng xếp hạng:
BD BXH WCWVL » 8385
Lịch thi đấu :
BD LTD WCWVL » 8385
Châu á:
BD TL WCWVL » 8385
BẢNG XẾP HẠNG VÒNG LOẠI WC NỮ 2023
XH | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Bảng A | Chi tiết | ||||||||
1 | Thụy Điển Nữ | 8 | 7 | 1 | 0 | 32 | 2 | +30 | 22 |
2 | Ireland Nữ | 8 | 5 | 2 | 1 | 26 | 4 | +22 | 17 |
3 | Phần Lan Nữ | 8 | 3 | 1 | 4 | 14 | 12 | +2 | 10 |
4 | Slovakia Nữ | 8 | 2 | 2 | 4 | 9 | 9 | 0 | 8 |
5 | Georgia Nữ | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 54 | -54 | 0 |
Bảng B | Chi tiết | ||||||||
1 | T.B.Nha Nữ | 8 | 8 | 0 | 0 | 53 | 0 | +53 | 24 |
2 | Scotland Nữ | 8 | 5 | 1 | 2 | 22 | 13 | +9 | 16 |
3 | Ukraina Nữ | 8 | 3 | 1 | 4 | 12 | 20 | -8 | 10 |
4 | Hungary Nữ | 8 | 3 | 0 | 5 | 19 | 19 | 0 | 9 |
5 | Đảo Faroe Nữ | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 56 | -54 | 0 |
Bảng C | Chi tiết | ||||||||
1 | Hà Lan Nữ | 8 | 6 | 2 | 0 | 31 | 3 | +28 | 20 |
2 | Iceland Nữ | 8 | 6 | 0 | 2 | 25 | 3 | +22 | 18 |
3 | Séc Nữ | 8 | 3 | 2 | 3 | 25 | 10 | +15 | 11 |
4 | Belarus Nữ | 8 | 2 | 1 | 5 | 7 | 26 | -19 | 7 |
5 | Síp Nữ | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 48 | -46 | 1 |
Bảng D | Chi tiết | ||||||||
1 | Anh Nữ | 10 | 10 | 0 | 0 | 80 | 0 | +80 | 30 |
2 | Áo Nữ | 10 | 7 | 1 | 2 | 50 | 7 | +43 | 22 |
3 | Bắc Ireland Nữ | 10 | 6 | 1 | 3 | 36 | 16 | +20 | 19 |
4 | Luxembourg Nữ | 10 | 3 | 0 | 7 | 9 | 45 | -36 | 9 |
5 | North Macedonia Nữ | 10 | 2 | 0 | 8 | 10 | 62 | -52 | 6 |
6 | Latvia Nữ | 10 | 1 | 0 | 9 | 8 | 63 | -55 | 3 |
Bảng E | Chi tiết | ||||||||
1 | Đan Mạch Nữ | 8 | 8 | 0 | 0 | 35 | 2 | +33 | 24 |
2 | Bosnia & Herz Nữ | 8 | 3 | 2 | 3 | 9 | 12 | -3 | 11 |
3 | Montenegro Nữ | 8 | 3 | 0 | 5 | 9 | 17 | -8 | 9 |
4 | Malta Nữ | 8 | 2 | 1 | 5 | 6 | 17 | -11 | 7 |
5 | Azerbaijan Nữ | 8 | 2 | 1 | 5 | 5 | 16 | -11 | 7 |
6 | Nga Nữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng F | Chi tiết | ||||||||
1 | Na Uy Nữ | 10 | 9 | 1 | 0 | 47 | 2 | +45 | 28 |
2 | Bỉ Nữ | 10 | 7 | 1 | 2 | 56 | 7 | +49 | 22 |
3 | Ba Lan Nữ | 10 | 6 | 2 | 2 | 28 | 9 | +19 | 20 |
4 | Albania Nữ | 10 | 3 | 1 | 6 | 14 | 30 | -16 | 10 |
5 | Kosovo Nữ | 10 | 2 | 1 | 7 | 8 | 35 | -27 | 7 |
6 | Armenia Nữ | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 71 | -70 | 0 |
Bảng G | Chi tiết | ||||||||
1 | Italia Nữ | 10 | 9 | 0 | 1 | 40 | 2 | +38 | 27 |
2 | Thụy Sỹ Nữ | 10 | 8 | 1 | 1 | 44 | 4 | +40 | 25 |
3 | Romania Nữ | 10 | 6 | 1 | 3 | 21 | 11 | +10 | 19 |
4 | Croatia Nữ | 10 | 3 | 1 | 6 | 6 | 18 | -12 | 10 |
5 | Lithuania Nữ | 10 | 1 | 2 | 7 | 7 | 35 | -28 | 5 |
6 | Moldova Nữ | 10 | 0 | 1 | 9 | 1 | 49 | -48 | 1 |
Bảng H | Chi tiết | ||||||||
1 | Đức Nữ | 10 | 9 | 0 | 1 | 47 | 5 | +42 | 27 |
2 | B.D.Nha Nữ | 10 | 7 | 1 | 2 | 26 | 9 | +17 | 22 |
3 | Serbia Nữ | 10 | 7 | 0 | 3 | 26 | 14 | +12 | 21 |
4 | T.N.Kỳ Nữ | 10 | 3 | 1 | 6 | 9 | 26 | -17 | 10 |
5 | Israel Nữ | 10 | 3 | 0 | 7 | 7 | 25 | -18 | 9 |
6 | Bulgaria Nữ | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 37 | -36 | 0 |
Bảng I | Chi tiết | ||||||||
1 | Pháp Nữ | 10 | 10 | 0 | 0 | 54 | 4 | +50 | 30 |
2 | Wales Nữ | 10 | 6 | 2 | 2 | 22 | 5 | +17 | 20 |
3 | Slovenia Nữ | 10 | 5 | 3 | 2 | 21 | 6 | +15 | 18 |
4 | Hy Lạp Nữ | 10 | 4 | 1 | 5 | 12 | 28 | -16 | 13 |
5 | Estonia Nữ | 10 | 2 | 0 | 8 | 7 | 43 | -36 | 6 |
6 | Kazakhstan Nữ | 10 | 0 | 0 | 10 | 4 | 34 | -30 | 0 |
Tr: Trận, T: Thắng, H: Hòa, B: Bại, BT: Bàn thắng, BB: Bàn bại, HS: Hiệu số, Đ: Điểm.
Bảng xếp hạng các giải bóng đá Thế Giới |
Bảng xếp hạng FIFA Arab Cup 2021 |
Bảng xếp hạng VD Nam Trung Mỹ |
Bảng xếp hạng VD Nam Trung Mỹ Nữ |
Bảng xếp hạng World Cup 2022 |
Bảng xếp hạng VLWC KV Châu Úc |
Bảng xếp hạng World Cup Futsal 2021 |
Bảng xếp hạng World Cup Nữ 2023 |
Bảng xếp hạng VLWC KV Châu Phi |
Bảng xếp hạng VLWC KV Châu Á |
Bảng xếp hạng VLWC KV Châu Âu |
Bảng xếp hạng VLWC KV Nam Mỹ |
Bảng xếp hạng VLWC KV Concacaf |
Bảng xếp hạng CIS Cup |
Bảng xếp hạng World cup BĐ Bãi biển |
Bảng xếp hạng Vòng loại WC Nữ 2023 |
Bảng xếp hạng Cúp Giao Hữu Nữ Algarve |
Bảng xếp hạng Cúp Giao Hữu Nữ Croatia |
Bảng xếp hạng Cúp Giao Hữu Nữ Síp |
Bảng xếp hạng Fifa Confed Cup |
Bảng xếp hạng U17 Nữ Thế Giới |
Bảng xếp hạng U17 Thế Giới |
Bảng xếp hạng VL Olympic nữ KV Châu Á |
Bảng xếp hạng Olympic Nam 2020 |
Bảng xếp hạng Olympic Nu 2020 |
Bảng xếp hạng U20 Nữ Thế Giới |
Bảng xếp hạng U20 World Cup |
Copyright © 2016 by bongda.wap.vn. All rights reserved | Google+
Chuyên trang kết quả bóng đá, lịch thi đấu, tl, xem trục tuyến trận đấu cực nhanh và chính xác nhất.