Be out of the question là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

'Out of the question' có từ question là vấn đề, điều bàn đến, điều nói đến; vì thế cụm từ này nghĩa là không thể chấp nhận được, không thể được; không thực tế hay đáng để bàn đến [too impracticable or unlikely to merit discussion].

Ví dụ

'Grexit' still not out of the question.

“I have said that a classic debt haircut for me is out of the question and that has not changed between yesterday and today,” she said.

“A formal coalition is out of the question,” the Liberal Party leader said at a Winnipeg news conference.

Out of the question = không thể [giới từ]

Không thể bàn đến

Out of the question

Không còn gì để hỏi…

It’s out of the question.

Điều đó không thể được.

That's out of the question.

Chuyện này hoàn toàn không thể.

This one is out of the question

thôi, không thành vấn đề đâu

no, it's out of the question

Tôi e là không thể.

Out of the question, I'm afraid.

nhưng không bàn cãi gì nữa.

but it's out of the question.

Chết tiệt, đó không phải là câu hỏi. Chết tiệt.

Bullshit, out of the question! Bullshit!

Không tính đến Cerebro à?

Is Cerebro out of the question?

Điều đó chắc chắn khỏi phải hỏi.

It's absolutely out of the question.

Cái đó không cần bàn đến.

That is out of the question.

Không bàn đến chuyện đó. Gil'ead nằm về hướng ngược lại.

That's out of the question. Gil'ead's in the opposite direction.

Không lăn tăn nha! Tôi không cho cậu đi

It's out of the question. I won't allow it.

Chiếc xe đạp mới là không thể được - chúng ta không có khả năng mua

New bicycle is out of the question - we can't afford

nó ngoài khả năng của tôi

it's out of the question for me right no

Tôi lấy làm tiếc nhưng điều đó không thể được.

I'm sorry, but it's out of the question.

Thần xin lỗi, thưa Nữ hoàng, nhưng điều đó không thể được.

I'm sorry, ma'am, but that's out of the question.

Vậy chắc hai cháu cũng không học đại học?

So college is probably out of the question, huh?

Tôi e là hát được hay không vẫn là một dấu hỏi.

Well, singing is quite out of the question, I'm afraid.

Một kỳ nghỉ tốn kém cho năm nay là chuyện không thể nghĩ đến.

An expensive holiday is out of the question this year.

Chủ Đề