Bị hút vào vở diễn tiếng anh là gì

  • danh từ sự cầm, sự nắm, sự lấy
  • chầu, mẻ [số lượng săn được, câu được, bắt được] a great take of fish mẻ cá lớn
  • tiền thu [trong buổi hoà nhạc, diễn kịch]
  • [điện ảnh] cảnh quay [vào phim]
  • động từ cầm, nắm, giữ to take something in one's hand cầm vật gì trong tay to take someone by the throat nắm cổ ai
  • bắt, chiếm to be taken in the act bị bắt quả tang to take a fortress chiếm một pháo đài
  • lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra if you take 5 from 12 you have 7 left lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7
  • mang, mang theo, đem, đem theo you must take your raincoat anh phải mang theo áo mưa take this letter to the post hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện
  • đưa, dẫn, dắt I'll take the children for a walk tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi the tram will take you there in ten minutes xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút
  • đi, theo we must have taken the wrong road hẳn là chúng tôi đi lầm đường
  • thuê, mướn, mua to take a house thuê một căn nhà
  • ăn, uống, dùng will you take tea or coffee? anh uống [dùng] trà hay cà phê? to take breakfast ăn sáng, ăn điểm tâm ví dụ khác
  • ghi, chép, chụp to have one's photograph taken để cho ai chụp ảnh
  • làm, thực hiện, thi hành to take a journey làm một cuộc du lịch
  • lợi dụng, nắm to take the opportunity lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội to take advantage of lợi dụng
  • bị, mắc, nhiễm to take cold bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
  • coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy to take a joke in earnest coi đùa làm thật do you take my meaning? anh có hiểu ý tôi không?
  • đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải it would take a strong man to move it phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi it does not take more than two minutes to do it làm cái đó không [đòi hỏi] mất quá hai phút
  • chịu, chịu đựng, tiếp, nhận to take a beating chịu một trận đòn enemy troops took many casualties quân địch bị tiêu diệt nhiều ví dụ khác
  • được, đoạt; thu được to take a first prize in... được giải nhất về... to take a degree at the university tốt nghiệp đại học
  • chứa được, đựng the car can't take more than six chiếc xe không chứa được quá sáu người
  • mua thường xuyên, mua dài hạn [báo, tạp chí...] the "Times" is the only paper he takes tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
  • quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn to be taken with bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
  • vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở to take an obstacle vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại the thoroughbred takes the hedge with greatest ease con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng ví dụ khác
  • bắt, bén [lửa]; ngấm, có hiệu lực [thuốc] the medicine did not take thuốc không có hiệu lực
  • ăn ảnh she does not take well cô ta không ăn ảnh lắm
  • thành công, được ưa thích his second play took even more than the first vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất he takes after his uncle nó giống ông chú nó ví dụ khác
  • tháo ra, dỡ ra
  • ghi chép
  • làm nhục, sỉ nhục
  • nuốt khó khăn
  • tiếp đón; nhận cho ở trọ to take in lodgers nhận khách trọ
  • thu nhận, nhận nuôi to take in an orphan nhận nuôi một trẻ mồ côi
  • mua dài hạn [báo chí...]
  • nhận [công việc] về nhà làm to take in sewing nhận đồ khâu về nhà làm
  • thu nhỏ, làm hẹp lại to take in a dress khâu hẹp cái áo
  • gồm có, bao gồm
  • hiểu, nắm được, đánh giá đúng to take in a situation nắm được tình hình
  • vội tin, nhắm mắt mà tin to take in a statement nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
  • lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy to take someone into one's confidence thổ lộ chuyện riêng với ai to take it into one's head [mind] có ý nghĩ, có ý định ví dụ khác
  • dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa [ai] to take oneself off ra đi, bỏ đi
  • nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
  • nuốt chửng, nốc, húp sạch
  • bớt, giảm [giá...]
  • bắt chước; nhại, giễu
  • [thể dục,thể thao] giậm nhảy
  • [hàng không] cất cánh to take on extra work nhận làm việc thêm [việc ngoài giờ] to take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm
  • nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố to take someone on at billiards nhận đấu bi a với ai to take on a bet nhận đánh cuộc
  • nhận vào làm, thuê, mướn [người làm...]
  • dẫn đi tiếp
  • [thông tục] choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
  • lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi to take out a stain xoá sạch một vết bẩn to take it out of rút hết sức lực [của ai], làm [ai] mệt lử; trả thù [ai]
  • nhận được, được cấp, được phát [bằng, giấy phép, giấy đăng ký...]
  • nhận [cái gì...] để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào as he could not get paid he took it out in goods vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
  • tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục we take over Hanoi in 1954 chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 to take over the watch thay [đổi] phiên gác ví dụ khác
  • chạy trốn, trốn tránh to take to flight bỏ chạy, rút chạy to take to the mountain trốn vào núi
  • bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm to take to drinking bắt đầu nghiện rượu to take to bad habits nhiễm những thói xấu ví dụ khác
  • có cảm tình, ưa, mến the baby takes to her murse at once đứa bé mến ngay người vú to take to the streets xuống đường [biểu tình, tuần hành...]
  • cho [hành khách] lên [ô tô, xe lửa] the car stops to take up passengers xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
  • tiếp tục [một công việc bỏ dở...]
  • chọn [một nghề]; đảm nhiệm, gánh vác [một công việc]
  • thu hút, choán, chiếm [thời gian, tâm trí...]
  • hút, thấm sponges take up water bọt biển thấm [hút] nước
  • bắt giữ, tóm he was taken up by the police nó bị công an bắt giữ
  • [thông tục] la rầy, quở mắng, trách móc
  • ngắt lời [ai...]
  • đề cập đến, xét đến, bàn đến [một vấn đề]
  • hiểu to take up someone's idea hiểu ý ai
  • nhận, áp dụng to take up a bet nhận đánh cuộc to take up a challenge nhận lời thách ví dụ khác
  • móc lên [một mũi đan tuột...] to take up a dropped stitch móc lên một mũi đan tuột
  • vặn chặt [chỗ jơ]; căng [dây cáp]

Chủ Đề