Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu DAY(15-Apr-1998)

1 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9?=If[DTB>=5, "TB",If[DTB>=6.5, "Kha",If[DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"]]][a] Gioi [b] Kha [c] TB [d] Yeu 2 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6?=If[DTB>=5, Dau, Truot][a] Dau [b] Truot [c] #Name? [d] Cả 3 phương án trên đều sai 3 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB:Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm=If[OR[DTB>=8, HK= "A"],1000,300][a] 1000 [b] 300 [c] False [d] #Value! 4 - Hàm If có thể lồng vào nhau bao nhiêu lần?[a] 8 [b] 5 [c] 6 [d] 7 5 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB:Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm=If[AND[DTB>=8, HK= "A"],300,1000][a] 300 [b] 1000 [c] True [d] False 6 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu?=DAY["15-Apr-1998"][a] 15 [b] 1988 [c] 8 [d] Tất cả các phương án trên đều sai 7 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu?=DAY["30/02/2002"][a] 30 [b] 2002 [c] 2 [d] #Value! 8 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu?=MONTH["28/2/2002"][a] 28 [b] 2002 [c] 2 [d] #Value! 9 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu?=MONTH["6-May"][a] 28 [b] 5 [c] 6 [d] 7 10 - Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu?=YEAR[0.007][a] #Name? [b] #Value! [c] 1900 [d] Tất cả đều sai Làm l?iSolutions! Question 1 cQuestion 2 cQuestion 3 aQuestion 4 dQuestion 5 bQuestion 6 aQuestion 7 dQuestion 8 dQuestion 9 bQuestion 10 c

Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án

A. Vào File/Save để lưu

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location

B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

A. Chỉnh cỡ giấy khi in

B. Chỉnh hướng giấy in

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in

D. Cả 3 đều đúng

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn

C. Chỉnh màu cho chữ

D. Cả 3 đều đúng

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được

D. Một tác dụng khác

A. 5

B. 17

C. #Name?

D. #Value!

A. 2

B. 9

C. #Name?

D. #Value!

A. 7

B. 9

C. #Name?

D. #Value!

A. 15

B. 9

C. #Name?

D. #Value!

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả các phương án trên đều sai

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả các phương án trên đều sai

A. True

B. False

C. -#Name?

D. # Value!

A. True

B. False

C. #Name?

D. # Value!

A. True

B. False

C. #Name?

D. # Value!

A. Gioi

B. Kha

C. TB

D. Yeu

A. Dau

B. Truot

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai

A. 1000

B. 300

C. False

D. #Value!

A. 300

B. 1000

C. True

D. False

A. 15

B. 1988

C. 8

D. Tất cả các phương án trên đều sai

A. 30

B. 2002

C. 2

D. #Value!

A. 28

B. 2002

C. 2

D. #Value!

A. #Name?

B. #Value!

C. 1900

D. Tất cả đều sai

A. 100

B. 123

C. 23

D. Máy báo lỗi

A. 3

B. 2

C. 6

D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi

A. Edit --> Move or Copy Sheet …

B. Insert --> Worksheet

C. Format --> Sheet

D. Edit --> Delete Sheet

A. Left[chuỗi, n]

B. Right[chuỗi, n]

C. Mid[chuỗi, m, n]

D. Value[số]

A. 47

B. 271

C. 138

D. Không thể thực hiện được biểu thức trên

A. A1

B. 23

C. 3B

D. A123B

A. Data --> Filter…

B. Data --> Sort…

C. Data --> Form…

D. Data --> Index…

A. VALUE#?

B. 15

C. 1970

D. 10

A. Shift – Home

B. Tab – Home

C. Ctrl – Home

D. Ctrl – Shift – Home

A. Phép tính

B. Hệ đếm

C. Quy ước

D. Cả A,B,C đều đúng

A. Hệ đếm thập phân

B. Hệ đếm La mã

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

A. Từ 0 đến 9

B. Từ A đến Z

C. Từ a đến z

D. Cả A, B, C đều đúng

A. 0 và 1

B. 1 và 2

C. 0 và 2

D. 1 và 9

A. 1100 1100

B. 1001 1100

C. 1010 1100

D. 1010 1101

A. 105

B. 106

C. 107

D. 108

A. 010 011

B. 010 010

C. 010 101

D. 010 010

A. 1010 1111

B. 1010 1010

C. 1010 1011

D. 1010 0101

A. Giải mã

B. Mã hóa thông tin

C. Bảo mật thông tin

D. Xử lý thông tin

A. ASCII [American Standard Code for Information Interchange]

B. VNI

C. TCVN3

D. ASCIII

A. Mã hóa

B. Mệnh đề

C. Bảng mã

D. Dữ liệu

A. Màn hình, Case [CPU, Mainboard, HDD]

B. Bàn phím, Chuột, Máy in

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

A. Read Access Memory

B. Random Access Memory

C. Rewrite Access Memory

D. Không có đáp án nào đúng

A. Bộ nhớ bất khả biến

B. Bộ nhớ chỉ đọc

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Trắc nghiệm tin học Excel - Đề số 7

Trắc nghiệm tin học văn phòng có đáp án

14 8.868

Tải về Bài viết đã được lưu

Bài tập trắc nghiệm Microsoft Excel có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra kỹ năng Excel có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề trắc nghiệm MS Excel mới nhấtnăm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề trắc nghiệm Excel gồm 10 câu hỏi khác nhau liên quan đến lý thuyết và bài tập thực hành liên quan đến các hàm quen thuộc trong Microsoft Excel như hàm IF, Hàm AND, Hàm OR,...

Một số đề trắc nghiệm tin họckhác:

Trắc nghiệm tin học [Microsoft Word] - Đề số 6

Câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản - Phần 1

  • 1. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If[DTB>=5, "TB",If[DTB>=6.5, "Kha",If[DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"]]]

    • A. Gioi.
    • B. Kha.
    • C. TB.
    • D. Yeu.

  • 2. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If[DTB>=5, Dau, Truot]

    • A. Dau.
    • B. Truot.
    • C. #Name?
    • D. Cả 3 phương án trên đều sai.

  • 3. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If[OR[DTB>=8, HK= "A"],1000,300]

    • A. 1000
    • B. 300
    • C. False
    • D. #Value!

  • 4. Hàm If có thể lồng vào nhau bao nhiêu lần?

    • A. 8.
    • B. 5.
    • C. 6.
    • D. 7.

  • 5. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If[AND[DTB>=8, HK= "A"],300,1000]

    • A. 300.
    • B. 1000.
    • C. True.
    • D. False.

  • 6. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY["15-Apr-1998"]

    • A. 15.
    • B. 1988.
    • C. 8.
    • D. Tất cả các phương án trên đều sai.

  • 7. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY["30/02/2002"]

    • A. 30
    • B. 2002
    • C. 2
    • D. #Value!

  • 8. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =MONTH["28/2/2002"]

    • A. 28
    • B. 2002
    • C. 2
    • D. #Value!

  • 9. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =MONTH["6-May"]

    • A. 28
    • B. 5
    • C. 6
    • D. 7

  • 10. Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =YEAR[0.007]

    • A. #Name?
    • B. #Value!
    • C. 1900
    • D. Tất cả đều sai.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan

Chủ Đề