Bố mẹ mệnh Hỏa đặt tên con gái là gì

Đặt tên con hợp mệnh bố mẹ, không ít gia đình sẵng sàng chi tiền cho các thầy phong thủy nhằm có tên hoản hảo cho con mình. Cái tền hợp với mẹnh bố mẹ sẽ mang lại cái tên thuận lợi may mắn. Không chỉ đứa trẻ mà còn gia đình,họ hàng.

Tại sao nên đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2020?

Để đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2020, bố mẹ cần xem xét các yếu tố ngũ hành, mệnh tương sinh tương khắc giữa bố mẹ và con để đặt được cái tên hợp tuổi nhất, giúp gia đình hạnh phúc, con gặp nhiều may mắn, có tương lai sáng lạn còn bố mẹ thì làm ăn thuận lợi, phát lộc.

Con cái có liên quan mật thiết đến cha mẹ,do đó khi đặt cái tên cho con nên đặt cái tên hợp mệnh bố mẹ [trương sinh] để con luôn được may mắn,gia đình cũng nhờ vậy mà thịnh vượng, mọi việc điều thành công

Ngu hành tương sinh – tương khác là gì ?

Ngũ hành bao gồm: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ

-Kim là khoảng sản, kim loại

   –Mộc là cây côi,hoa cỏ

   –Thủy là nước

-Hỏa là lửa

-Thổ là đất

Tên họ, đệm và tến chính các mệnh

Kim Đoàn, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
Mộc Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.
Thủy Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu.
Hỏa Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
Thổ Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.

Cánh đặt tên con hợp mệnh hỏa

Trong cuộc đời, từ khi sinh ra mỗi người đã được bố mẹ đặt một cái tên đi theo ta suốt cuộc đời.

Vì vậy, khi các bố mẹ chọn lựa đặt tên cho con cần hết sức lưu ý. Hiện nay có rất nhiều cách đặt tên cho con, do đó các cha mẹ thường hay thắc mắc đặt tên con gái mệnh hỏa là gì – đặt tên con trai mệnh hỏa như nào?

1. Vì sao phải đặt tên mệnh Hỏa cho con

Trong ngũ hành bản mệnh, Hỏa là nhân tố đứng thứ hai. Hỏa đại diện cho sức nóng, tràn đầy năng lượng và ánh sáng chiếu rọi khắp nhân gian. Hỏa đại diện cho mặt có thể chiếu ánh sáng rọi khắp muôn nơi trên thế gian nhưng cũng có thể sử dụng sức nóng để thiêu rụi tất cả. Chính vì điều này người cũng góp phần xây dựng lên tính cách của người mệnh Hỏa. những người mệnh Hỏa thường nói ít làm nhiều và khá nóng tính. Khi ở trạng thái bình thường, họ như ánh mặt trời lúc ban mai vậy rất nhẹ nhàng, điềm tĩnh, vui tính và hiền lành. Khi bị chọc tức hay nóng giận thì ngọn lửa bên trong bộc phát và sẽ xử lý những rắc rối gây ra một cách khiến những người ở gần cảm thấy ớn lạnh và không dám trêu chọc họ. Đôi khi người mệnh hỏa cũng khá cứng đầu vả bảo thủ, họ sẵn sàng làm việc gì đó một cách liều mình và không cần biết kết quả ra sao.

Ưu điểm: Người mang mệnh hỏa sẽ luôn có một niềm đam mê, nhiệt huyết bùng cháy với công việc. Ngoài ra họ còn rất nhiệt tình giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. Đây là đức tính tốt đáng tuyên dương của mệnh hỏa.

Nhược điểm: Người mệnh hỏa lúc bình thường thì rất dễ mến nhưng khi nóng giận là điều rất xấu. Họ không biết kìm chế cảm xúc của bản thân mình, nóng giận một cách mất hết lý trí và hành động bất chấp kết quả. Đây là một đức tính xấu mà cần phải cải thiện nếu không muốn sau này gặp những rắc rối lớn.

2. Hướng dẫn cánh đặt tên hợp mệnh hỏa con trai và con gái

+] Đặt tên con trai mệnh hỏa

   Con trai mệnh Hỏa đặt tên là gì?. Nếu quý bạn có con trai muốn bé mang tên mệnh Hỏa để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên dưới đây:

– Đặt tên thuộc hành hỏa cho con trai theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.

– Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé trai theo vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt.

– Đặt tên mệnh Hỏa cho con trai theo vần vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển.

– Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh.

– Đặt tên hợp mệnh hỏa cho con trai vần O-P-Q: Quang,  Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong.

– Đặt tên mệnh Hỏa theo vần vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng,

– Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần V-X-Y: Xuân Trúc, Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt.

+] Đặt tên con gái mệnh hỏa

   Con gái mệnh hỏa đặt tên là gì?.Nếu quý bạn có con gái muốn bé mang tên mệnh Hỏa để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên dưới đây:

– Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần A-B-C: Cẩm, Ánh,  Chiếu, Bính, Bội.

– Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả  Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp.

– Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền,  Di Hân.

– Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan,  Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

– Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

– Đặt tên thuộc hành Hỏa cho con gái vần S-T: Tiết, Thanh, Thu, Mai Trinh, Diễm Trinh.

– Đặt tên cho con mệnh Hỏa với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

-Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cách đặt tên mệnh Hỏa cho con hay nhất dành cho các bé. Mong rằng qua bài viết này, các cha mẹ đã biết cách đặt tên con gái mệnh hỏa – đặt tên tên con trai mệnh hỏa. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

Bố mệnh kim mẹ mệnh thủy sinh con mệnh gì

   Gia đình của bố kim – mẹ thủy mang tính tương hỗ lẫn nhau bởi kim sinh thủy. Để chọn được năm sinh cho 1 thiên thần nhỏ hợp mạng, mang lại những điều tốt đẹp cho gia đình sẽ khá đơn giản. Trừ em bé mệnh hỏa, các mệnh còn lại đều có thể hòa hợp cùng cặp bố mẹ kim – thủy này. Bởi thủy khắc mộc, mộc khắc kim, nên những em bé mệnh mộc khi vào gia đình kim thủy sẽ mang lại nhiều bất lợi cho bố, và cũng đồng thời bị mẹ xung khắc.

Ngay từ khi sinh ra, mỗi người đã được cha mẹ đặt cho một cái tên và nó sẽ đi theo chúng ta suốt cuộc đời. Có rất nhiều cách đặt tên cho con, nhưng ngày nay các bố mẹ thường đặt tên cho con theo mệnh, mong muốn mang lại may mắn và hạnh phúc cho trẻ. Vậy bố mẹ đã biết Cách đặt tên con theo Mệnh Hỏa hợp phong thủy con trai & con gái

Bạn đang xem: Cách đặt tên con theo Mệnh Hỏa hợp phong thủy con trai & con gái

11/08/2020 | Cách đặt tên con theo Mệnh Mộc hợp phong thủy con trai & con gái

11/08/2020 | Cách đặt tên con theo Mệnh Thổ Hợp phong thủy

11/08/2020 | Cách đặt tên con theo Mệnh Kim hợp phong thủy con trai & con gái

Vì sao phải đặt tên con thuộc mệnh Hỏa

Giống như các cung mệnh khác, đặt tên cho con thuộc mệnh Hỏa cũng có ý nghĩa hết sức quan trọng trong cuộc đời của bé. Trong ngũ hành, mệnh Hỏa là biểu tượng cho năng lượng và sức nóng, có nhiệt tình nhưng cũng có nóng nảy, tốt – xấu đan xen. Vì vậy, theo phong thủy, cái tên hợp với mệnh sẽ giúp trẻ kiềm chế được phần nào những tính cách chưa tốt, tận dụng phát huy những lợi thế của bản thân và mang lại may mắn trong suốt hành trình cuộc đời.

Cách đặt tên con theo Mệnh Hỏa hợp phong thủy con trai & con gái

Mệnh Hỏa là gì?

Mệnh Hỏa là nhân tố thứ hai trong ngũ hành, đại diện cho mùa hè, tràn đầy năng lượng và sức nóng. Mệnh Hỏa cũng là đại diện cho sự sống trên trái đất, nó có thể đem ánh sáng của mình soi rọi vạn vật, nhưng cũng có thể dùng sức nóng để hủy diệt tất cả.

Nếu xét theo chiều hướng tích cực, mệnh Hỏa là biểu tượng, tượng trưng cho chính nghĩa, công lý, sự dũng cảm và nhiệt huyết. Nếu xét theo chiều hướng tiêu cực, mệnh Hỏa lại là đại diện chiến tranh và hủy diệt, những điều tồi tệ thuộc về đau thương. Chính vì những đặc điểm cung mệnh như vậy đã tạo nên một người mệnh Hỏa với tính cách khác biệt.

Ưu điểm: Người mệnh Hỏa có ưu điểm đó là sự nhiệt tình, niềm đam mê và nhiệt huyết với công việc. Họ cũng là người rất tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ những ai đang gặp khó khăn.

Nhược điểm: Chính bởi đặc tính của người mệnh Hỏa là lửa nên họ rất dễ nóng giận, không kiềm chế được cảm xúc, làm việc hấp tấp, không suy nghĩ kỹ. Đôi khi họ cũng rất hiếu chiến và thiếu kiên nhẫn dẫn đến những tổn thất không nhỏ trong công việc, cũng như trong cuộc sống.

Người mệnh Hỏa có ưu điểm đó là sự nhiệt tình, niềm đam mê và nhiệt huyết với công việc

Đặt tên mệnh Hỏa có ảnh hưởng gì?

Chính những ưu, nhược điểm kể trên mà theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với hành Hỏa sẽ giúp trẻ hạn chế những điều chưa tốt, phát huy lợi thế của bản thân, công việc thăng tiến, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.tên hợp mệnh hỏa

Năm sinh của người mệnh Hỏa:

– Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948, 2008 [Mệnh Tích lịch Hỏa]

– Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949,2009 [Mệnh Tích lịch Hỏa]

– Tuổi Bính Dần sinh năm 1986, 1926 [Mệnh Lư Trung Hỏa]

– Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987, 1927 [Mệnh Lư Trung Hỏa]

– Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964, 2024 [Mệnh Phú Đăng Hỏa]

– Tuổi Ất Tỵ sinh năm 2025, 1965 [Mệnh Phú Đăng Hỏa]

Article post on: suanoncolosence.com

– Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978, 2038 [Mệnh Thiên Thượng Hỏa]

– Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979, 2038 [Mệnh Thiên Thượng Hỏa]

– Tuổi Bính Thân sinh năm 1956, 2016 [Mệnh Sơn Hạ Hỏa]

– Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957, 2017 [Mệnh Sơn Hạ Hỏa]

– Tuổi Giáp Tuất 1934, 1994 [Mệnh Sơn Đầu Hỏa]

– Tuổi Ất Hợi sinh năm 1935, 1995 [Mệnh Sơn Đầu Hỏa]

Đặt tên cho con mệnh Hỏa hợp tương sinh ngũ hành sẽ giúp trẻ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Hướng dẫn cách đặt tên thuộc mệnh Hỏa cho bé trai và bé gái

Khi đặt tên con theo mệnh Hỏa, các bố mẹ cần chú ý đến tương sinh, tương khắc trong ngũ hành. Theo đó cha mẹ nên chọn những tên liên quan đến hành Mộc, Thổ, Hỏa vì 3 mệnh này có mối quan hệ tương sinh với nhau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ cực kỳ tốt. Các bố mẹ cũng nên tránh các tên tương khắc thuộc mệnh Kim để con sinh ra có cuộc sống an yên, thuận lợi.tên mệnh hỏa cho con gái

Cách đặt tên con trai mệnh Hỏa

Con trai mệnh Hỏa thì bố mẹ có thể tham khảo cách đặt tên dưới đây:

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần A-B-C

Quang Anh, Bảo Anh, Tùng Anh, Văn Anh, Bình An, Bảo An, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Huy Bách, Tùng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Chí Công, Thành Công, Đức Công, Văn Chiến, Đăng Chiến, Xuân Chiến,…

Source: suanoncolosence.com

Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Trọng Đức, Trí Đức, Cao Dương, Anh Đức, Tuấn Đức, Minh Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thành Đạt, Hải Đăng, Hồng Đăng,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần G-H-K

Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Đức Hùng, Huy Hùng, Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển, Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Quốc Khánh, Huy Khánh, Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Nguyên Khải, Đạt Khải,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần L-M-N

Văn Luyện, Quang Minh, Nhiên Nhật, Nhật Nam, Đăng Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh,…

Đặt tên con mệnh Hỏa cha mẹ nên chọn những tên liên quan đến hành Mộc, Thổ, Hỏa vì có mối quan hệ tương sinh

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần O-P-Q

Việt Quốc, Vinh Quốc, Hồng Quý, Đăng Quang, Duy Quang, Cương Quyết, Anh Quân, Vạn Phúc, Đăng Phong, Chiêu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Kim Phú, Sỹ Phú, Gia Phước, Hữu Phước, Viễn Phương, Việt Phương,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần S-T

Quang Sáng, Kim Sơn, Ðức Siêu, Công Sinh, Minh Sơn, Hữu Thái, Anh Thái, Bảo Thái, Dũng Trí, Hữu Trí, Bá Tùng, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Huy Thông, Quốc Thiện, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần V-X-Y

Xuân Trúc, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt, Hoàng Việt, Hồng Việt, Huy Việt, Công Vinh, Gia Vinh,…

Cách đặt tên con gái mệnh Hỏa

Nếu bố mẹ có con gái thuộc mệnh Hỏa, muốn đặt tên con theo phong thủy để gặp nhiều may mắn có thể tham khảo các cái tên dưới đây:

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần A-B-C

Diệu Ái, Khả Ái, Ngọc Ái, Hoài An, Huệ An, Minh An, Kim Ánh, Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Gia Bảo, Xuân Bảo, Ngọc Bích, An Bình, Bảo Châu, Hải Châu, Diễm Châu, Trân Châu, Sơn Ca, Ngọc Cầm, Diệp Chi, Linh Chi,…

Via @: suanoncolosence.com

An Di, Thiên Di, Hồng Diễm, Kiều Dung, Kim Dung, Bích Duyên, Kỳ Duyên, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả  Doanh, Thanh Đan, Linh Ðan, Thanh Đan, Trang Ðài, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp, Thục Ðoan,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần G-H-K

Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Khánh Giao, Quỳnh Giao, Nguyệt Hà, Nhật Hà, Quỳnh Hà, Mỹ Huyền, Ngọc Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền, Di Hân, Ngọc Hân, Nhã Khanh, Phi Khanh, Thụy Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Kim Khánh, Ngọc Khánh,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần L-M-N

Cẩm Ly, Hương Ly, Khánh Ly, Kim Ly, Khánh Linh, Mai Linh, Ngọc Linh, Phương Linh, Trúc Linh, Vân Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Ý Lan,  Xuân Lan, Kim Lan, Linh Lan,…

Khi đặt tên bố mẹ nên tránh các tên tương khắc thuộc mệnh Kim để con sinh ra có cuộc sống an yên, thuận lợi

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần O-P-Q

Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Thu Oanh, Diễm Phúc, Hồng Phúc, Trúc Phương, Uyên Phương, Mỹ Phụng, Hải Phượng, Kim Phượng, Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Vi Quyên, Thảo Quyên, Thục Quyên, Lệ Quân, Như Quân,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần S-T

Kim Sa, Quỳnh Sa, Sương Sương, Thu Sương, Tú Sương, Băng Tâm, Minh Tâm, Giáng Tiên, Hà Tiên, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Xuân Thanh, Mai Thu, Mai Trinh, Diễm Trinh, Thục Trang, Thủy Trang,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần U-V-X-Y

Nguyệt Uyển, Nhật Uyển, Ngọc Uyển, Yên Vĩ, Thúy Vy, Tường Vy, Hạ Vy, Cẩm Vân, Diệu Vân, Ánh Xuân, Hồng Xuân, Kim Xuyến, Nhã Ý, Như Ý, Phụng Yến, Phương Yến, Xuân Yến,…tên tốt cho người mệnh hỏa

Mong rằng với những gợi ý của bài viết trên đây phần nào sẽ giúp các ông bố bà mẹ chọn được cho con mình một cái tên ưng ý, hợp phong thủy và mang lại nhiều may mắn cho bé!

Sản phụ khoa – Bệnh viện ĐKQT

Article post on: suanoncolosence.com

Video liên quan

Chủ Đề