Bộ ngôn trong chữ hán việt là gì

Trong bài học tìm hiểu về các bộ thủ thường dùng nhất trong tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về bộ ngôn

Học 214 bộ thủ tiếng Trung thường dùng: Bộ Ngôn

Chào các bạn, hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học về bộ Ngôn, bộ thủ liên quan đến ngôn ngữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' [149]

[148]'角 [Giác]◄

「言」

►谷 [Cốc][150]

Bảng mã Unicode: 言 [U+8A00] [1]Giải nghĩa: nóiBính âm:yánChú âm phù hiệu:ㄧㄢˊWade–Giles:yen2Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yin4Việt bính:jin4Bạch thoại tự:giânKana:ゲン, ゴン gen, gon いう, こと iu, kotoKanji:言葉 kotoba 言偏 gonbenHangul:말씀 malsseumHán-Hàn:언 eonHán-Việt:ngônCách viết: gồm 7 nét

Bộ Ngôn, bộ thứ 149 có nghĩa là "nói" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 861 chữ [trong số hơn 40.000] được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Ngôn [言][sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Ngôn [言][sửa | sửa mã nguồn]

Số nét bổ sung Chữ Hán phồn thể Chữ Hán giản thể 0 言 訁 讠 2 䚮 䚯 䚰 訂 訃 訄 訅 訆 訇 計 计 订 讣 认 讥 3 䚱 䚲 訉 訊 訋 訌 訍 討 訏 訐 訑 訒 訓 訔 訕 訖 託 記 訙 訚 讦 讧 讨 让 讪 讫 讬 训 议 讯 记 讱 4 䚳 䚴 䚵 䚶 䚷 䚸 䚹 䚺 䚻 䚼 䚽 䚾 䚿 䛀 䛁 䛂 䛃 䜣 訛 訜 訝 訞 訟 訠 訡 訢 訣 訤 訥 訦 訧 訨 訩 訪 訫 訬 設 訮 訯 訰 許 訲 訳 讲 讳 讴 讵 讶 讷 许 讹 论 讻 讼 讽 设 访 诀 5 䛄 䛅 䛆 䛇 䛈 䛉 䛊 䛋 䛌 䛍 䛎 䛏 䛐 䛑 䛒 䛓 訴 訵 訶 訷 訸 訹 診 註 証 訽 訾 訿 詀 詁 詂 詃 詄 詅 詆 詇 詈 詉 詊 詋 詌 詍 詎 詏 詐 詑 詒 詓 詔 評 詖 詗 詘 詙 詚 詛 詜 詝 詞 詟 詠 证 诂 诃 评 诅 识 诇 诈 诉 诊 诋 诌 词 诎 诏 诐 译 诒 6 䛔 䛕 䛖 䛗 䛘 䛙 䛚 䛛 䛜 䜤 詡 詢 詣 詤 詥 試 詧 詨 詩 詪 詫 詬 詭 詮 詯 詰 話 該 詳 詴 詵 詶 詷 詸 詹 詺 詻 詼 詽 詾 詿 誀 誁 誂 誃 誄 誅 誆 誇 誈 誉 誊 诓 诔 试 诖 诗 诘 诙 诚 诛 诜 话 诞 诟 诠 诡 询 诣 诤 该 详 诧 诨 诩 7 䛝 䛞 䛟 䛠 䛡 䛢 䛣 䛤 䛥 䛦 䛧 䛨 誋 誌 認 誎 誏 誐 誑 誒 誓 誔 誕 誖 誗 誘 誙 誚 誛 誜 誝 語 誟 誠 誡 誢 誣 誤 誥 誦 誧 誨 誩 說 誫 説 読 誮 說 說 诪 诫 诬 语 诮 误 诰 诱 诲 诳 说 诵 诶 8 䛩 䛪 䛫 䛬 䛭 䛮 䛯 䛰 䛱 䛲 䛳 䛴 䛵 䛶 䛷 䛸 䜥 誯 誰 誱 課 誳 誴 誵 誶 誷 誸 誹 誺 誻 誼 誽 誾 調 諀 諁 諂 諃 諄 諅 諆 談 諈 諉 諊 請 諌 諍 諎 諏 諐 諑 諒 諓 諔 諕 論 諗 諘 諙 諚 諩 論 諒 请 诸 诹 诺 读 诼 诽 课 诿 谀 谁 谂 调 谄 谅 谆 谇 谈 谉 谊 9 䛹 䛺 䛻 䛼 䛽 諛 諜 諝 諞 諟 諠 諡 諢 諣 諤 諥 諦 諧 諨 諪 諫 諬 諭 諮 諯 諰 諱 諲 諳 諴 諵 諶 諷 諸 諹 諺 諻 諼 諽 諾 諿 謀 謁 謂 謃 諾 諸 谋 谌 谍 谎 谏 谐 谑 谒 谓 谔 谕 谖 谗 谘 谙 谚 谛 谜 谝 谞 10 䛾 䛿 䜀 䜁 䜂 䜦 䜧 謄 謅 謆 謇 謈 謉 謊 謋 謌 謍 謎 謏 謐 謑 謒 謓 謔 謕 謖 謗 謘 謙 謚 講 謜 謝 謞 謟 謠 謡 謢 谟 谠 谡 谢 谣 谤 谥 谦 谧 11 䜃 䜄 䜅 䜆 䜇 䜈 䜉 䜊 䜨 謣 謤 謥 謦 謧 謨 謩 謪 謫 謬 謭 謮 謯 謰 謱 謲 謳 謴 謵 謶 謷 謸 謹 謺 謻 謼 謽 謾 谨 谩 谪 谫 谬 12 䜋 䜌 䜍 䜎 䜏 䜐 䜑 謿 譀 譁 譂 譃 譄 譅 譆 譇 譈 證 譊 譋 譌 譎 譏 譐 譑 譒 譓 譔 譕 譖 譗 識 譙 譚 譛 譜 谭 谮 谯 谰 谱 谲 識 13 䜒 䜓 䜔 䜕 䜖 䜗 䜘 譍 譝 譞 譟 譠 譡 譢 譣 譤 譥 警 譧 譨 譩 譪 譫 譬 譭 譮 譯 議 譱 譲 谳 谴 谵 14 䜙 䜚 䜛 䜜 䜝 䜞 譳 譴 譵 譶 護 譸 譹 譺 譻 譼 譽 15 䜟 䜠 䜡 譾 譿 讀 讁 讂 讃 讄 讅 讀 16 䜢 䜩 讆 讇 讈 讉 變 讋 讌 讍 讎 讏 讐 17 讑 讒 讓 讔 讕 讖 谶 18 讗 讘 讙 19 讚 讛 20 讜 讝 讞 22 讟

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 8A00
    Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Ngôn [言].

Luyện tập và trau dồi 214 bộ thủ là cách giúp bạn học tốt tiếng Trung. Việc nâng cao từ ngữ và vốn từ vựng đòi hỏi người học phải lần lượt học các bộ thủ như bộ thân trong tiếng Trung, bộ khẩu, bộ truy, bộ môn trong tiếng Trung,… Bộ ngôn trong tiếng Trung cũng là một trong những bộ thủ phổ biến mà bất kỳ người học tiếng Trung nào cũng cần phải học. Chúng ta hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ ngôn, cách viết cũng như liệt kê một vài từ và câu có sử dụng bộ ngôn trong tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!

Tìm hiểu ngay khóa học tiếng Trung cùng lộ trình học tập từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!

Nội dung chính:

Học bộ ngôn trong tiếng Trung

  • Vị trí: nằm ở bộ thứ 149 trong tổng 214 bộ thủ. Bộ ngôn có hai dạng bộ ngôn phồn thể và bộ ngôn giản thể. Dạng dạng thể thường đứng bên trái và là bộ mở đầu cho một từ; dạng phồn thể thường nằm bên phải và bên dưới.
  • Ý nghĩa: Ngôn có nghĩa là nói, lời nói [thoại] nên được dùng phổ biến và cơ bản trong Hán tự.
  • Bộ thủ: 讠 [Dạng phồn thể: 言 ]
  • Số nét: 2 nét riêng dạng phồn thể là 7 nét
  • Cách đọc: / yán /
  • Cách viết: Khi viết bộ ngôn cần lưu ý như sau: – Đuôi nét chấm và đuôi nét hất nằm trên 1 đường thẳng – Khoảng cách giữa nét chấm và nét ngang – Chiều dài nét sổ
    Cách đọc và viết bộ ngôn trong tiếng Trung

Học thêm bộ thủ mới:

2. Từ vựng có chứa bộ ngôn

2.1 Từ đơn có chứa bộ ngôn giản thể

话 / huà / thoại lời nói, thoại, chuyện. 论 / lùn / luận bàn, luận 认 / rèn / nhận thức, phân biệt 许 / xǔ / tán dương, khen 设 / shè / thiết lập, bố trí 识 / shí / biết, quen 议 / yì / ý kiến, ngôn luận, đề nghị 调 / diào / điều động, điều, chuyển 谜 / mí/ câu đố, thách đố 诵 /sòng / đọc 谕 / yù / nói, căn dặn, báo 诡 / guǐ / gian trá, xảo quyệt 诏 / zhào / báo cho biết, nói cho biết 诖 / guà / lừa gạt, lừa bịp 谒 / yè / bái kiến 诠 / quán / thuyết minh, giải thích 讲话 / jiǎng huà / nói chuyện 让 / ràng / nhượng, nhường, để, khiến cho,.. 诗 / shī / thơ 谁 / shuí / ai, người nào.

2.2 Từ đơn có chứa bộ ngôn phồn thể

信 / xìn / tín, thư tín, tin tưởng, tin tức 誓 / shì / thệ, thề ,…

2.3 Từ ghép có chứa bộ ngôn giản thể

Việc học từ ghép chứa bộ ngôn tiếng Trung sẽ giúp cho bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình. Dưới đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ lấy ví dụ một số từ ghép thông dụng nhé!

认识 / rènshi / nhận biết, quen biết 讨论 / tǎolùn / thảo luận 许多 / xǔduō / rất nhiều, nhiều 设防 / shèfáng / bố trí, phòng vệ 议定 / yìdìng / nghị định 建议 / jiànyì / kiến nghị 调拨 / diàobō / điều động, phân phối 谜儿 / diàobō / đáp án, lời giải 诵读 / sòngdú / đọc thơ, đọc bài 谕旨 / yùzhǐ / chỉ dụ 诡辩 / guǐbiàn / ngụy biện 诏书 / zhàoshū / chiếu thư, chiếu chỉ quán / quáncì / sắp xếp, nói theo thứ tự 让步 / ràng bù / nhượng bộ 说谎 / shuō huǎng / nói dối 告诉 / gào sù / nói cho 订货 / dìng huò / đặt hàng 认真 / rèn zhēn / nghiêm túc 讨厌 / tǎo yàn / ghét 采访 / cǎi fǎng / phỏng vấn 惊讶 / jīng yà / ngạc nhiên, kinh ngạc.

Đọc thêm: lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa dành tặng cho chị em phụ nữ.

3. Mẫu câu có sử dụng bộ ngôn trong tiếng Trung

1. 相提并论 / Xiāngtíbìnglùn / Cùng đưa ra thảo luận.

2. 素不相识 / Sù bù xiāngshí / Chưa hề quen biết nhau.

3. 我们对各种方案都议了一议 / Wǒmen duì gè zhǒng fāng’àn dū yìle yī yì / Chúng tôi đã bàn bạc ra các phương án.

4. 我们有许多年没见面 / Wǒmen yǒu xǔduō nián méi jiànmiàn / Nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau.

5. 人员都听从他的指挥和调拨 / Rényuán dōu tīngcóng tā de zhǐhuī hé diàobō / Nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.

6. 这个问题到现在还是一个谜,谁也猜不透 / Zhège wèntí dào xiànzài háishì yīgè mí, shéi yě cāi bù tòu / vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.

7. 我绝不会让步!/ Wǒ jué bú huì ràng bù / Tôi tuyệt đối sẽ không nhượng bộ!

Trên đây là toàn bộ bài học về bộ ngôn trong tiếng Trung. Để học tốt 214 bộ thủ cần học kỹ và luyện tập thường xuyên hơn bạn nhé. Chúc các bạn học thật chăm chỉ và học tốt. Đừng quên theo dõi các bài học tiếp theo của trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt.

Dương Thị Hồng Nhung, giáo viên tiếng Trung tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt, học đại Học sư phạm Thiên Tân – Trung Quốc, Thạc sĩ chuyên ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế.

Chủ Đề