2. dishwasher detergent – chất tẩy bát đĩa [dùng cho máy rửa chén]
3. dishwashing liquid – nước rửa chén
4. faucet – vòi nước
5. [kitchen] sink – bồn rửa bát
6. [garbage] disposal – máy nghiền rác
7. sponge – miếng bọt biển [rửa bát]
8. scouring pad – miếng tẩy rửa
9. pot scrubber – bàn chải cứng
10. dish rack – khay đựng chén đĩa
11. paper towel holder – giá treo khăn giấy
12. dish towel – khăn lau chén bát
13. trash compactor – máy ép rác
14. cabinet – tủ đựng chén bát
15. microwave [oven] – lò viba
16. [kitchen] counter – kệ bếp
17. cutting board – thớt
18. canister – hộp đựng gia vị
19. stove/range – bếp lò
20. burner – nơi tạo lửa
21. oven – lò nướng
22. potholder – giẻ nhấc nồi
23. toaster – máy nướng bánh
24. spice rack – kệ đựng gia vị
25. [electric] can opener – máy mở đồ hợp tự động
26. cookbook – sách dạy nấu ăn
27. refrigerator – tủ lạnh
28. freezer – ngăn lạnh
29. ice maker – ngăn đông đá
30. ice tray – khay đá
31. refrigerator magnet – nam châm gắn tủ lạnh
32. kitchen table – bàn làm bếp
33. placemat – khay đựng thức ăn
34. kitchen chair – ghế làm bếp
35. garbage pail – thùng rác
Phép dịch "chậu rửa bát" thành Tiếng Anh
sank, sink, sunk là các bản dịch hàng đầu của "chậu rửa bát" thành Tiếng Anh.
chậu rửa bát
- Thêm bản dịch Thêm chậu rửa bát
sank
verbsink
nounsunk
adjective verbwash-pot
- Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " chậu rửa bát " sang Tiếng Anh
- Glosbe Translate
- Google Translate
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "chậu rửa bát" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
ghép từ
Không tìm thấy ví dụ nào, vui lòng xem xét bổ sung một ví dụ.
Bạn có thể thử tìm kiếm rộng hơn để có được một số kết quả.
Trong tình huống bạn ra nước ngoài và cần dùng tới nhà vệ sinh, vì đây là vấn đề tế nhị nên khi nói cần khác cẩn trọng. Người Anh thì khá thẳng thắn trong việc hỏi về nhà vệ sinh. Còn người Mỹ lại có xu hướng bẽn lẽn hơn khi hỏi về nhà vệ sinh chính vì vậy bạn nên lưu các mẫu câu hỏi này để dùng khi cần tránh gây mất lịch sự vì đây là vấn đề tế nhị.
Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Anh. Từ thường dùng “toilet”, “bathroom” để đi thẳng vào vấn đề
› “Could you tell me where the bathroom is please” [Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không ?].
› “Where are the toilets please?” [ Xin hỏi toilet ở đâu ?].
› “Where are the ladies’/gents’ please?” [Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu ?]
› “Are there are any public toilets nearby please?” [Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không]
› “Excuse me but where is the loo?” [Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu]
Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Mỹ. Các từ được dùng thường là “restroom”, “ladies/men’s room”:
› “Could you tell me where the restroom is please?” [Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu]
› “Where is the ladies’/men’s room please?” [Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu]
Với những chia sẻ về các từ vựng của các thiết bị phòng tắm cũng như các mẫu câu hỏi nhà vệ sinh vô cùng hữu dụng bên trên hy vọng sẽ hữu ích đối với các bạn có nhu cầu quan tâm.