Buôn bán nhỏ trong tiếng anh là gì năm 2024

Mình muốn hỏi "những người buôn bán nhỏ" dịch sang tiếng anh thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Mình muốn hỏi là "buôn bán nhỏ" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites.

We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site

Currently we have no translations for buôn bán nhỏ in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Chủ yếu là dịch vụ buôn bán nhỏ lẻ.

It primarily services small transport aircraft.

Đại sư à, chúng tôi chỉ buôn bán nhỏ thôi.

Master, ours is just a small enterprise.

Chúng ta sẽ thử lại chỗ của những người buôn bán nhỏ.

We'll try one of the smaller dealers.

Tôi trong thị trân buôn bán nhỏ

I'm in town on a little business.

Những người buôn bán nhỏ.

The small businessmen.

Samsung được sáng lập bởi Lee Byung-chul vào năm 1938, được khởi đầu là một công ty buôn bán nhỏ.

Samsung was founded by Lee Byung-chul in 1938 as a trading company.

Đây là một điểm buôn bán nhỏ bán vật tư cho một đội quân cách mạng Mexico đã cắm trại khoảng 25 dặm [40 km] phía tây.

It was a small trading post that sold supplies to a Mexican revolutionary army camped about 25 mi [40 km] west.

Và lần đầu tiên tôi muốn được gặp những người đó, những người làm ăn buôn bán nhỏ, và tôi muốn sem cuộc sống của họ ra sao.

For the first time, actually, in a long time I wanted to meet those individuals, I wanted to meet these entrepreneurs, and see for myself what their lives were actually about.

Cô bị cha mẹ bỏ rơi và không biết gì về họ, và được cặp vợ chồng buôn bán nhỏ Acheapong nhận nuôi khi cô mới chỉ một tháng tuổi.

She was abandoned by her parents without knowing them, and was adopted by the petty trader couple Acheapong when she was only one month old.

“Tôi cũng có vay vốn ở khu phố 5 triệu, nhờ đó mà tôi mở quán buôn bán nhỏ cũng kiếm được thu nhập để mà lo cho gia đình, lo cho con cái trong nhà.

“I borrowed 5 million dong [$250] to expand my small shop at home,” said Vo Thanh Khuong, a resident of Binh Thanh District, Ho Chi Minh City.

Ông tập trung vào những người làm ăn buôn bán nhỏ cần cù, thông minh và mạnh mẽ, là những người sáng dậy sớm và lao động để gia đình họ có cuộc sống tốt đẹp hơn.

He was talking about strong, smart, hardworking entrepreneurs who woke up every day and were doing things to make their lives and their family's lives better.

Quả thật, người vợ ở đây được chồng tin cậy giao cho những việc như quản lý gia đình, coi sóc việc mua thực phẩm, thương lượng việc mua bán bất động sản, và quản lý công việc buôn bán nhỏ [Châm-ngôn 31:10-31].

Indeed, she was entrusted with such matters as the general managing of the household, supervising the purchase of food, negotiating real-estate transactions, and managing a small business. —Proverbs 31:10-31.

10% buôn bán, thương mại nhỏ.

10% simple interest.

Lời miêu tả về “người nữ tài-đức” nơi Châm-ngôn đoạn 31 cho thấy rằng một người vợ siêng năng không chỉ quản lý gia đình mà còn có thể mua bán bất động sản, thiết lập một đồng ruộng màu mở, quản lý công việc buôn bán nhỏ và được biết đến vì những lời nói khôn ngoan.

[Proverbs 1:8] The description of the “capable wife” in Proverbs chapter 31 reveals that an industrious married woman not only managed a household but might also handle real-estate transactions, establish a productive field, operate a small business, and be known for her words of wisdom.

Những việc tôi làm ở châu Phi khiến vụ buôn bán của ông trông nhỏ nhặt.

The things I did in Africa make your transactions look paltry.

Trong thời gian này buôn bán nô lệ Thụy Điển nhỏ bắt đầu.

During this time the small Swedish slave trade began.

Nếu chúng ta nhìn lại lúc con người còn ở thời kỳ săn bắn hái lượm, ta chỉ buôn bán trong phạm vi nhỏ.

If we think back to when we were hunter-gatherer economies, we really just traded within our village structure.

Trong hai căn nhà còn lại, một căn thì cửa sổ bị đóng ván và bỏ trống, và căn kia thì làm một văn phòng nhỏ buôn bán gì đó.

Of the other two houses remaining, one was boarded up and unoccupied, and the other housed some sort of a modest business office.

Sibu là một làng nhỏ có một số nhà buôn bán.

Sibu was a small village with several shop-houses.

Mạng Internet ngầm không còn là căn phòng nhỏ cho những người buôn bán và nơi ẩn náu cho những người tố giác.

The dark net is no longer a den for dealers and a hideout for whistle-blowers.

Đây là nơi buôn bán đủ loại hàng, từ cái nhỏ nhất như cái đinh, cục pin đồng hồ đến cái lớn như xe máy, hàng điện tử, điện lạnh...

This is where a full range of trade goods are sold, from the smallest such as nails and batteries to large items such as motors, electronic goods and refrigeration equipment.

Trong cuộc xung đột lớn trong giai đoạn 1998 - 2002, trong đó Congo bị chia thành ba phần, nhiều nhóm du kích cơ hội, được gọi là Mai Mai, xuất hiện, được cung cấp bởi những tay buôn lậu vũ khí trên thế giới, kiếm lợi từ việc buôn bán vũ khí nhỏ, gồm cả Hoa Kỳ, Nga, Trung Quốc và các nước khác.

In the great conflict between 1998 and 2002, during which Congo was divided into three parts, multiple opportunistic militias, called Mai Mai, sprang up, supplied by the arms dealers around the world that profit in small arms trading, including the US, Russia, China, and other countries.

Buôn bán người được tìm thấy ở quy mô nhỏ hơn thế nữa, ở những nơi bạn sẽ không bao giờ tưởng tượng.

Human trafficking is found on a smaller scale than just that, and in places you would never even imagine.

Buôn bán gỗ bị giới hạn bởi kích thước nhỏ của cây, nhưng nó có giá trị cao như làm gỗ nhiên liệu.

Commercial use of its timber is limited by the small size of trees, but it has high value as a fuel wood.

Ginzberg cho rằng : " Trở ngại lớn nhất mà chúng tôi nhận thấy trong cuộc nói chuyện với các doanh nghiệp nhỏ chính là yếu tố e ngại khi buôn bán toàn cầu so với buôn bán trong nước các doanh nghiệp nhỏ nhận thức rõ ràng về tỉ lệ rủi ro cao , nguy cơ không được thanh toán và thậm chí cả việc mất mát hàng hóa của họ " .

" biggest obstacle we have found in talking to so many small businesses is fear factor of doing business globally versus doing business domestically small businesses strong perceptions about high rate of risk , danger of not getting paid and perhaps even loss of their goods , " said Ginzzberg .

Buôn bán dịch tiếng Anh là gì?

trade. Ngươi có thể được phép tiếp tục buôn bán. You shall be allowed to continue your trade.

Buôn bán ở chợ tiếng Anh là gì?

market là bản dịch của "bán ở chợ" thành Tiếng Anh.

Chủ Đề