Burst into fire là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɜːst/

Hoa Kỳ[ˈbɜːst]

Danh từSửa đổi

burst /ˈbɜːst/

  1. Sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ [bom].
  2. Sự gắng lên, sự dấn lên, sự nỗ lực lên. a burst of energy sự gắng sức
  3. Sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên. a burst of laughter sự cười phá lên a burst of flame lửa bùng cháy a burst of gun-fire loạt đạn nổ
  4. Sự xuất hiện đột ngột.
  5. Sự phi nước đại [ngựa].
  6. Sự chè chén say sưa. to go [be] on the burst chè chén say sưa

Động từSửa đổi

burst /ˈbɜːst/

  1. Nổ, nổ tung [bom, đạn... ]; vỡ [mụn nhọt]; nổ, vỡ [bong bóng]; vỡ, vỡ tung ra [để]; nhú, nở [lá, nụ hoa]. sides burst with laughing cười vỡ bụng buttons burst with food ăn no căng bật cả khuy cài
  2. Đầy ních, tràn đầy. storehouse bursting with grain nhà kho đầy ních thóc lúa to be bursting with pride [happiness, envy, health] tràn đầy kiêu hãnh [hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ]
  3. Nóng lòng háo hức. to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
  4. Làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra. to burst the tire làm nổ lốp to burst the door open phá tung cửa ra
  5. Xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện. to burst into the room xộc vào buồng the oil bursts out of the ground dầu vọt từ dưới đất lên the sun bursts through the clouds mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây

Thành ngữSửa đổi

  • to burst forth: [Như] To burst out.
  • to burst in:
    1. Mở tung vào [phía trong]. to burst the door in mở tung cửa vào
    2. Làm gián đoạn; ngắt lời. to burst in upon a conversation làm gián đoạn câu chuyện
    3. Thình lình đến, thình lình xuất hiện. he'll be bursting in upon us at any moment chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
  • to burst into:
    1. Bùng lên, bật lên. to burst into flames bùng cháy to burst into tears khóc oà lên to burst into laughter cười phá lên
  • to burst out:
    1. Thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng. to burst out into threats thốt lên những lời đe doạ to burst out [forth] into explanations lớn tiếng giải thích
    2. Phá lên, oà lên, bật lên. to burst out laughing cười phá lên
    3. Bùng ra, nổ ra, bật ra [chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào... ].
  • to burst up:
    1. [Thông tục] Làm nổ bùng, nổ bùng.
    2. Làm suy sụp; suy sụp.
  • to burst upon:
    1. Chợt xuất hiện, chợt đến. the view bursts upon our sight quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi the truth bursts upon him anh ta chợt nhận ra lẽ phải

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề