Các chức vụ trong công ty tư cao đến thấp

http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Certificate

Thuật ngữ quản lý nguồn nhân lực trong doanh nghiệp

Các chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ và cách dùng

CEO đứng đầu công ty, dưới là President, COO, CFO...

CEO = Chief Executive Officer = Tổng giám đốc (Giám đốc điều hành) một công ty

CFO = Chief Financial Officer = Giám đốc tài chính công ty

SEO (Search Engine Optimization): tối ưu hóa công cụ tiềm kiếm
Chairman of the Board of Directors (Chủ tịch Hội đồng Quản trị)

President, theo như investopedia.com thường kiêm luôn chức vụ COO (Chief Operations Officer hay Chief Operating Officer), một chức vụ cao lo các việc trong công ty, hàng ngày, tường trình cho CEO.

Có nhiều công ty, đứng đầu là CEO kiêm cả chức vụ Chairman hay President. Tuy nhiên, không phải lúc nào CEO cũng là Chairman, hay President là COO.

--

Dành cho nhân viên kinh doanh (Tham khảo)

Để soạn thảo tốt một CV cho lãnh vực kinh doanh. Trước hết các Bạn cần tìm hiểu nhiệm vụ và trách nhiệm của các vị trí với nhiều cấp như sau (Sale Man / Sale Executive / Sale Representtative (Sales Rep) / Sale Supervisor hoặc Area Sales Rep /Area Sale Supervisor, manager..v..v.). Tùy vào từng cấp mà bộ CV cần soạn thảo cụ thể hơn cho hợp của vị trí đó và yêu cầu của Nhà tuyển dụng. Các bạn tham khảo nhé Thứ tự dưới đây được phân bậc theo vai trò, trách nhiệm, quyền hạn thận chí kinh nghiệm, năng lực của từng vị trí và được sắp xếp từ thấp đến cao. 

Tìm hiểu Nhiệm vụ và trách nhiệm của từng vị trí

A. Tìm hiểu các vị trí : Thông thường trong kinh doanh có cá vị trí cơ bản sau :

1. Sale Man (NVKD)


2. Sale Rep (Đại diện KD)
3. Sale Executive (Điều hành KD)
4. Sale Supervisor (Giám sát KD)
5. Sale Director (Giám đốc KD)
6. Sale Manager (Giám đốc KD) (5)>(6)
Bạn nào được bố trí phụ trách ở khu vực thì thêm vào chữ Area hoặc Fiel
Vd: ASM ( Area Sales Manager : Giám đốc Kinh Doanh Khu Vực)

B. Nhiệm vụ & Trách nhiệm chính

Sale Man 

* Phát triển khách hàng mua lẻ tại khu vực được phân công


* Chăm sóc KH, quản lý và theo dõi tiến độ doanh số của KH (có khi phải trực tiếp giao hàng)
* Trực tiếp quản lý thu công nợ của KH,
* Thực hiện các công việc về khuyến mãi, hậu mãi . . v . . v . .
* Trực tiếp báo cáo cho Sales Rep
* Chịu sự quản lý trực tiếp của Sales Rep hoặc Sales Sup (nếu có)
* Địa bàn hoạt động trng phạm vi của khu vực được giao phó
* v . . v . .

Sale Rep (Sales Supervisor) : Là nhân viên cao hơn một cấp Sales Man

* Là những công việc của vị trí Sales Man nhưng công việc nặng về thủ tục giấy tờ (Nhận đơn đặt hàng, chăm sóc KH, tìm hiểu hoạt động của đối thủ cạnh tranh, đề xuất các kế họach hành động nhằm phát triễn tốt công việc bàn hàng, phát triển mạng lưới KH, đại lý, NPP ... (sau đó giao lại cho Sals Man thực hiện các công việc bán hàng. . v. . v . .)


* Chịu sự quản lý trực tiếp của Supervisor hoặc Director (nếu có)
* Địa bàn hoạt động trong phạm vi của khu vực được phụ trách
* v. . .v . .

Sale Sup : Giám sát có nhiều cấp : Cấp vùng, cấp khu vực (Vùng > Khu vực)

* Giám sát mọi hoạt động của Sales Man / Sales Rep


* Gíam sát, quản lý hàng hóa đã cugn cấp
* Giám sát hoạt động tiến độ kinh doanh của KH
* Giám sát công nợ, hàng hóa
* Giám sát hoạt động của đối thủ
* Lập kế hoạch kinh doanh. Phương án hành động
* Chịu sự quản lý trực tiếp của Director / maneger hoặc của Sup cao vùng
* v . .v . .

Sale Executive : Điều hành có nhiều cấp : cấp toàn vùng, cấp vùng và cấp khu vục

* Điều hành và triễn khai, thực hiện tất cả công việc kinh doanh theo kế hoạch của Công ty


* Chỉ đạo công việc trực tiếp cho Sales Rep / Sales Man
* Lập kế hoạch kinh doanh theo từng thởi kỳ, thời điểm tại KV được phụ trách
* Quản lý, theo dõi hoạt động của NV cấp dưới
* Chịu sự quản lý trực tiếp của Director hoặc Manager
* Địa bàn hoạt động trong phạm vi của khu vực được phụ trách
* v .v..

Director / Manager

* Nhiệm vụ và trách nhiệm của hai vị trí này rất nhiều và rất cao. Chịu trách nhiệm toàn bộ về hoạt động kinh doanh của Công ty (bài sau sẽ giới thiệu đến bạn nhiều hơn vê vị trí này)

Trên đây là những nhiệm vụ trách nhiệm chung của từng vị trí, tùy vào tính chất hoạt động và mô hình hoạt động của Doanh nghiệp mà sẽ có những nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể hơn

Vì giới hạn của trang web, chúng tôi chỉ đưa ra những yếu tố căn bản cho từng vị trí, cũng như vài vị trí cần thiết, các bạn nào quan tâm hơn vui lòng liên hệ trực tiếp qua email, chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết và cụ thể hơn. tất nhiên là Free rồi nhé

Từ nhiệm vụ, trách nhiệm của từng vị trí mà khi soạn thảo CV cần phải tương thích và phù hợp với yêu cầu tuyển dụng 

Ngoài ra, hiện nay còn có thêm các vị trí nhưSale Admin : SA thực ra là thư ký cho phòng kinh doanh, có thể dưới quyền SM, báo cáo trực tiếp cho SM hoặc sếp của SA hình như là CSA thì phải. Cơ hội thăng tiến có lẽ là CSA hoặc nếu ko thì phải chuyển qua vị trí khác. Tùy từng cty mà SA có nhiệm vụ và vị trí khác nhau; vd: ở những công ty nhỏ SA thậm chí có thể gần tương đương với trưởng phòng hoặc trưởng đại diện, còn với một số công ty và các công ty liên doanh lớn thì SA được hiểu theo nghĩa ban đầu, tức là thư ký hoặc trợ lý cho phòng kinh doanh. Hiện tại, mình nghĩ là chưa có khóa học đào tạo chính thức nào cho các nhân viên SA đâu, em bạn trình độ tiếng Anh như vậy là ok rùi đó (nếu cần thì có thể học thêm 1 khóa thư ký nữa, có lẽ là ko cần thiết đâu)Sale Mobile : hình thức làm việc ở xa văn phòng, công việc sẽ tùy thuộc vào tính chất mà nhà tuyển dụng yêu cầu, hình thức này hiện nay rất phổ biến. Do tình trạng văn phòng đại diện các hãng đa số tập trung ở TP HCM, trong khi đó cần có nhân viên hỗ trợ ở các vùng tạc các khu vực như Bắc, Trung , Miền Tây, đôi khi chỉ cần 1 - 2 nhân sự nên không lập văn phòng mà chỉ sử dụng salemobileSale Staff : ( bạn có thể cùng chúng tôi chia sẽ và phân tích về vị trí này )Account Manager : 


- Account Manager là chức vụ "gần giống" Sales manager, nhưng Account Manager có quyền rộng hơn ở chỗ có quyền "đàm phán giá cả", còn sales thì chỉ thực hiện nhệm vụ làm sao bán được sản phẩm or dịch vụ mà ko có quyền deal giá, để phân biệt thì ta chỉ việc deal giá xuống, nếu tay Sales thì sẽ nói "Xin phép anh, cho em gọi về cho sếp hỏi ý kiến" còn tay Account thì sẽ nói :"Em chỉ bớt được tí nữa thôi anh ạ, giảm 50% giá thế thì khó cho bên em quá". Tốt nhất là không nên dịch nghĩa chữ Account Manager ra tiếng Việt, vì dịch ra dễ "chết" lắm. 

- AM rất khó dịch Ra nghĩa trong tiếng Việt, nhưng nhiệm vụ chính của AM là: phát triển, duy trì, quản lý các khách hàng lớn của công ty. Những khách hàng này chỉ chiếm 20% trong tổng số khách hàng của bạn, nhưng lại mang lại 80% doanh số. Họ (Account) chính là các distributor, master dealer, công ty dạng groups hoặc big brand... 

P/s: mà cái này hình như là chỉ có trong hệ thống cấp bậc của bọn US

Sale Promotion : ( bạn có thể cùng chúng tôi chia sẽ và phân tích về vị trí này )

Phân cấp nhân sự phòng Sales theo kiểu US:

1. Vice President (VP) of Sales 


2. Director of Sales 
3. Regional Manager/District Manager 
4. Account Executive (account to) 
5. Account Manager (account nhỏ)

--

1. Các chức danh trong doanh nghiệp

1. Board of Director: 

Hội đồng Quản trị

2. Board Chairman: 

Chủ tịch Hội đồng Quản trị

3. Director/Managing Director

Giám đốc

4. Deputy/Vice Director

Assistant Director

Phó Giám đốc

Trợ lí giám đốc

5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer

Tổng Giám đốc điều hành

6. Head/Manager of Department/Division

Chief of service/office

Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận

7. Team Leader

Trưởng Nhóm

8. Officer/Staff

Cán bộ, Nhân viên

9. Department (Dep’t)

Phòng

10. Marketing Dep’t

Phòng Marketing, phòng Tiếp thị

11. Sales Dep’t

Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng

12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t)

Phòng Quan hệ công chúng

13. Administration Dep’t

Phòng Hành chính

14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t)

Phòng Nhân sự

15. Training Dep’t

Phòng Đào tạo

16. Accounting Dep’t

Phòng Kế toán

17. Treasury Dep’t

Phòng Ngân quỹ

18. International Relations Dep’t

Phòng Quan hệ Quốc tế

19.Local Payment Dep’t

Phòng Thanh toán trong nước

20. International Payment Dep’t

Phòng Thanh toán Quốc tế

21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): 

Phòng Công nghệ thông tin

22. Customer Service Dep’t

Phòng Chăm sóc Khách hàng

23. Audit Dep’t

Phòng Kiểm toán

24. Product Development Dep’t

Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.

25. Clerk/admin clerk

secretary

Thư kí chung cho văn phòng

Thư kí riêng

2. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

Phó Thủ tướng Thường trực

Permanent Deputy Prime Minister

Phó Thủ tướng

Deputy Prime Minister

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Minister of National Defence

Bộ trưởng Bộ Công an

Minister of Public Security

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Minister of Foreign Affairs

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Minister of Justice

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Minister of Finance

Bộ trưởng Bộ Công Thương

Minister of Industry and Trade

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Minister of Transport

Bộ trưởng Bộ Xây dựng

Minister of Construction

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

Minister of Information and Communications

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Minister of Education and Training

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Minister of Agriculture and Rural Development

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Minister of Planning and Investment

Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Minister of Home Affairs

Bộ trưởng Bộ Y tế

Minister of Health

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Minister of Science and Technology

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Minister of Culture, Sports and Tourism

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Minister of Natural Resources and Environment

Tổng Thanh tra Chính phủ

Inspector-General

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Governor of the State Bank of Viet Nam

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

3. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Thứ trưởng Thường trực

Permanent Deputy Minister

Thứ trưởng

Deputy Minister

Tổng Cục trưởng

Director General

Phó Tổng Cục trưởng

Deputy Director General

Phó Chủ nhiệm Thường trực

Permanent Vice Chairman/Chairwoman

Phó Chủ nhiệm

Vice Chairman/Chairwoman

Trợ lý Bộ trưởng

Assistant Minister

Chủ nhiệm Ủy ban

Chairman/Chairwoman of Committee

Phó Chủ nhiệm Ủy ban

Vice Chairman/Chairwoman of Committee

Chánh Văn phòng Bộ

Chief of the Ministry Office

Phó Chánh Văn phòng Bộ

Deputy Chief of the Ministry Office

Cục trưởng

Director General

Phó Cục trưởng

Deputy Director General

Vụ trưởng

Director General

Phó Vụ trưởng

Deputy Director General

Giám đốc Học viện

President of Academy

Phó Giám đốc Học viện

Vice President of Academy

Viện trưởng

Director of Institute

Phó Viện trưởng

Deputy Director of Institute

Giám đốc Trung tâm

Director of Centre

Phó giám đốc Trung tâm

Deputy Director of Centre

Trưởng phòng

Head of Division

Phó trưởng phòng

Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp

Senior Official

Chuyên viên chính

Principal Official

Chuyên viên

Official

Thanh tra viên cao cấp

Senior Inspector

Thanh tra viên chính

Principal Inspector

Thanh tra viên

Inspector

4.Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Văn phòng

Office

Chánh Văn phòng

Chief of Office

Phó Chánh Văn phòng

Deputy Chief of Office

Cục

Department

Cục trưởng

Director

Phó Cục trưởng

Deputy Director

Vụ

Department

Vụ trưởng

Director

Phó Vụ trưởng

Deputy Director

Ban

Board

Trưởng Ban

Head

Phó Trưởng Ban

Deputy Head

Chi cục

Branch

Chi cục trưởng

Manager

Chi cục phó

Deputy Manager

Phòng

Division

Trưởng phòng

Head of Division

Phó Trưởng phòng

Deputy Head of Division

5.Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ví dụ:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Ví dụ:

- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế

- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh

- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng

- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền

- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee

Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ủy viên Ủy ban nhân dân

Member of the People’s Committee

Giám đốc Sở

Director of Department

Phó Giám đốc Sở

Deputy Director of Department

Chánh Văn phòng

Chief of Office

Phó Chánh Văn phòng

Deputy Chief of Office

Chánh Thanh tra

Chief Inspector

Phó Chánh Thanh tra

Deputy Chief Inspector

Trưởng phòng

Head of Division

Phó Trưởng phòng

Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp

Senior Official

Chuyên viên chính

Principal Official

Chuyên viên

Official

--

http://cdk.edu.vn/index.php?option=com_content&task=view&id=404&Itemid=147

--

Chức Danh Và Vật Dụng Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh

1. Board of Director: Hội đồng Quản trị 2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị 3. Director: Giám đốc 4. Deputy/Vice Director: Phó Giám 5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành 6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận 7. Team Leader: Trưởng Nhóm 8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên 9. Department (Dep’t): Phòng 10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị 11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng 12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng 13. Administration Dep’t: Phòng Hành chính 14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự 15. Training Dep’t: Phòng Đào tạo 16. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán 17. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ 18. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế 19. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước 20. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế 21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin 22. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng 23. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán 24. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. 25. Working Desk: Bàn làm việc 26. Working Chair: Ghế làm việc 27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại cố định 28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động 29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân 30. Calendar: Lịch làm việc 31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc 32. Pencil: Bút chì 33. Ball pen: Bút bi 34. Highlight Pen: Bút đánh dấu 35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim 36. Ruler: Thước kẻ 37. Caculator: Máy tính (bảng tính) 38. Folder: Thư mục 39. Data File: Bảng dữ liệu

40. Name card: Danh thiếp

--

Chức vụ và tên viết tắt

Đôi lúc bạn nhận một tấm name card với một vài ký tự khó hiểu nằm ở phần chức vụ khiến bạn không tài nào hiểu được đó là chức gì. Đôi khi bạn đoạc một bài báo và điên lên khi không thể hiểu cái chức danh của vị đại gia này là gì. Cọp Sài Gòn sẽ cung cấp 1 số chức vụ và cách viết tắt để các bạn có thể hiểu một cách dễ dàng nhé

Ngành, nghề:

ACCT : Kế toán, nhân viên kế toán ADMIN : Quản trị, nhân viên quản trị ADV : Cố vấn, nhân viên cố vấn APR : Thực tập sinh ASST : Trợ lý AVC : Trợ lý phó chủ tọa AVP : Trợ lý phó  chủ tịch CHANC : Chủ tọa CEO : Giám đốc điều hành CFO : Giám đốc tài chính CONS : Tư vấn viên COORD : Điều phối viên COUN : Cố vấn viên DFAC : Trưởng khoa DIR : Tổng giám đốc EXEC : Trưởng bộ phận FRSH : Sinh viên năm nhất MGR : Giám đốc OFF : Nhân viên văn phòng SEC : Thư ký STF : Nhân viên SUPR : Giám sát VC : Phó chủ tọa VP : Phó chủ tịch

WKR : Công nhân

Bằng cấp

BSW : Cử nhân công ích MSW : Thạc sĩ công ích PRES : Chủ tịch PRIN : Hiệu trưởng UG : Cử nhân BA : Cử nhân quản trị kinh doanh MBA : Thạc sĩ quản trị kinh doanh DBA : Tiến sĩ quản trị kinh doanh MS : Thạc sĩ khoa học tự nhiên MA : Thạc sỹ khoa học xã hội

PhD : Tiến sĩ

Khác

CMTE : Ủy ban DEPT : Bộ phận HR : Nhân sự INTRN : Thực tập sinh LEC : Giảng viên MKTG : Marketing POL : Chính sách REP : Đại diện SCHE : Người lên kế hoạch SR : Thâm niên SPEC : Chuyên gia

TRNE : Thực tập sin

--

Hà Thị Thu Lan - GV Khoa Du lịch 

No.    Vietnamese    English 1    An toàn và y tế lao động    Occupational safety and health 2    Bậc lương    Pay ranges 3    Bài thuyết trình trong lớp    Classroom lecture 4    Bản câu hỏi    Questionaire 5    Ban chấp hành công đoàn    Executive Committee of The Trade Union 6    Bản mô tả công việc    Job description 7    Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc    Job specification 8    Bảng lương    Pay roll/Pay sheet 9    Bảo hiểm nhân thọ    Life insuarance 10    Bảo hiểm tai nạn lao động    Employer's liability insurance / Worker's compensation insurance 11    Bảo hiểm xã hội    Social security / Social insurance 12    Bảo hiểm xã hội bắt buộc    Compulsory social insurance 13    Bảo hiểm xã hội tự nguyện    Voluntary social insurance 14    Bảo hiểm y tế    Health insurance / Medical insurance 15    Bất trắc, biến động    Uncertainty 16    Bầu không khí văn hóa công ty    Corporate culture 17    Bầu không khí văn hóa mở    Open culture 18    Bầu không khí văn hóa tổ chức    The organization's culture 19    Bế tắc, sự suy sụp    Breakdowns 20    Bệnh nghề nghiệp    Occupational disease 21    Biện pháp giáo dục    Educational method 22    Biện pháp hành chính    Administraive measures 23    Biện pháp kinh tế    Economis measures 24    Biến số    Variable 25    Biến thiên ngẫu nhiên    Random variation 26    Biến thiên theo chu kỳ    Cyclical variation 27    Biến thiên theo mùa    Seasonal variation 28    Bình đẳng nội bộ    Internal equity 29    Bình đẳng so với bên ngoài    External equity 30    Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ    Compensation equity 31    Bộ Lao động thương binh và xã hội    The Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs 32    Bộ luật lao động    Labour Code 33    Bộ phận nhân sự /Phòng nhân sự    Human resource department 34    Bóc lột sức lao động    Exploitation of labour 35    Bồi thường / Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động    Worker's compensation 36    Bồi thường tử tuất    Death in service compensation 37    Ca 2    Second shift 38    Ca đêm    The night shift 39    Ca tám tiếng    An eight-hour shift 40    Các chuẩn mực hành vi    Behavioral norms 41    Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn    Norms 42    Các công đoạn khác nhau trong quy trình sản xuất    The different steps in the manufacturing process 43    Các hành vi đối với công việc    Job behaviors 44    Các nhóm gây áp lực    Pressure group 45    Các tiêu chuẩn về tiền thưởng    Reward Criteria 46    Các yếu tố quyết định    Determinants 47    Cẩm nang nhân viên    Employee manual 48    Cán bộ quản trị cấp cao    Administrator carde/High rank cadre 49    Căng thẳng nghề nghiệp    Stress of work 50    Cảnh báo    Warning 51    Cấp dưới, người dưới quyền    Subordinates 52    Chấp nhận mâu thuẫn    Conflict tolerance 53    Chấp nhận rủi ro    Risk tolerance 54    Chế độ bảo hộ lao động    Labour safety regulations 55    Chi phí đi lại    Moving expenses 56    Chi phí sinh hoạt    Cost of living 57    Chỉ số tiên đoán    Predictors 58    Chia lời    Profit sharing 59    Chia sẻ công việc    Job sharing 60    Chiến lược nguồn nhân lực    Human resource management Strategy 61    Chính quy, bài bản, nghi thức    Official 62    Chính sách đúng đắn, phù hợp    Sound policies 63    Cho nhân viên nghỉ việc    Termination of nonmanegerial / Nonprofessional employees 64    Chống đỡ, phản ứng lại    Reactive 65    Chủ động, tiên phong    Proactive 66    Chú trọng đến các hệ thống mở    Open systems forcus 67    Chú trọng đến con người    People Forcus 68    Chú trọng vào nhóm    Group emphasis 69    Chức danh công việc    Job title 70    Chức vụ    Office 71    Chương trình đơn giản hóa công việc    Work simplication program 72    Chuyên viên ở mức khởi điểm    Entry-level proferssionals 73    Cơ cấu tổ chức    Framework of organization 74    Cơ quan thuê nhân công    Employment agency 75    Công chức, viên chức nhà nước    Civil servants and public employees 76    Công đoàn    Trade Union 77    Công đoàn phí    Union dues 78    Công nhân làm nghề tự do    Self- employed workers 79    Công tác cụ thể, nhiệm vụ cụ thể    Task 80    Công tác phí    Job expenses 81    Công việc    Job / work 82    Công việc bán thời gian    Part-time job 83    Công việc chuẩn để tính lương    Benchmark job 84    Công việc phải làm    The work to be done 85    Công việc trọng yếu    Key job 86    Cựu nhân viên    Former employees 87    Đa dạng hóa công việc    Job enlargement 88    Đại hội cổ đông    Shareholders' meeting 89    Đại hội công đoàn    Trade union congress 90    Đánh giá nhóm    Group appraisal 91    Đánh giá thành tích công tác    Performance appraisal 92    Đánh giá tiềm năng nhân viên    Assessment of employee potential 93    Đánh giá và theo dõi    Evaluation and follow-up 94    Đào tạo    Trainning 95    Đào tạo học nghề, dạy nghề    Apprenticeship training 96    Đào tạo ngoài nơi làm việc    Off the job trainning 97    Đào tạo nguồn nhân lực    Human resource training 98    Đào tạo tại chỗ    On the job trainning 99    Đào tạo xa nơi làm việc    Vestibule training 100    Đào tạo xử lý công văn giấy tờ    In-basket training 101    Đầu ra    Output 102    Đầu vào    Input 103    Dạy kèm    Coaching 104    Địa điểm làm việc    The place of work 105    Dịch vụ phục vụ công nhân viên    Employee service 106    Dịch vụ tương quan nhân sự    Employee relation services 107    Dịch vụ và phúc lợi    Services and benefits 108    Điển quản trị, nghiên cứu tình huống    Case study 109    Điều cấm kỵ    Taboo 110    Điều chỉnh mức lương    Adjusting pay rates 111    Điều kiện làm việc thoải mái    Comfortable working conditions 112    Điều kiện lao động    Labour conditions / Conditions of work 113    Điều tra  lý lịch    Reference and background check / Background investigation 114    Đình công    Strike 115    Đình công đòi tăng lương    To strike for higher rates of pay 116    Định hướng viễn cảnh    Vision driven 117    Định kiến    Preconception 118    Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động    Unilaterally Termination of a labour contract 119    Động cơ làm việc    Motivation for works 120    Động cơ nghề nghiệp    Career dynamics 121    Đóng kịch, nhập vai    Role paying 122    Đồng nghiệp hợp ý, thích hợp    Congenial co-workers 123    Đồng nghiệp, đồng cấp, người ngang hàng    Peers 124    Dự báo    Forecast 125    Dữ kiện đánh giá thành tích công tác    Performance appraisal data 126    Dư thừa (lao động)    Redundant 127    Đứng đầu về trả lương cao    Pay leaders 128    Duy trì mối quan hệ lao động    Maintenance of labour relationship 129    Gắn bó với tổ chức    Organizational commitment 130    Giải quyết tranh chấp lao động    Labour dispute settlement 131    Giám đốc nhân sự    CPO (Chief Personnel Officer) 132    Giáng chức, cách chức    Demotion 133    Giảng dạy nhờ máy tính    Computer-assisted instruction (CAI) 134    Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình    Programmed instruction 135    Giáo dục    Education 136    Giờ công lao động của một người    Person-hours/man-hours 137    Giờ làm việc    Workhours 138    Giờ làm việc uyển chuyển, linh động    Flextime 139    Giờ phụ trội, ngoài giờ quy định    Overtime 140    Giỏi    Good 141    Hạng A    Catorory A/Class A 142    Hành vi của nhân viên    Employee behavior 143    Hành vi cực đoan    Extreme behavior 144    Hành vi sai trái    Wrongful behavior 145    Hành vi trong tổ chức    Organizational behavior/Behaviour 146    Hệ thống chính thức    Formal system 147    Hết hạn hợp đồng    Termination 148    Hình phạt    Penalty 149    Hồ sơ cá nhân / hồ sơ nhân viên    Personal file 150    Hồ sơ nhân lực    Manpower inventory 151    Hòa giải    Conciliation 152    Hoạch định    Planning 153    Hoạch định chiến lược    Strategic planning 154    Hoạch định tác nghiệp    Operational planning 155    Hoàn thành công việc    Performance 156    Hội đồng hòa giải lao động    The Labour Conciliation Council 157    Hội đồng trọng tài lao động    The Labour Arbitration Council 158    Hội nhập vào môi trường làm việc, định hướng nghề nghiệp    Orientation 159    Hội thảo, hội nghị    Conferrence 160    Hợp đồng có thời hạn    Fixed-term contract 161    Hợp đồng dài hạn    Long-term contract 162    Hợp đồng dạy nghề, hợp đồng đào tạo    Contract of apprenticeship / Training contract 163    Hợp đồng gia công    Subcontracting 164    Hợp đồng giao kết bằng miệng    Oral agreement / Verbal contract 165    Hợp đồng hết hạn    The contract expires 166    Hợp đồng không xác định thời hạn    Contract with an indefinite term 167    Hợp đồng lao động    Labour contract 168    Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định mà thời hạn dưới 1 năm    Contract for seasonal work or a special task of less than one year's duration 169    Hợp đồng xác định thời hạn từ 1 đến 3 năm    Contract with an definite term of one to three years 170    Hướng phương tiện vào mục đích    Means-ends orientation 171    Kế hoạch bảo hiểm    Insurance plans 172    Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần    Employee stock ownership plan (ESOP) 173    Kế hoạch Tài nguyên nhân sự    Human resource planning 174    Kế hoạch trả lương theo giờ chuẩn    Standard hour plan 175    Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm    Straight piecework plan 176    Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)    Career planning and development 177    Kế hoạch về hưu    Retirement plans 178    Kém, không thỏa mãn    Poor/Unsatisfactory 179    Khả năng    Ability 180    Khả năng đạt đúng mục tiêu    Aiming 181    Khám sức khỏe    Physical examination 182    Khía cạnh văn hóa được chia sẻ    The shared aspect of culture 183    Khiển trách    Blame 184    Khiếu nại đòi tăng lương    Wage-claim 185    Khoa nghiên cứu chữ viết (thuật xem tướng chữ)    Graphology 186    Khoa nhân tướng học    Physiognomy 187    Khoảng trống trong mẫu đơn    Blank 188    Không chính quy, bài bản, nghi thức    Unofficial 189    Kiểm tra bằng máy dò (hàng giả, nói dối,...)    Polygraph Tests 190    Kiểm tra sự khéo léo, sự thành thạo    Competent supervision 191    Kiểm tra, kiểm soát    Controlling 192    Kiến thức    Knowledge 193    Kỷ luật    Discipline 194    Kỷ luật lao động    Labour discipline 195    Kỹ năng / tay nghề    Skills 196    Kỹ năng chuyên môn    Professional competence;  technical/specialist skill 197    Kỹ năng giao tiếp    Communication skills 198    Kỹ năng lao động    Labour skills 199    Kỹ năng quản lý    Management skills /managerial skills 200    Kỹ thuật định lượng    Quantitative techniques 201    Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm    Zero-Base forecasting technique 202    Kỹ thuật nghe nhìn    Audio visual technique 203    Kỳ vọng hoàn thành công việc    Performance expectation 204    Làm cách nào khuyến khích hành vi ứng xử của con người    How to influence human behavior 205    Làm đêm    Night work 206    Làm thêm giờ    Overtime work 207    Làm việc ca 3    The third shift/ Graveyard shift 208    Làm việc ở nhà truyền qua computer    Telecommuting 209    Làm việc theo ca    To work in shift 210    Làm việc theo nhóm    Team work 211    Lãn công    Go-slow 212    Lãnh đạo    Leading 213    Lao động cao tuổi    Older worker 214    Lao động chân tay    Blue-collar worker / Manual worker 215    Lao động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam    Work for foreign organizations and individuals in Viet Nam 216    Lao động chưa thành niện    Young worker 217    Lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao    Worker with high specialized skills and technical qualifications 218    Lao động giúp việc gia đình    Domestic help 219    Lao động ở nước ngoài    Vietnamese citizen working abroad 220    Lao động phổ thông    Unskilled worker / labour 221    Lao động tàn tật    Disabled worker 222    Lao động tiên tiến    Progressive labourer 223    Lấy mẫu công việc    Work sampling 224    Loại lao động khác    Other categories of workers 225    Luân phiên công tác    Job rotation 226    Luật Công đoàn    Trade Union Law 227    Lương bổng    Compensation 228    Lương bổng đãi ngộ kích thích lao động xuất sắc    Incentive compensation 229    Lương bổng đãi ngộ phi tài chính    Non-Finalcial compensation 230    Lương bổng đãi ngộ về tài chính    Finalcial compensation 231    Lương công nhật    Wage 232    Lương gộp (Chưa trừ thuế)    Gross salary 233    Lương hưu hàng tháng    Monthly retirement pension 234    Lương khởi điểm    Starting salary 235    Lương tạm ứng    Salary advances 236    Lý thuyết yếu tố động viên    Motivation theory 237    Mẫu đơn xin viêc    Application Form 238    Mâu thuẫn    Conflict 239    Mâu thuẫn cởi mở/ công khai    Air conflict 240    Máy chấm công    Timekeeper 241    Mô hình dựa vào tài nguyên    The resource dependence model 242    Mô hình lựa chọn tự nhiên    The natural selection model 243    Mô hình ứng xử    Behavior modeling 244    Mô phỏng, bắt chước    Simulation 245    Môi trường bên ngoài    External environment 246    Môi trường bên trong    Internal environment 247    Môi trường đặc thù    Specific environment 248    Môi trường làm việc    Work environment 249    Môi trường làm việc    Job environment 250    Môi trường làm việc thuận lợi, thân thiện    A pleasant working environment 251    Môi trường tác nghiệp /công việc    Operational/task-environment 252    Môi trường tổng quát    General environment 253    Môi trường vi mô    Microen environment 254    Môi trường vĩ mô    Macroen environment 255    Môi trường vĩ mô    Mega-environment 256    Mức Lương    Pay rate 257    Mức lương hiện hành trong xã hội    Going rate wage / Prevailing rate 258    Mức lương tối thiểu    The minimum wage 259    Nấc thang thứ bậc nhu cầu của con người    Hierarchy of human needs 260    Năng động, sáng tạo    Self-motivated, creative 261    Năng suất    Productivity 262    Ngạch/hạng lương    Pay grades 263    Ngày phát lương    Pay-day 264    Nghệ thuật quản lý    Managerialism 265    Nghỉ hè (Có lương)    Vacation leave 266    Nghỉ không hưởng lương    Unpaid leave 267    Nghỉ lễ (có lương)    Holiday leave 268    Nghỉ ốm được trả lương    Sick leaves 269    Nghỉ phép    Leave/Leave of absence 270    Nghỉ phép có lương    Paid leave 271    Nghỉ phép năm    Annual leave 272    Nghỉ tạm thời    Temporary leave 273    Nghỉ thai sản    Maternity leave 274    Nghỉ việc riêng    Leave for private purposes 275    Nghĩa vụ quân sự    Military service 276    Nghiên cứu cử chỉ, di động    Motion study 277    Nghiên cứu thời gian    Time study 278    Nghiên cứu và phát triển    Research and development 279    Ngoại hạng, siêu hạng ưu    Super class 280    Ngừng việc    Work stoppages 281    Ngược đãi người lao động    Maltreatment of workers 282    Người học nghề    Trainee / apprentice 283    Người nước ngoài lao động tại Việt Nam    Foreigner working in Viet Nam 284    Người thất nghiệp    Unemployed 285    Nguồn nhân lực    Human resource 286    Nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện và công khai    Principles of voluntariness, equality and publicity 287    Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)    Principle "Equal pay, equal work" 288    Nhắc nhở/cảnh cáo bằng văn bản    Written reminder 289    Nhắc nhở/cảnh cáo miệng    Oral reminder 290    Nhận chức    Take office 291    Nhận thức, hiểu biết    Perception 292    Nhân viên bị ngược đãi, không thỏa mãn    Aggrieved employee 293    Nhân viên chính ngạch, biên chế    Career employee 294    Nhân viên công nhật    Daily worker 295    Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác    Employee recording 296    Nhân viên hiện hành    Present employees 297    Nhân viên hợp đồng    Contractual employee 298    Nhân viên tạm thời    Temporary employees 299    Nhân viên thời vụ, không thường xuyên    Floater employee 300    Nhiệm vụ    Duty 301    Nhờ nhân viên giới thiệu    Employee referrals 302    Nhóm không chính thức    Informal group 303    Nhu cầu an toàn/bảo vệ    Safety/Security needs 304    Nhu cầu được kính trọng    Esteem needs 305    Nhu cầu sinh lý học    Physiological needs 306    Nhu cẩu thể hiện bản thân    Seft-actualization needs 307    Nhu cầu xã hội    Social needs 308    Những người có mức lương thấp    Pay followers 309    Những quy định riêng đối với lao động nữ    Special provisions concerning female workers 310    Nội quy lao động    Works rules 311    Phán đoán của cấp quản trị    Managerial judgerment 312    Phân tích công việc    Job analysis 313    Phân tích hồi quy    Regression analysic 314    Phân tích tương quan    Correlation analysis 315    Phân tích tỷ suất thuận/nghịch    Ratio analysis 316    Phân tích xu hướng    Trend analysis 317    Phạt    Punishment 318    Phát triển nghề nghiệp    Vocational development 319    Phát triển nguồn nhân lực    Human resource development 320    Phê chuẩn thỏa ước    Ratifying the agreement 321    Phiếu kiểm tra nhân viên mới    New employee checklist 322    Phong cách lãnh đạo    Leadership style 323    Phong phú/đa dạng hóa công việc    Job enrichment 324    Phong trào công đoàn    Trade-union /Labour-union movement 325    Phong trào thi đua    Emulation movement 326    Phỏng vấn    Interview 327    Phỏng vấn cá nhân    One-on-one interview 328    Phỏng vấn căng thẳng    Stress Interview 329    Phỏng vấn đánh giá    The appraisal interview 330    Phỏng vấn giải quyết vấn đề    Problem solving interiew 331    Phỏng vấn hội đồng    Board interview / Panel interview 332    Phỏng vấn hướng dẫn    Derective interview 333    Phỏng vấn không theo mẫu    The Unstructured/ Nonderective/Unpatterned interview 334    Phỏng vấn nhóm    Group interview 335    Phỏng vấn nói và nghe    Tell-and-listen interview 336    Phỏng vấn nói và thuyết phục    Tell-and-sell interview 337    Phỏng vấn sâu    Employment interview/ In-depth interview 338    Phỏng vấn sơ bộ    Preliminary interview/Initianscreening interview 339    Phỏng vấn theo mẫu    Structured/Directive/Patterned interview 340    Phỏng vấn tổng hợp    Mixed interview 341    Phụ cấp chức vụ    Function allowance 342    Phụ cấp đi lại    Travel allowance 343    Phụ cấp thâm niên    Seniority allowance 344    Phúc lợi    Benefits 345    Phương pháp đánh giá bằng văn bản tiểu luận    Essay method 346    Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật    Narrative form rating method 347    Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng    The critical incident method 348    Phương pháp mức thang điểm    Rating scales method 349    Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị    Graphic rating scales method 350    Phương pháp quán sát    Observation method 351    Phương pháp so sánh từng cặp    Paired comparisons method 352    Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng    Simolators 353    Phương pháp tiếp cận từ cấp dưới lên cấp trên    Bottom-up approach 354    Phương pháp tính trọng số (Tỷ lệ)    The weighted appliction 355    Phương pháp xếp hạng    Ranking method 356    Phương pháp xếp hạng luân phiên    Aternation Ranking method 357    Phương tiện bảo hộ lao động    Means of labour protection 358    Quần áo bảo hộ lao động    Safety working clothing /on-the-job protection clothing 359    Quan điểm biểu tượng    Symbolic view 360    Quan điểm tuyệt đối    Omnipotent view 361    Quan hệ lao động    Labour relationship 362    Quan liêu, bàn giấy    Bureaucratic 363    Quản lý Nhà nước về lao động    Labour administration 364    Quản trị bằng mục tiêu    Management By Objectives(MBO) 365    Quản trị lương bổng    Salary and wages administration 366    Quản trị Marketing    Marketing management 367    Quản trị nhân viên    Personnel management 368    Quản trị sản xuất dịch vụ    Production/Services management 369    Quản trị Tài chính    Financial management 370    Quản trị Tài nguyên nhân sự, quản trị nguồn nhân lực    Human resource management 371    Quản trị trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)    Immediate supervisior 372    Quản trị trực tuyến    Line management 373    Quỹ bảo hiểm xã hội    Social security fund 374    Quỹ lương    Wage fund 375    Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên    The rights and obligations of each party 376    Sa thải    Dismissal 377    Sắp xếp cho một nhân viên làm việc nơi khác    Outplacement 378    Sinh viên thực tập    Internship 379    Sổ bảo hiểm xã hội    Social security book 380    Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực    Manpower replacement chart 381    Sổ lao động    Labour book 382    Sổ lương    Wage book 383    Sơ yếu lý lịch    Resume / Curriculum vitae (C.V) 384    Sử dụng các hình thức cưỡng bức lao động    Use of forced labour forms 385    Sự hoàn thành công tác    Job peformance 386    Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị    Unit intergration 387    Sự khéo léo của ngón tay    Finger dexterity 388    Sự khéo léo của tay    Manual dexterity 389    Sự mâu thuẫn về nhận thức    Cognitive dissonance

390    Sự thu nhỏ    Miniaturization


391    Tái hội nhập vào môi trường làm việc    Reorientation 392    Tai nạn lao động    Industrial accident 393    Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm    Layoff 394    Tầm nhìn    Vision 395    Tăng lương    Wage-rise 396    Tạo cơ hội nghề nghiệp    Making vocational choice 397    Thách đố, thử thách    Challenge 398    Thâm niên    Seniority 399    Thăng chức    Promotion 400    Thặng dư nhân viên    Surplus of workers 401    Thang lương    Pay lader/Pay scale 402    Thang lương, bảng lượng    Wage scales and tables 403    Thanh tra lao động    Labour inspector 404    Thanh tra Nhà nước về lao động    State labour inspection 405    Thi đua sản xuất    Emulation in production 406    Thi hành kỷ luật    Disciplinary action 407    Thị trường lao động    Labour market 408    Thích nghi    Adaptive 409    Thỏa mãn với công việc    Job satisfaction 410    Thỏa ước lao động    Labor agreement 411    Thỏa ước lao động tập thể    The collective labour agreement 412    Thỏa ước tập thể    Collective agreement 413    Thời gian làm việc    Time of work 414    Thời gian thử việc    The duration of the trial work 415    Thời giờ nghỉ ngơi    Time of rest 416    Thời hạn hợp đồng    The duration of the contract 417    Thụ động    Lethargic 418    Thủ tục giải quyết khiếu nại    Grievance procedure 419    Thuê mướn nhân viên    Employee leasing 420    Thương lượng tập thể    Collective bargaining 421    Thương lượng trực tiếp    Direct negotiation 422    Thưởng, tiền thưởng    Award/reward/gratification/bonus 423    Thuyên chuyển    Transfer 424    Tiền lương danh nghĩa    Nominal wage 425    Tiền lương thực tế    Real wages 426    Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)    Take home pay 427    Tiến trình thi hành kỷ luật    Discriplinary action process 428    Tiến trình tuyển chọn    Selecttion process 429    Tiến trình tuyển mộ    The recruitment process 430    Tiền trợ cấp bảo hiểm    Premium pay 431    Tiền trợ cấp nguy hiểm    Hazard pay 432    Tính đồng nhất giữa các thành viên    Member identity 433    Tổ chức    Organizing 434    Tổ chức dịch vụ việc làm    Employment service agency 435    Tổ chức Lao động Quốc tế    International Labor Organization (ILO) 436    Tổng hợp các phương pháp    Combination of methods 437    Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam    The Viet Nam General Confederation of Labour 438    Trả lương    Payment 439    Trả lương 100%    100 per cent premium payment 440    Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng    Grant task and Bonus payment 441    Trả lương khoán sản phẩm    Picework payment 442    Trả lương kích thích lao động    Incentive payment 443    Trả lương theo cá nhân    Individual incentive payment 444    Trả lương theo hiệu quả    Efficency bonus payment 445    Trả lương theo nhóm    Group incentive plan/Group incentive payment 446    Trả lương theo thời gian    Time payment 447    Trả lương trong thời gian không làm việc    Payment for time not worked 448    Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách    Personality tests 449    Trắc nghiệm chuyên môn theo mẫu cụ thể    Work sample tests 450    Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn    Job knownledge test 451    Trắc nghiệm khả năng nhận thức    Cognitive ability test 452    Trắc nghiệm khả năng SIDA    Testing for acquired immune deficiency syndrome 453    Trắc nghiệm kiến thức tổng quát    General knowledge tests 454    Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp    Vocational interest tests 455    Trắc nghiệm sử dụng thuốc    Drug testing 456    Trắc nghiệm tâm lý    Psychological tests 457    Trắc nghiệm trí thông minh    Interlligence tests 458    Trắc nghiệm tuyển chọn    Selection test 459    Trách nhiệm    Responsibility 460    Trách nhiệm cá nhân    Personal responsibility 461    Trách nhiệm vật chất    Material liability 462    Tranh chấp lao động    Labour dispute 463    Trình tự giải quyết tranh chấp lao động cá nhân    Procedure for settlement of individual labour disputes 464    Trình tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể    Procedure for settlement of collective labour disputes 465    Trợ cấp    Allowances 466    Trợ cấp đi đường    Travel benefits 467    Trợ cấp gia đình    Family benefits 468    Trợ cấp giáo dục    Educational assistance 469    Trợ cấp thất nghiệp    Unemployment benefit 470    Trợ cấp thôi việc (Giảm biên chế, hết bạn hợp đồng,…)    Severance allowance / Severance pay 471    Trợ cấp xã hội    Social assistance 472    Trợ cấp Y tế    Medical benefits 473    Trò chơi kinh doanh    Buisiness games 474    Trọng tài    Arbitrator 475    Trung bình    Average 476    Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc    Day care center 477    Trung tâm sắp xếp việc làm cho sinh viên    Student placement center 478    Từ chức    Resign from office 479    Tự đánh giá    Self appraisal 480    Tuổi về hưu    Retirement age 481    Tương quan lao động    Labor relations 482    Tương quan nhân sự    Employee relations 483    Tương quan nhân sự nội bộ    Internal employee relations 484    Tuyển dụng    Employment 485    Tuyển mộ    Recruitment 486    Ứng viên nộp đơn tự do    Vonluntary applicant/ unsolicited applicant 487    Vắng mặt vẫn được thanh toán    Paid absences 488    Về hưu sớm    Early retirement 489    Vi phạm điều lệ của Công ty    Violation of company rules 490    Vi phạm luật    Violation of law 491    Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao động    Violation of health and safety standards 492    Việc làm thử    Trial work 493    Vượt qua/khắc phục được bế tắc    Overcoming Breakdowns 494    Xét đơn xin việc    Evaluation of application/ Review of application 495    Xin thôi việc    Resignation 496    Xin thôi việc tự nguyện    Voluntary resignation 497    Xu hướng    Tendency 498    Xu hướng lâu dài    The long-run trend 499    Xử phạt vi phạm pháp luật lao động    Penalties for breaches of Labour Laws 500    Xuất sắc    Outstanding Tài liệu tham khảo: + Bộ luật lao động của nước CHXHCNVN (tiếng Việt-Anh) - NXB Thế Giới - 1995         + Website: http://www.scribd.com                        

+ Từ điển Anh-Việt

+ Giáo trình quản trị nguồn nhân lực - TS Trần Thị Kim Dung - 2006            

Các chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ và cách dùng

http://giau.org/wp/934.html

CEO là gì? Có khi không dễ hiểu một chức vụ nào đó bằng tiếng Anh (ví dụ: Executive Offier (Nhật Bản), Executive Director ( Singapore),General Manager (Đài Loan)…, hoặc thấy khó dịch một chức danh nào đó sang tiếng Anh như: cán bộ phụ trách hiện trường, anh nuôi…).
 


CEO
(Chief Executive Officer) tạm dịch là giám đốc điều hành. Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President, dưới đó là các Vice president, officer (hoặc director) – người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager - người phụ trách công việc cụ thể. Các chức vụ có thể được “kiêm”, thường thấy là President and CEO. Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính – người quản “túi tiền”.

Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom. Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng đầu một department, division, organization… được gọi theo cách “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp). Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines,Managing Director được gọi là President.

Chức vụ trong các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành (operate) đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”). President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.

Qua những phần nêu trên, MEC Việt Nam có mấy gợi ý lưu ý về chức danh như sau:

Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức gì” mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng phòng”, “cán bộ”… không. Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”. Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ với đặc điểm trẻ trung, xinh đẹp), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao (hiện nay là bà “Gạo” (Rice), lương 200.000 USD (khoảng 3,2 tỷ đồng/năm), UN Secretary General – Tổng thư ký Liên hợp quốc – chức danh lớn nhất hành tinh… Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam,Chairman of Hanoi People’s Committee không giống Mayor (thị trưởng)… Nhiều công ty có “Cổng/trang thông tin điện tử” (website) nên có thể vào đây để biết “tầm cỡ” của chức vụ và công ty.

Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem “nội hàm” (thực chất) chức đó là gì. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director… Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director, nhưng không nên viết tắt là Ass General Director mà không có dấu “.” (chấm) sau chữ “s” vì Ass là con lừa. Nên viết tắt là Asst). State Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister…

Chức to hay nhỏ còn do… “mẹo” dùng. Project Manager là người phụ trách một dự án – có khi hàng nghìn tỷ đồng, nhưng có khi lại chỉ vài… triệu đồng tiền ta như dự án “marketing” để xem làm được gì mà “sống” hay không của một công ty TNHH một thành viên do một người sở hữu đồng thời là “Tổng giám đốc”. Làm xong “dự án” marketing đó, làm tiếp “dự án” “tìm thêm người” cho công ty đỡ “quạnh hưu” mà vẫn chỉ cần dùng danh thiếp project manager.

--

Tên viết tắt liên quan đến các chức danh trên tàu biển

Dưới đây là chữ viết tắt thường dùng:

STT

Chức danh tiếng Việt

Chức danh tiếng Anh

Viết tắt

1

Thuyền trưởng

CAPTAIN

CAPT.

2

Đại phó

CHIEF OFFICER

C/O

3

Thuyền phó 2

SECOND OFFICER

2/O

4

Thuyền phó 3

THIRD OFFICER

3/O

5

Máy trưởng

CHIEF ENGINEER

C/E

6

Máy hai

SECOND ENGINEER

2/E

7

Máy ba

THIRD ENGINEER

3/E

8

Máy tư

FOURTH ENGINEER 4/E

9

Thủy thủ trưởng

BOSUN hay BOSWAIN

BSN

11

Thủy thủ bảo quản

ORDINARY SEAMAN

OS

12

Thủy thủ trực ca

ABLE BODIED SEAMAN

AB

13

Thợ cả(thợ máy chính)

FITTER hay No.1 OILER

14

Thợ lau máy

WIPPER

WPR

15

Chấm dầu(thợ máy) trực ca

OILER

OLR

16

Bếp

COOK

17

Phục vụ viên

MESS MAN

MESS

18

Sĩ quan Radio

RADIO OFFICER

R/O

19

Thợ điện

ELECTRICIAN

ELECT.

20

Thực tập Sĩ quan

CADET