Các chức vụ trong công ty tư cao đến thấp
http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Certificate Show
Thuật ngữ quản lý nguồn nhân lực trong doanh nghiệp Các chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ và cách dùng CEO đứng đầu công ty, dưới là President, COO, CFO... CEO = Chief Executive Officer = Tổng giám đốc (Giám đốc điều hành) một công ty CFO = Chief Financial Officer = Giám đốc tài chính công ty SEO (Search
Engine Optimization): tối ưu hóa công cụ
tiềm kiếm President, theo như investopedia.com thường kiêm luôn chức vụ COO (Chief Operations Officer hay Chief Operating Officer), một chức vụ cao lo các việc trong công ty, hàng ngày, tường trình cho CEO. Có nhiều công ty, đứng đầu là CEO kiêm cả chức vụ Chairman hay President. Tuy nhiên, không phải lúc nào CEO cũng là Chairman, hay President là COO. --
-- 1. Các chức danh trong doanh nghiệp
2. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
3. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
4.Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
5.Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
-- http://cdk.edu.vn/index.php?option=com_content&task=view&id=404&Itemid=147 -- Chức Danh Và Vật Dụng Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh 1. Board of Director: Hội đồng Quản trị 2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị 3. Director: Giám đốc 4. Deputy/Vice Director: Phó Giám 5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành 6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận 7. Team Leader: Trưởng Nhóm 8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên 9. Department (Dep’t): Phòng 10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị 11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng 12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng 13. Administration Dep’t: Phòng Hành chính 14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự 15. Training Dep’t: Phòng Đào tạo 16. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán 17. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ 18. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế 19. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước 20. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế 21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin 22. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng 23. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán 24. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. 25. Working Desk: Bàn làm việc 26. Working Chair: Ghế làm việc 27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại cố định 28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động 29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân 30. Calendar: Lịch làm việc 31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc 32. Pencil: Bút chì 33. Ball pen: Bút bi 34. Highlight Pen: Bút đánh dấu 35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim 36. Ruler: Thước kẻ 37. Caculator: Máy tính (bảng tính) 38. Folder: Thư mục 39. Data File: Bảng dữ liệu 40. Name card: Danh thiếp -- Chức vụ và tên viết tắtĐôi lúc bạn nhận một tấm name card với một vài ký tự khó hiểu nằm ở phần chức vụ khiến bạn không tài nào hiểu được đó là chức gì. Đôi khi bạn đoạc một bài báo và điên lên khi không thể hiểu cái chức danh của vị đại gia này là gì. Cọp Sài Gòn sẽ cung cấp 1 số chức vụ và cách viết tắt để các bạn có thể hiểu một cách dễ dàng nhé Ngành, nghề: ACCT : Kế toán, nhân viên kế toán ADMIN : Quản trị, nhân viên quản trị ADV : Cố vấn, nhân viên cố vấn APR : Thực tập sinh ASST : Trợ lý AVC : Trợ lý phó chủ tọa AVP : Trợ lý phó chủ tịch CHANC : Chủ tọa CEO : Giám đốc điều hành CFO : Giám đốc tài chính CONS : Tư vấn viên COORD : Điều phối viên COUN : Cố vấn viên DFAC : Trưởng khoa DIR : Tổng giám đốc EXEC : Trưởng bộ phận FRSH : Sinh viên năm nhất MGR : Giám đốc OFF : Nhân viên văn phòng SEC : Thư ký STF : Nhân viên SUPR : Giám sát VC : Phó chủ tọa VP : Phó chủ tịch WKR : Công nhân Bằng cấp BSW : Cử nhân công ích MSW : Thạc sĩ công ích PRES : Chủ tịch PRIN : Hiệu trưởng UG : Cử nhân BA : Cử nhân quản trị kinh doanh MBA : Thạc sĩ quản trị kinh doanh DBA : Tiến sĩ quản trị kinh doanh MS : Thạc sĩ khoa học tự nhiên MA : Thạc sỹ khoa học xã hội PhD : Tiến sĩ Khác CMTE : Ủy ban DEPT : Bộ phận HR : Nhân sự INTRN : Thực tập sinh LEC : Giảng viên MKTG : Marketing POL : Chính sách REP : Đại diện SCHE : Người lên kế hoạch SR : Thâm niên SPEC : Chuyên gia TRNE : Thực tập sin -- Hà Thị Thu Lan - GV Khoa Du lịch No. Vietnamese English 1 An toàn và y tế lao động Occupational safety and health 2 Bậc lương Pay ranges 3 Bài thuyết trình trong lớp Classroom lecture 4 Bản câu hỏi Questionaire 5 Ban chấp hành công đoàn Executive Committee of The Trade Union 6 Bản mô tả công việc Job description 7 Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc Job specification 8 Bảng lương Pay roll/Pay sheet 9 Bảo hiểm nhân thọ Life insuarance 10 Bảo hiểm tai nạn lao động Employer's liability insurance / Worker's compensation insurance 11 Bảo hiểm xã hội Social security / Social insurance 12 Bảo hiểm xã hội bắt buộc Compulsory social insurance 13 Bảo hiểm xã hội tự nguyện Voluntary social insurance 14 Bảo hiểm y tế Health insurance / Medical insurance 15 Bất trắc, biến động Uncertainty 16 Bầu không khí văn hóa công ty Corporate culture 17 Bầu không khí văn hóa mở Open culture 18 Bầu không khí văn hóa tổ chức The organization's culture 19 Bế tắc, sự suy sụp Breakdowns 20 Bệnh nghề nghiệp Occupational disease 21 Biện pháp giáo dục Educational method 22 Biện pháp hành chính Administraive measures 23 Biện pháp kinh tế Economis measures 24 Biến số Variable 25 Biến thiên ngẫu nhiên Random variation 26 Biến thiên theo chu kỳ Cyclical variation 27 Biến thiên theo mùa Seasonal variation 28 Bình đẳng nội bộ Internal equity 29 Bình đẳng so với bên ngoài External equity 30 Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ Compensation equity 31 Bộ Lao động thương binh và xã hội The Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs 32 Bộ luật lao động Labour Code 33 Bộ phận nhân sự /Phòng nhân sự Human resource department 34 Bóc lột sức lao động Exploitation of labour 35 Bồi thường / Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động Worker's compensation 36 Bồi thường tử tuất Death in service compensation 37 Ca 2 Second shift 38 Ca đêm The night shift 39 Ca tám tiếng An eight-hour shift 40 Các chuẩn mực hành vi Behavioral norms 41 Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn Norms 42 Các công đoạn khác nhau trong quy trình sản xuất The different steps in the manufacturing process 43 Các hành vi đối với công việc Job behaviors 44 Các nhóm gây áp lực Pressure group 45 Các tiêu chuẩn về tiền thưởng Reward Criteria 46 Các yếu tố quyết định Determinants 47 Cẩm nang nhân viên Employee manual 48 Cán bộ quản trị cấp cao Administrator carde/High rank cadre 49 Căng thẳng nghề nghiệp Stress of work 50 Cảnh báo Warning 51 Cấp dưới, người dưới quyền Subordinates 52 Chấp nhận mâu thuẫn Conflict tolerance 53 Chấp nhận rủi ro Risk tolerance 54 Chế độ bảo hộ lao động Labour safety regulations 55 Chi phí đi lại Moving expenses 56 Chi phí sinh hoạt Cost of living 57 Chỉ số tiên đoán Predictors 58 Chia lời Profit sharing 59 Chia sẻ công việc Job sharing 60 Chiến lược nguồn nhân lực Human resource management Strategy 61 Chính quy, bài bản, nghi thức Official 62 Chính sách đúng đắn, phù hợp Sound policies 63 Cho nhân viên nghỉ việc Termination of nonmanegerial / Nonprofessional employees 64 Chống đỡ, phản ứng lại Reactive 65 Chủ động, tiên phong Proactive 66 Chú trọng đến các hệ thống mở Open systems forcus 67 Chú trọng đến con người People Forcus 68 Chú trọng vào nhóm Group emphasis 69 Chức danh công việc Job title 70 Chức vụ Office 71 Chương trình đơn giản hóa công việc Work simplication program 72 Chuyên viên ở mức khởi điểm Entry-level proferssionals 73 Cơ cấu tổ chức Framework of organization 74 Cơ quan thuê nhân công Employment agency 75 Công chức, viên chức nhà nước Civil servants and public employees 76 Công đoàn Trade Union 77 Công đoàn phí Union dues 78 Công nhân làm nghề tự do Self- employed workers 79 Công tác cụ thể, nhiệm vụ cụ thể Task 80 Công tác phí Job expenses 81 Công việc Job / work 82 Công việc bán thời gian Part-time job 83 Công việc chuẩn để tính lương Benchmark job 84 Công việc phải làm The work to be done 85 Công việc trọng yếu Key job 86 Cựu nhân viên Former employees 87 Đa dạng hóa công việc Job enlargement 88 Đại hội cổ đông Shareholders' meeting 89 Đại hội công đoàn Trade union congress 90 Đánh giá nhóm Group appraisal 91 Đánh giá thành tích công tác Performance appraisal 92 Đánh giá tiềm năng nhân viên Assessment of employee potential 93 Đánh giá và theo dõi Evaluation and follow-up 94 Đào tạo Trainning 95 Đào tạo học nghề, dạy nghề Apprenticeship training 96 Đào tạo ngoài nơi làm việc Off the job trainning 97 Đào tạo nguồn nhân lực Human resource training 98 Đào tạo tại chỗ On the job trainning 99 Đào tạo xa nơi làm việc Vestibule training 100 Đào tạo xử lý công văn giấy tờ In-basket training 101 Đầu ra Output 102 Đầu vào Input 103 Dạy kèm Coaching 104 Địa điểm làm việc The place of work 105 Dịch vụ phục vụ công nhân viên Employee service 106 Dịch vụ tương quan nhân sự Employee relation services 107 Dịch vụ và phúc lợi Services and benefits 108 Điển quản trị, nghiên cứu tình huống Case study 109 Điều cấm kỵ Taboo 110 Điều chỉnh mức lương Adjusting pay rates 111 Điều kiện làm việc thoải mái Comfortable working conditions 112 Điều kiện lao động Labour conditions / Conditions of work 113 Điều tra lý lịch Reference and background check / Background investigation 114 Đình công Strike 115 Đình công đòi tăng lương To strike for higher rates of pay 116 Định hướng viễn cảnh Vision driven 117 Định kiến Preconception 118 Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động Unilaterally Termination of a labour contract 119 Động cơ làm việc Motivation for works 120 Động cơ nghề nghiệp Career dynamics 121 Đóng kịch, nhập vai Role paying 122 Đồng nghiệp hợp ý, thích hợp Congenial co-workers 123 Đồng nghiệp, đồng cấp, người ngang hàng Peers 124 Dự báo Forecast 125 Dữ kiện đánh giá thành tích công tác Performance appraisal data 126 Dư thừa (lao động) Redundant 127 Đứng đầu về trả lương cao Pay leaders 128 Duy trì mối quan hệ lao động Maintenance of labour relationship 129 Gắn bó với tổ chức Organizational commitment 130 Giải quyết tranh chấp lao động Labour dispute settlement 131 Giám đốc nhân sự CPO (Chief Personnel Officer) 132 Giáng chức, cách chức Demotion 133 Giảng dạy nhờ máy tính Computer-assisted instruction (CAI) 134 Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình Programmed instruction 135 Giáo dục Education 136 Giờ công lao động của một người Person-hours/man-hours 137 Giờ làm việc Workhours 138 Giờ làm việc uyển chuyển, linh động Flextime 139 Giờ phụ trội, ngoài giờ quy định Overtime 140 Giỏi Good 141 Hạng A Catorory A/Class A 142 Hành vi của nhân viên Employee behavior 143 Hành vi cực đoan Extreme behavior 144 Hành vi sai trái Wrongful behavior 145 Hành vi trong tổ chức Organizational behavior/Behaviour 146 Hệ thống chính thức Formal system 147 Hết hạn hợp đồng Termination 148 Hình phạt Penalty 149 Hồ sơ cá nhân / hồ sơ nhân viên Personal file 150 Hồ sơ nhân lực Manpower inventory 151 Hòa giải Conciliation 152 Hoạch định Planning 153 Hoạch định chiến lược Strategic planning 154 Hoạch định tác nghiệp Operational planning 155 Hoàn thành công việc Performance 156 Hội đồng hòa giải lao động The Labour Conciliation Council 157 Hội đồng trọng tài lao động The Labour Arbitration Council 158 Hội nhập vào môi trường làm việc, định hướng nghề nghiệp Orientation 159 Hội thảo, hội nghị Conferrence 160 Hợp đồng có thời hạn Fixed-term contract 161 Hợp đồng dài hạn Long-term contract 162 Hợp đồng dạy nghề, hợp đồng đào tạo Contract of apprenticeship / Training contract 163 Hợp đồng gia công Subcontracting 164 Hợp đồng giao kết bằng miệng Oral agreement / Verbal contract 165 Hợp đồng hết hạn The contract expires 166 Hợp đồng không xác định thời hạn Contract with an indefinite term 167 Hợp đồng lao động Labour contract 168 Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định mà thời hạn dưới 1 năm Contract for seasonal work or a special task of less than one year's duration 169 Hợp đồng xác định thời hạn từ 1 đến 3 năm Contract with an definite term of one to three years 170 Hướng phương tiện vào mục đích Means-ends orientation 171 Kế hoạch bảo hiểm Insurance plans 172 Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần Employee stock ownership plan (ESOP) 173 Kế hoạch Tài nguyên nhân sự Human resource planning 174 Kế hoạch trả lương theo giờ chuẩn Standard hour plan 175 Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm Straight piecework plan 176 Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp) Career planning and development 177 Kế hoạch về hưu Retirement plans 178 Kém, không thỏa mãn Poor/Unsatisfactory 179 Khả năng Ability 180 Khả năng đạt đúng mục tiêu Aiming 181 Khám sức khỏe Physical examination 182 Khía cạnh văn hóa được chia sẻ The shared aspect of culture 183 Khiển trách Blame 184 Khiếu nại đòi tăng lương Wage-claim 185 Khoa nghiên cứu chữ viết (thuật xem tướng chữ) Graphology 186 Khoa nhân tướng học Physiognomy 187 Khoảng trống trong mẫu đơn Blank 188 Không chính quy, bài bản, nghi thức Unofficial 189 Kiểm tra bằng máy dò (hàng giả, nói dối,...) Polygraph Tests 190 Kiểm tra sự khéo léo, sự thành thạo Competent supervision 191 Kiểm tra, kiểm soát Controlling 192 Kiến thức Knowledge 193 Kỷ luật Discipline 194 Kỷ luật lao động Labour discipline 195 Kỹ năng / tay nghề Skills 196 Kỹ năng chuyên môn Professional competence; technical/specialist skill 197 Kỹ năng giao tiếp Communication skills 198 Kỹ năng lao động Labour skills 199 Kỹ năng quản lý Management skills /managerial skills 200 Kỹ thuật định lượng Quantitative techniques 201 Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm Zero-Base forecasting technique 202 Kỹ thuật nghe nhìn Audio visual technique 203 Kỳ vọng hoàn thành công việc Performance expectation 204 Làm cách nào khuyến khích hành vi ứng xử của con người How to influence human behavior 205 Làm đêm Night work 206 Làm thêm giờ Overtime work 207 Làm việc ca 3 The third shift/ Graveyard shift 208 Làm việc ở nhà truyền qua computer Telecommuting 209 Làm việc theo ca To work in shift 210 Làm việc theo nhóm Team work 211 Lãn công Go-slow 212 Lãnh đạo Leading 213 Lao động cao tuổi Older worker 214 Lao động chân tay Blue-collar worker / Manual worker 215 Lao động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam Work for foreign organizations and individuals in Viet Nam 216 Lao động chưa thành niện Young worker 217 Lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao Worker with high specialized skills and technical qualifications 218 Lao động giúp việc gia đình Domestic help 219 Lao động ở nước ngoài Vietnamese citizen working abroad 220 Lao động phổ thông Unskilled worker / labour 221 Lao động tàn tật Disabled worker 222 Lao động tiên tiến Progressive labourer 223 Lấy mẫu công việc Work sampling 224 Loại lao động khác Other categories of workers 225 Luân phiên công tác Job rotation 226 Luật Công đoàn Trade Union Law 227 Lương bổng Compensation 228 Lương bổng đãi ngộ kích thích lao động xuất sắc Incentive compensation 229 Lương bổng đãi ngộ phi tài chính Non-Finalcial compensation 230 Lương bổng đãi ngộ về tài chính Finalcial compensation 231 Lương công nhật Wage 232 Lương gộp (Chưa trừ thuế) Gross salary 233 Lương hưu hàng tháng Monthly retirement pension 234 Lương khởi điểm Starting salary 235 Lương tạm ứng Salary advances 236 Lý thuyết yếu tố động viên Motivation theory 237 Mẫu đơn xin viêc Application Form 238 Mâu thuẫn Conflict 239 Mâu thuẫn cởi mở/ công khai Air conflict 240 Máy chấm công Timekeeper 241 Mô hình dựa vào tài nguyên The resource dependence model 242 Mô hình lựa chọn tự nhiên The natural selection model 243 Mô hình ứng xử Behavior modeling 244 Mô phỏng, bắt chước Simulation 245 Môi trường bên ngoài External environment 246 Môi trường bên trong Internal environment 247 Môi trường đặc thù Specific environment 248 Môi trường làm việc Work environment 249 Môi trường làm việc Job environment 250 Môi trường làm việc thuận lợi, thân thiện A pleasant working environment 251 Môi trường tác nghiệp /công việc Operational/task-environment 252 Môi trường tổng quát General environment 253 Môi trường vi mô Microen environment 254 Môi trường vĩ mô Macroen environment 255 Môi trường vĩ mô Mega-environment 256 Mức Lương Pay rate 257 Mức lương hiện hành trong xã hội Going rate wage / Prevailing rate 258 Mức lương tối thiểu The minimum wage 259 Nấc thang thứ bậc nhu cầu của con người Hierarchy of human needs 260 Năng động, sáng tạo Self-motivated, creative 261 Năng suất Productivity 262 Ngạch/hạng lương Pay grades 263 Ngày phát lương Pay-day 264 Nghệ thuật quản lý Managerialism 265 Nghỉ hè (Có lương) Vacation leave 266 Nghỉ không hưởng lương Unpaid leave 267 Nghỉ lễ (có lương) Holiday leave 268 Nghỉ ốm được trả lương Sick leaves 269 Nghỉ phép Leave/Leave of absence 270 Nghỉ phép có lương Paid leave 271 Nghỉ phép năm Annual leave 272 Nghỉ tạm thời Temporary leave 273 Nghỉ thai sản Maternity leave 274 Nghỉ việc riêng Leave for private purposes 275 Nghĩa vụ quân sự Military service 276 Nghiên cứu cử chỉ, di động Motion study 277 Nghiên cứu thời gian Time study 278 Nghiên cứu và phát triển Research and development 279 Ngoại hạng, siêu hạng ưu Super class 280 Ngừng việc Work stoppages 281 Ngược đãi người lao động Maltreatment of workers 282 Người học nghề Trainee / apprentice 283 Người nước ngoài lao động tại Việt Nam Foreigner working in Viet Nam 284 Người thất nghiệp Unemployed 285 Nguồn nhân lực Human resource 286 Nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện và công khai Principles of voluntariness, equality and publicity 287 Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực) Principle "Equal pay, equal work" 288 Nhắc nhở/cảnh cáo bằng văn bản Written reminder 289 Nhắc nhở/cảnh cáo miệng Oral reminder 290 Nhận chức Take office 291 Nhận thức, hiểu biết Perception 292 Nhân viên bị ngược đãi, không thỏa mãn Aggrieved employee 293 Nhân viên chính ngạch, biên chế Career employee 294 Nhân viên công nhật Daily worker 295 Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác Employee recording 296 Nhân viên hiện hành Present employees 297 Nhân viên hợp đồng Contractual employee 298 Nhân viên tạm thời Temporary employees 299 Nhân viên thời vụ, không thường xuyên Floater employee 300 Nhiệm vụ Duty 301 Nhờ nhân viên giới thiệu Employee referrals 302 Nhóm không chính thức Informal group 303 Nhu cầu an toàn/bảo vệ Safety/Security needs 304 Nhu cầu được kính trọng Esteem needs 305 Nhu cầu sinh lý học Physiological needs 306 Nhu cẩu thể hiện bản thân Seft-actualization needs 307 Nhu cầu xã hội Social needs 308 Những người có mức lương thấp Pay followers 309 Những quy định riêng đối với lao động nữ Special provisions concerning female workers 310 Nội quy lao động Works rules 311 Phán đoán của cấp quản trị Managerial judgerment 312 Phân tích công việc Job analysis 313 Phân tích hồi quy Regression analysic 314 Phân tích tương quan Correlation analysis 315 Phân tích tỷ suất thuận/nghịch Ratio analysis 316 Phân tích xu hướng Trend analysis 317 Phạt Punishment 318 Phát triển nghề nghiệp Vocational development 319 Phát triển nguồn nhân lực Human resource development 320 Phê chuẩn thỏa ước Ratifying the agreement 321 Phiếu kiểm tra nhân viên mới New employee checklist 322 Phong cách lãnh đạo Leadership style 323 Phong phú/đa dạng hóa công việc Job enrichment 324 Phong trào công đoàn Trade-union /Labour-union movement 325 Phong trào thi đua Emulation movement 326 Phỏng vấn Interview 327 Phỏng vấn cá nhân One-on-one interview 328 Phỏng vấn căng thẳng Stress Interview 329 Phỏng vấn đánh giá The appraisal interview 330 Phỏng vấn giải quyết vấn đề Problem solving interiew 331 Phỏng vấn hội đồng Board interview / Panel interview 332 Phỏng vấn hướng dẫn Derective interview 333 Phỏng vấn không theo mẫu The Unstructured/ Nonderective/Unpatterned interview 334 Phỏng vấn nhóm Group interview 335 Phỏng vấn nói và nghe Tell-and-listen interview 336 Phỏng vấn nói và thuyết phục Tell-and-sell interview 337 Phỏng vấn sâu Employment interview/ In-depth interview 338 Phỏng vấn sơ bộ Preliminary interview/Initianscreening interview 339 Phỏng vấn theo mẫu Structured/Directive/Patterned interview 340 Phỏng vấn tổng hợp Mixed interview 341 Phụ cấp chức vụ Function allowance 342 Phụ cấp đi lại Travel allowance 343 Phụ cấp thâm niên Seniority allowance 344 Phúc lợi Benefits 345 Phương pháp đánh giá bằng văn bản tiểu luận Essay method 346 Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật Narrative form rating method 347 Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng The critical incident method 348 Phương pháp mức thang điểm Rating scales method 349 Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị Graphic rating scales method 350 Phương pháp quán sát Observation method 351 Phương pháp so sánh từng cặp Paired comparisons method 352 Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng Simolators 353 Phương pháp tiếp cận từ cấp dưới lên cấp trên Bottom-up approach 354 Phương pháp tính trọng số (Tỷ lệ) The weighted appliction 355 Phương pháp xếp hạng Ranking method 356 Phương pháp xếp hạng luân phiên Aternation Ranking method 357 Phương tiện bảo hộ lao động Means of labour protection 358 Quần áo bảo hộ lao động Safety working clothing /on-the-job protection clothing 359 Quan điểm biểu tượng Symbolic view 360 Quan điểm tuyệt đối Omnipotent view 361 Quan hệ lao động Labour relationship 362 Quan liêu, bàn giấy Bureaucratic 363 Quản lý Nhà nước về lao động Labour administration 364 Quản trị bằng mục tiêu Management By Objectives(MBO) 365 Quản trị lương bổng Salary and wages administration 366 Quản trị Marketing Marketing management 367 Quản trị nhân viên Personnel management 368 Quản trị sản xuất dịch vụ Production/Services management 369 Quản trị Tài chính Financial management 370 Quản trị Tài nguyên nhân sự, quản trị nguồn nhân lực Human resource management 371 Quản trị trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp) Immediate supervisior 372 Quản trị trực tuyến Line management 373 Quỹ bảo hiểm xã hội Social security fund 374 Quỹ lương Wage fund 375 Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên The rights and obligations of each party 376 Sa thải Dismissal 377 Sắp xếp cho một nhân viên làm việc nơi khác Outplacement 378 Sinh viên thực tập Internship 379 Sổ bảo hiểm xã hội Social security book 380 Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực Manpower replacement chart 381 Sổ lao động Labour book 382 Sổ lương Wage book 383 Sơ yếu lý lịch Resume / Curriculum vitae (C.V) 384 Sử dụng các hình thức cưỡng bức lao động Use of forced labour forms 385 Sự hoàn thành công tác Job peformance 386 Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị Unit intergration 387 Sự khéo léo của ngón tay Finger dexterity 388 Sự khéo léo của tay Manual dexterity 389 Sự mâu thuẫn về nhận thức Cognitive dissonance 390 Sự thu nhỏ Miniaturization 391 Tái hội nhập vào môi trường làm việc Reorientation 392 Tai nạn lao động Industrial accident 393 Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm Layoff 394 Tầm nhìn Vision 395 Tăng lương Wage-rise 396 Tạo cơ hội nghề nghiệp Making vocational choice 397 Thách đố, thử thách Challenge 398 Thâm niên Seniority 399 Thăng chức Promotion 400 Thặng dư nhân viên Surplus of workers 401 Thang lương Pay lader/Pay scale 402 Thang lương, bảng lượng Wage scales and tables 403 Thanh tra lao động Labour inspector 404 Thanh tra Nhà nước về lao động State labour inspection 405 Thi đua sản xuất Emulation in production 406 Thi hành kỷ luật Disciplinary action 407 Thị trường lao động Labour market 408 Thích nghi Adaptive 409 Thỏa mãn với công việc Job satisfaction 410 Thỏa ước lao động Labor agreement 411 Thỏa ước lao động tập thể The collective labour agreement 412 Thỏa ước tập thể Collective agreement 413 Thời gian làm việc Time of work 414 Thời gian thử việc The duration of the trial work 415 Thời giờ nghỉ ngơi Time of rest 416 Thời hạn hợp đồng The duration of the contract 417 Thụ động Lethargic 418 Thủ tục giải quyết khiếu nại Grievance procedure 419 Thuê mướn nhân viên Employee leasing 420 Thương lượng tập thể Collective bargaining 421 Thương lượng trực tiếp Direct negotiation 422 Thưởng, tiền thưởng Award/reward/gratification/bonus 423 Thuyên chuyển Transfer 424 Tiền lương danh nghĩa Nominal wage 425 Tiền lương thực tế Real wages 426 Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế) Take home pay 427 Tiến trình thi hành kỷ luật Discriplinary action process 428 Tiến trình tuyển chọn Selecttion process 429 Tiến trình tuyển mộ The recruitment process 430 Tiền trợ cấp bảo hiểm Premium pay 431 Tiền trợ cấp nguy hiểm Hazard pay 432 Tính đồng nhất giữa các thành viên Member identity 433 Tổ chức Organizing 434 Tổ chức dịch vụ việc làm Employment service agency 435 Tổ chức Lao động Quốc tế International Labor Organization (ILO) 436 Tổng hợp các phương pháp Combination of methods 437 Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam The Viet Nam General Confederation of Labour 438 Trả lương Payment 439 Trả lương 100% 100 per cent premium payment 440 Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng Grant task and Bonus payment 441 Trả lương khoán sản phẩm Picework payment 442 Trả lương kích thích lao động Incentive payment 443 Trả lương theo cá nhân Individual incentive payment 444 Trả lương theo hiệu quả Efficency bonus payment 445 Trả lương theo nhóm Group incentive plan/Group incentive payment 446 Trả lương theo thời gian Time payment 447 Trả lương trong thời gian không làm việc Payment for time not worked 448 Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách Personality tests 449 Trắc nghiệm chuyên môn theo mẫu cụ thể Work sample tests 450 Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn Job knownledge test 451 Trắc nghiệm khả năng nhận thức Cognitive ability test 452 Trắc nghiệm khả năng SIDA Testing for acquired immune deficiency syndrome 453 Trắc nghiệm kiến thức tổng quát General knowledge tests 454 Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp Vocational interest tests 455 Trắc nghiệm sử dụng thuốc Drug testing 456 Trắc nghiệm tâm lý Psychological tests 457 Trắc nghiệm trí thông minh Interlligence tests 458 Trắc nghiệm tuyển chọn Selection test 459 Trách nhiệm Responsibility 460 Trách nhiệm cá nhân Personal responsibility 461 Trách nhiệm vật chất Material liability 462 Tranh chấp lao động Labour dispute 463 Trình tự giải quyết tranh chấp lao động cá nhân Procedure for settlement of individual labour disputes 464 Trình tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể Procedure for settlement of collective labour disputes 465 Trợ cấp Allowances 466 Trợ cấp đi đường Travel benefits 467 Trợ cấp gia đình Family benefits 468 Trợ cấp giáo dục Educational assistance 469 Trợ cấp thất nghiệp Unemployment benefit 470 Trợ cấp thôi việc (Giảm biên chế, hết bạn hợp đồng,…) Severance allowance / Severance pay 471 Trợ cấp xã hội Social assistance 472 Trợ cấp Y tế Medical benefits 473 Trò chơi kinh doanh Buisiness games 474 Trọng tài Arbitrator 475 Trung bình Average 476 Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc Day care center 477 Trung tâm sắp xếp việc làm cho sinh viên Student placement center 478 Từ chức Resign from office 479 Tự đánh giá Self appraisal 480 Tuổi về hưu Retirement age 481 Tương quan lao động Labor relations 482 Tương quan nhân sự Employee relations 483 Tương quan nhân sự nội bộ Internal employee relations 484 Tuyển dụng Employment 485 Tuyển mộ Recruitment 486 Ứng viên nộp đơn tự do Vonluntary applicant/ unsolicited applicant 487 Vắng mặt vẫn được thanh toán Paid absences 488 Về hưu sớm Early retirement 489 Vi phạm điều lệ của Công ty Violation of company rules 490 Vi phạm luật Violation of law 491 Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao động Violation of health and safety standards 492 Việc làm thử Trial work 493 Vượt qua/khắc phục được bế tắc Overcoming Breakdowns 494 Xét đơn xin việc Evaluation of application/ Review of application 495 Xin thôi việc Resignation 496 Xin thôi việc tự nguyện Voluntary resignation 497 Xu hướng Tendency 498 Xu hướng lâu dài The long-run trend 499 Xử phạt vi phạm pháp luật lao động Penalties for breaches of Labour Laws 500 Xuất sắc Outstanding Tài liệu tham khảo: + Bộ luật lao động của nước CHXHCNVN (tiếng Việt-Anh) - NXB Thế Giới - 1995 + Website: http://www.scribd.com + Từ điển Anh-Việt + Giáo trình quản trị nguồn nhân lực - TS Trần Thị Kim Dung - 2006 Các chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ và cách dùng http://giau.org/wp/934.html CEO là gì? Có khi không dễ hiểu một
chức vụ nào đó bằng tiếng Anh (ví dụ: Executive
Offier (Nhật Bản), Executive Director ( Singapore),General
Manager (Đài Loan)…, hoặc thấy khó dịch một
chức danh nào đó sang tiếng Anh như: cán bộ phụ
trách hiện trường, anh nuôi…).
Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom. Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng đầu một department, division, organization… được gọi theo cách “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp). Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines,Managing Director được gọi là President. Chức vụ trong các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành (operate) đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”). President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau. Qua những phần nêu trên, MEC Việt Nam có mấy gợi ý lưu ý về chức danh như sau: Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức gì” mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng phòng”, “cán bộ”… không. Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”. Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ với đặc điểm trẻ trung, xinh đẹp), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao (hiện nay là bà “Gạo” (Rice), lương 200.000 USD (khoảng 3,2 tỷ đồng/năm), UN Secretary General – Tổng thư ký Liên hợp quốc – chức danh lớn nhất hành tinh… Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam,Chairman of Hanoi People’s Committee không giống Mayor (thị trưởng)… Nhiều công ty có “Cổng/trang thông tin điện tử” (website) nên có thể vào đây để biết “tầm cỡ” của chức vụ và công ty. Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem “nội hàm” (thực chất) chức đó là gì. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director… Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director, nhưng không nên viết tắt là Ass General Director mà không có dấu “.” (chấm) sau chữ “s” vì Ass là con lừa. Nên viết tắt là Asst). State Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister… Chức to hay nhỏ còn do… “mẹo” dùng. Project Manager là người phụ trách một dự án – có khi hàng nghìn tỷ đồng, nhưng có khi lại chỉ vài… triệu đồng tiền ta như dự án “marketing” để xem làm được gì mà “sống” hay không của một công ty TNHH một thành viên do một người sở hữu đồng thời là “Tổng giám đốc”. Làm xong “dự án” marketing đó, làm tiếp “dự án” “tìm thêm người” cho công ty đỡ “quạnh hưu” mà vẫn chỉ cần dùng danh thiếp project manager. -- Tên viết tắt liên quan đến các chức danh trên tàu biển Dưới đây là chữ viết tắt thường dùng:
|