Các công thức toán học 10 11 12 năm 2024
1 2 3 2 2 1 ... n n n n n n n A B A B A A B A B AB B 2. PHƢƠNG TRÌNH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH CHỨA TRỊ TUYỆT, CĂN a) A B A B A B b) B 0 A B A B A B c) A 0 (hay B 0) A B A B d) 2 B 0 A B A B e) 2 2 A B A B 0 ( A B)( A B) 0 f) 2 2 A B A B 0 ( A B)( A B) 0 g) B A A B B A B A B h) B A A B B A B A B i) A B A B hoặc A B j) A B A B hoặc A B k) B 0 A B A B l) 2 0 0 A A B B A B m) 2 0 0 0 A B A B B A B n) B 0 A B A B o) 2 0 0 A A B B A B p) 2 0 0 0 A B A B B A B 3. TAM THỨC BẬC HAI 3. Định lý Viét – dấu nghiệm pt bậc hai: Cho phƣơng trình bậc hai 2 ax bx c 0 a 0 (1). Định lý Viét: Nếu pt có nghiệm phân biệt thì: 1 b S x x a và 1 c P x x a 2 2 2 2 2 3 3 3 x 1 x 2 S 2 P ( x 1 x 2 ) S 4 P x 1 x 2 S 3 PS Show
Dấu nghiệm pt bậc hai 1 có 2 nghiệm phân biệt 0 (1) có 2 nghiệm trái dấu P 0 (1) có 2 nghiệm cùng dấu 0 P 0 (1) có 2 nghiệm âm (x 1 x 2 0 ) 0 0 0 P S (1) có 2 nghiệm dƣơng ( 0 x 1 x 2 ) 0 0 0 P S (1) có 2 nghiệm thoả x 1 x 2 2 af 0 a a b c 0 (1) có 2 nghiệm thoả x 1 x 2 x 1 x 2 2 0 0 af 0 a a b c 0 (1) có 2 nghiệm thoả x 1 x 2 2 0 0 0 0 2 af a a b c S S (1) có 2 nghiệm thoả x 1 x 2 2 0 0 0 0 2 af a a b c S S 3. Tam thức bậc hai không đổi dấu trên : Cho 2 f ( )x ax bx c a( 0) 0 ( ) 0, 0 a f x x 0 ( ) 0, 0 a f x x 0 ( ) 0, 0 a f x x 0 ( ) 0, 0 a f x x 4. BẤT ĐẲNG THỨC 4. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối: a b a b Dấu “=” xảy ra ab 0 4. Bất đẳng thức Cauchy: 2 số: Cho a b, là 2 số không âm. Khi đó: a b 2 ab Dấu “=” xảy ra a b 3 số: Cho a, b, c là 3 số không âm. Khi đó 3 a b c 3 abc Dấu “=” xảy ra a b c 4. Bất đẳng thức Bunhiacopxki: 4 số: 2 2 2 2 2 ( a b )( x y ) ( ax by) Dấu “=” xảy ra ( , 0) x y bx ay a b a b 6 số: 2 2 2 2 2 2 2 ( a b c )( x y z ) ( ax by cz) Dấu “=” xảy ra bx ay cx az ( , , 0) x y z a b c a b c
1. Độ dài trung tuyến:2 2 222 4ab c am 2 2 222 4ba c bm 2 2 222 4ca b cm 1. Diện tích tam giác1 1 1S2 2 21 1 1S sin sin sin2 2 2ah a bhb chcab C ac B bc A 4R r ( )( )( ) abc S S p S p p a p b p c 2. PHƢƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ OXY2. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚAB ( xB xA ; yB yA) a ( a a 1 ; 2 ), b ( b b 1 ; 2 ) cùng phƣơng a b 1 2 a b 2 1 0I là trung điểm( ; )2 2AB I x A xB y A yBG là trọng tâm tam giác( ; )3 3ABC G x A xB xC y A y B yCĐộ dài củaa ( a a 1 ; 2 )là:2 2a a 1 a 2Khoảng cách giữa 2 điểm:2 2AB ( xB x A ) ( yB yA)Diện tích tam giác ABC:12B A B AABCC A C Ax x y ySx x y y Tích vô hƣớng của 2 vectơ a ( a a 1 ; 2 ), b ( b b 1 ; 2 ) :a b. a b 1 1 a b 2 2a b a b. 0 Góc giữa 2 vectơa ( a a 1 ; 2 ), b ( b b 1 ; 2 ):1 1 2 22 2 2 21 2 1 2.; ). .cos(a b a b a ba ba b a a b b 2. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG qua M 0 ( x 0 ; y 0 ) và có vectơ chỉ phƣơnga ( a a 1 ; 2 ) a 0 ( a / / hoặc a nằm trên ) Phƣơng trình tham số0 10 2: ( )x x a tty y a t qua M 0 ( x 0 ; y 0 ) và có vectơ pháp tuyếnn ( A B; ) n 0 ( n ) Phƣơng trình tổng quát : A x( x 0 ) B y( y 0 ) 0 có hệ số góc k : y kx m(Tìm m ) có vectơ pháp tuyến n ( A B; ) : Ax By m 0 (Tìm m ) ( ) : Ax By C 0( &039;) / /( ) ( &039;) : Ax By m 0 ( m C)( &039;) ( ) ( &039;) : Bx Ay m 0 Truïc Ox coù phöông trình laø y 0 Truïc Oy coù phöông trình laø x 0PHẦN III. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
1.2. Phƣơng trình bậc nhất đối với sinu và cosu Dạng: a sin u b cos u c(1) Phƣơng pháp: - Xác định a, b, c. Điều kiện phƣơng trình có nghiệm: 2 2 2 a b c - Chia 2 vế phƣơng trình (1) cho 2 2 a b : 2 2 2 2 2 2 (1) sin cos a b c u u a b a b a b - Đặt 2 2 2 2 cos sin a a b b a b . 2 2 (1) cos sin sin cos c u u a b 2 2 sin( ) c u a b (áp dụng CT cộng) Lƣu ý: - Dạng: a sin u b cos u c sin v hay c( cos )v với 2 2 2 a b c thì giải tƣơng tự.
1 1 2 1 ... 1 n n n u q S u u u q Điều kiện để 3 số lập thành cấp số nhân: a; b; c lập thành CSN 2 ac b Cấp số nhân lùi vô hạn: Là CSN có q 1. Tổng các số hạng: 1 1 u S q 5. ĐẠO HÀM 5. Định nghĩa: 0 0 0 0 lim x x f x f x f x x x 5. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp và các quy tắc tính đạo hàm ( C ) 0 Với C là hằng số 1 ( ) n n x nx 2 1 1 ( ) x x 1 ( ) 2 x x 1 ( ) n n u nu u 2 1 & 039; ( ) u u u ( ) 2 u u u ( u v w) u v w (. )u v u v. u v. 2 u u v v u v v ( au ) a u. ( a là hằng số ) (sin x) cosx 2 2 1 (tan ) 1 tan cos x x x (cos )x sinx 2 2 1 ( ) (1 cot ) sin cotx x x (sin u) u .cosu 2 (tan ) 2 (1 tan ) cos u u u u u (cos )u u .sinu 2 (cot ) 2 (1 cot ) sin u u u u u f u x f u .u x 2 ( ) ax b ad bc cx d cx d 2 2 2 2 2 2 ( ) ax bx c dx ex f a b a c b c x x d e d f e f dx ex f ( ) ln x x a a a ( ) x x e e 1 (log ) ln a x x a 1 (ln x ) x ( ) ln u u a u a a ( ) u u e u e (log ) ln a u u u a (ln ) u u u PHẦN IV. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11
####### Cách 1: Tìm mặt phẳng chứa đƣờng thẳng a vuông góc với đƣờng thẳng b. ####### Tìm giao điểm H của đƣờng thẳng b và mặt phẳng . Dựng HK vuông góc với đƣờng thẳng a tại K. Suy ra khoảng cách là HK. Cách 2: Tìm mặt phẳng (P) chứa đƣờng thẳng b và song song với đƣờng thẳng a. Suy ra: d a b , d M , P với M là điểm bất kì trên a. Cách 3: Tìm mặt phẳng (P) chứa đƣờng thẳng a và (Q) chứa đƣờng thẳng b sao cho P / / Q. Suy ra: d a b , d P , Q Công thức tính nhanh: Tìm khoảng cách d giữa 2 đƣờng chéo nhau SA và BC. 2 2 1 A k d k h h Với h: độ dài đƣờng cao hình chóp S; hA : độ dài đƣờng cao từ A của tam giác ABC. , AL AH BC L k AH Lưu ý: 1) H BC thì k 1 2) SA ABC(hoặc AH // BC) thì không dùng công thức này.
PHẦN V. GIẢI TÍCH 12
Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị: Nếu hàm số y f xđạt cực trị tại điểm x 0 và hàm số y f xcó đạo hàm trên khoảng a b ; chứa x 0 thì f x 0 0 Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị: Dấu hiệu 1 : Cho hàm số y f xliên tục trên khoảngK x 0 h x; 0 hvà có đạo hàm trên K hoặc trênK \ x 0 , với h 0 Nếu f x 0 trên khoảng x 0 h x; 0 và f x 0 trên khoảng x 0 ;x 0 h thì x 0 là điểm cực đại của hàm số f x
1.4. Hàm số trùng phƣơng: 4 2 y ax bx c a( 0) Khi x , y thìa 0 Khi x , y thìa 0 Giao điểm với trục tung x 0 y c Hàm số có 3 cực trị ab 0 Hàm số có 1 cực trị ab 0 Đồ thị có 4 dạng TRƢỜNG HỢP a 0 a 0 Phƣơng trình / y 0 có 3 nghiệm phân biệt Phƣơng trình / y 0 có 1 nghiệm. 1.4. Hàm số nhất biến (c 0, 0) ax b y ad bc cx d Tiệm cận đứng là d x c Tiệm cận ngang là a y c Giao điểm với trục tung 0 b x y d Hàm số đồng biến (tăng) ad bc 0 Hàm số nghịch biến (giảm) ad bc 0 Đồ thị có 2 dạng ad bc 0 ad bc 0 x y O 1 1 x y 1 O 1 x y 1 O 1 x y O 1 1 |