Các dạng bài tập tiếng việt lớp 2 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Tài liệu Bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có lời giải được biên soạn bám sát theo từng Bài học, chi tiết theo từng Tiết học giúp Giáo viên, Phụ huynh có thêm tài liệu ra bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 để giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập và nắm vững kiến thức môn Tiếng Việt.

  • Bài tập Toán lớp 2 [hàng ngày]
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 [cả ba sách]

Bài tập Tiếng Việt lớp 2 [năm 2024 có lời giải]

Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ Phiếu Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 cả năm [mỗi bộ sách] bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 sách mới được biên soạn bám sát theo từng Bài học, Tiết học trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 với nguồn bài tập đa dạng đầy đủ các dạng bài có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 2 ôn tập để học tốt môn Tiếng Việt lớp 2.

Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

........................................

........................................

........................................

Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

........................................

........................................

........................................

Bài tập Tiếng Việt lớp 2 [Chân trời sáng tạo]

Đang biên soạn ....

Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

Xem thêm bài tập, đề thi lớp 2 các môn học hay khác:

  • Đề thi lớp 2 [các môn học]
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 2
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2
  • Giáo án lớp 2 [các môn học]

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Hà buồn thiu: - Con chưa làm xong mẹ ạ Bài tập 4: Điền vào chỗ trống a] s hay x quả .. ấu chim ...ẻ

.....ấu xí Thợ ...ẻ

.......âu cá ... lạnh

Nước ......âu .. máy

  • ...ởi lởi trời cho, .. ro trời co lại
  • ...ẩy cha còn chú, ...ẩy mẹ bú dì.
  • ..êng làm thì có, ...êng học thì hay b] ất hay ấc b... thềm m.... ong

b... đèn m... mùa

b... khuất quả g....

Sợi b.... Gi.... ngủ

  • M ... ngọt chết ruồi
  • M... của dễ tìm, m.... lòng tin khó kiếm
  • Tấc đ..... t.... vàng c] ai hay ay
  • Ngôi nhà đẹp quá!
  • Ngôi nhà mới đẹp làm sao a] Cô giáo em rất trẻ b] Bông hồng kia rất tươi. Môn LUYỆN TỪ VÀ CÂU [số 3]
  • Điền từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật trâu............. chó................... rùa.................... thỏ.....................
  • Điền hình ảnh so sánh của mỗi từ cao như.......................... nhanh như..................... trắng như.......................

đẹp như......................... chậm như...................... xanh như.......................

khỏe như...................... đỏ như.......................... hiền như....................... 2. Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh a] Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như............................................ b] Toàn thân nó phủ một lớp lông màu đen óng mượt như................................. c] Đôi mắt nó tròn như......................................................................................... 3. Gạch chân các từ chỉ sự vật trong câu sau Trên đường từ trường về nhà, em di qua khu ruộng trồng rau, hồ nuôi cá và một cây đa cổ thụ. 4. Dùng gạch chéo [ ] để ngắt câu và dùng bút chì sửa những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau : Vùng đồi quê ấy dành cho cọ tôi được sống dưới mái nhà lợp cọ mát rượi tôi được ru trong lời ru ngọt ngào của mẹ lời ru đó có bao giờ tôi quên. Ngủ đi con ngủ cho ngoan Cọ xanh làm lọng, làm tàn chở che [Theo Ngô Văn Phú] 5. Cặp từ nào dưới đây là từ cùng nghĩa Chăm chỉ - giỏi giang Chăm chỉ - siêng năng Ngoan ngoãn – siêng năng 6. Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực. Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ. Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập. 7. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm. Bài dạy của thầy rất sinh động. Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động 8. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?

Cò là học sinh giỏi nhất lớp. Cò đọc sách trên ngọn tre.

MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU [số 4]

  1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái trước các câu trả lời đúng
  1. từ chỉ người, chỉ vật có trong câu sau là:

Cái túi mẹ cho con đựng gương lược, cái hộp mẹ cho con đựng kim chỉ đâu rồi?

  1. cái túi b. mẹ c. cho d. con e. đựng
  1. gương lược h. cái hộp i. kim chỉ k. đâu rồi
  1. Câu có dùng phép so sánh
  1. Mặt trời như cái lò lửa khổng lồ
  1. Miệng bé tròn xinh xinh
  1. Hoa cau rụng trằng đầu hè.
  1. Dòng nào dưới đây có từ như được dùng để so sánh
  1. Vườn của bà trồng nhiều loại ra như: cải xanh, xà lách, mướp đắng, mồng tơi,...
  1. Trẻ em như búp trên cành.
  1. Tôi biết nhiều câu chuyện cổ tích như: Tấm Cám, Trầu Cau, Thạch Sanh,...
  1. Từ ngữ chỉ hoạt động tác động vào quả bóng để chơi đá bóng.
  1. bắt đầu b. cướp c. bấm d. dẫn e. lao g. chuyền
  1. dốc i. chúi k. tông l. sút m. chạy
  1. Những từ chỉ hoạt động là
  1. cộng tác b. cộng sự c. cộng đồng d. cộng hòa
  1. Đọc đoạn thơ sau:

Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ

Những dòng thơ có hình ảnh so sánh hoạt động với hoạt động là:

  1. dòng thứ nhất b. dòng thứ hai c. dòng thứ ba d. dòng thứ tư
  1. Đọc đoạn thơ sau:

Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo

Ông hiền như hạt gạo

  1. Dòng ghi đúng bộ phận câu trả lời câu hỏi là gì? trong câu “Thiếu nhi là măng non của đất nước” a. là măng non của đất nướcb. măng non của đất nước c. là măng non
  2. Bộ phận gạch chân trong câu sau trả lời câu hỏi nào dưới đây? Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện thiếu niên Việt Nam a. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Ai? b. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Là gì?
  1. Bộ phận gạch dưới trả lời cho câu hói Làm gì?

MÔNTẬP LÀM VĂN

I. Chia vui. Kể về anh chị

  1. Chị Mai học sinh lớp 5A đoạt giải nhất cuộc thi vẽ tranh. Viết lời chúc mừng của em. .............................................................................................................................................. ............................................................................................
  2. Viết khoảng 4 câu về anh [chị hoặc em] của em .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...

II. Kể về gia đình

Kể về gia đình theo gợi ý sau : 1. Gia đình em có mấy người? 2. Bố mẹ em làm gì? 3. Tình cảm của những người trong gia đình đối với em như thế nào? 4. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? ................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................... CHÍNH TẢ Dạng 1. Khoanh vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng [sai] chính tả:

  1. hôm lọ B. chìm nổi C. hiền nành
  1. cái nềm E. láo lức G. gương nược
  1. long lanh I. rượu nếp K. núc ních L. xanh nục
  1. chung sức B. chung thành C. hát chèo
  1. trèo cây E. châu báu G. chí thức H. ý chí
  1. chuyền nghề K. chiều đình L. xử trí
  1. thổi sáo B. chim sáo C. xấm chớp D. sao xuyến
  1. sáng suốt G. sặc xỡ H. xập sình I. dòng sông
  1. làm song L. xấp ngửa
  1. cơm dẻo B. dẻo cao C. dày da D. ra vào E.

giống nhau G. khóc dống H. giảng bài I. gốc rễ

  1. con rùa L. tác rụng
  1. Cam-pu-chia B. Ma-lai-xia C. Xin-ga-po D. quần soóc
  1. đàn oóc-gan G. xe rơ-móc H. Trung Quốc I. Mát-xcơ-va
  1. In-đô-nê-xi-a L. Thái lan

Dạng 2. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp a] d hoặc r, gi A. ...án cá B. .. thừa C. ...ễ ...ãi D. ...ảng bài E. vào .. G. tác ...ụng H. .. nhau I. ...ễ cây K. ...ạy học L. lạc ..

Chủ Đề