Bộ ba sản phẩm ra mắt được thiết kế với tính năng chính là tích lũy điểm thưởng để đổi quà theo chương trình khách hàng thân thiết VCB Rewards, cộng điểm thưởng không giới hạn cho mọi giao dịch chi tiêu.
Thứ nhất, thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vibe Platinum: X10 điểm thưởng, đến 500.000 điểm/tháng cho các giao dịch du lịch, lưu trú, bảo hiểm; X3 điểm thưởng không giới hạn cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài.
Thứ hai, thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vibe: X8 điểm thưởng, đến 300.000 điểm/tháng cho các giao dịch tại Shopee, Grab; X2 điểm thưởng không giới hạn cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài.
Thứ ba, thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link: X3 điểm thưởng, đến 200.000 điểm/tháng cho giao dịch contactless, siêu thị và thanh toán trực tuyến.
Sản phẩm được triển khai trên nền tảng công nghệ số, cho phép chủ thẻ theo dõi và sử dụng điểm thưởng ngay trên Ngân hàng số VCB Digibank.
Sản phẩm được triển khai trên nền tảng công nghệ số, cho phép chủ thẻ theo dõi và sử dụng điểm thưởng ngay trên Ngân hàng số VCB Digibank
Thế giới ưu đãi và đặc quyền cho chủ thẻ
Khi đăng ký và sử dụng, chủ thẻ sẽ được tận hưởng thế giới ưu đãi bất tận và đặc quyền đến từ Vietcombank và Tổ chức thẻ quốc tế Visa. Cụ thể, đổi điểm thưởng ngay trên VCB Digibank: Hoàn phí thường niên thẻ, mua sắm VNPAY Shopping, nạp tiền điện thoại, nạp tiền tài khoản giao thông hay mua gói cước truyền hình. Đặc quyền ưu đãi Evergreen: Dễ dàng tra cứu, sử dụng ngay trên VCB Digibank. Chủ thẻ được nhận các voucher giảm giá tới 50% hoặc quà tặng miễn phí cho mọi lĩnh vực chi tiêu từ mua sắm, ăn uống, du lịch, khách sạn, làm đẹp… Combo voucher trị giá tới 450.000 đồng cho chủ thẻ Vietcombank Vibe và Vibe Platinum ngay sau khi phát hành, sử dụng tại chuỗi các đơn vị chấp nhận thẻ nổi tiếng. Đặc quyền ưu đãi các dịch vụ ngân hàng và ưu đãi bảo hiểm lên tới 11,65 tỷ đồng dành cho chủ thẻ Vietcombank Vibe Platinum.
Không những vậy, chủ thẻ còn tận hưởng thế giới ưu đãi "Joy of life’ được Vietcombank và Visa liên tục cập nhật.
Thiết kế đương đại, tích hợp công nghệ thẻ tiên tiến nhất, bảo mật
Tên gọi của thẻ được lấy cảm hứng từ chính cuộc sống và phong cách của chủ thẻ: "Vibe" - những "Rung cảm" và "eVer-link" - sự "Kết nối". Hình ảnh trên bề mặt thẻ cũng được thiết kế với mong muốn tôn vinh các trải nghiệm sống của khách hàng như: Thiết kế thẻ Vietcombank Vibe và Vibe Platinum là lồng ghép giữa những biểu tượng kiến trúc truyền thống và hiện đại với các hình ảnh mang phong cách sống của chủ thẻ. Kỹ thuật vẽ line-art được sử dụng để tôn vinh cuộc sống một cách đời thực nhất nhưng vẫn mang tính nghệ thuật đương đại.
Thiết kế thẻ Vietcombank eVer-link mang đậm phong cách ứng dụng công nghệ số trong các hoạt động hằng ngày như mua sắm, thanh toán hóa đơn, ăn uống, đi lại… được gắn kết, đan xen vào nhau với sự bảo toàn của chiếc thẻ hiện đại, kết nối với thế giới rộng mở.
Được áp dụng công nghệ tiên tiến nhất, giúp chủ thẻ trải nghiệm tốc độ, sự đơn giản và bảo mật gồm: Công nghệ thẻ chip EMV contactless; phương thức bảo mật 3D Secure; mã hóa thông tin thẻ [tokenization] theo chuẩn quốc tế.
Chủ thẻ còn tận hưởng các dịch vụ trả góp, quản lý thẻ trực tuyến ngay trên VCB Digibank và các phương thức thanh toán hiện đại như contactless, mã QR hay ứng dụng điện thoại thông minh như Google Pay, Samsung Pay…
Vietcombank phát hành thẻ hoàn toàn miễn phí tại 600 điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc hoặc phát hành ngay trên Ngân hàng số VCB Digibank [thẻ Vietcombank eVer-link].
Nằm trong sự kiện ra mắt sản phẩm, Phó Tổng Giám đốc Vietcombank Nguyễn Thị Kim Oanh cho biết: 2023 là một năm đặc biệt của Vietcombank khi đánh dấu mốc tròn 60 năm hoạt động và phát triển. Sự kiện ra mắt 3 sản phẩm thẻ quốc tế thương hiệu Visa với tên gọi Vietcombank Vibe Platinum, Vibe và eVer-link một lần nữa khẳng định những bước đi tiên phong, mạnh mẽ của Vietcombank trong hoạt động thẻ, hướng tới mục tiêu chuyển đổi số và lấy khách hàng làm trung tâm. Không chỉ mang đến sự tiện lợi, bảo mật, Vietcombank mong muốn mang đến thêm những giá trị, niềm vui trong từng giao dịch chi tiêu của khách hàng.
Vietcombank - nơi quy tụ đông đảo khách hàng, mang đến nhiều loại thẻ phong phú. Hãy tìm hiểu đặc điểm và tiện ích của từng loại thẻ Vietcombank ngay sau đây.
Danh sách các loại thẻ ngân hàng Vietcombank
Điện thoại chất - Giảm giá sốc - Mua ngay hôm nay
I. Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank kết nối trực tiếp với tài khoản thanh toán của bạn tại ngân hàng. Sử dụng tiện ích Internet Banking, ATM, và các điểm thanh toán thẻ Vietcombank mọi nơi.
1. Các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank nào?
Vietcombank cung cấp 5 loại thẻ ghi nợ nội địa phục vụ đa dạng nhu cầu khách hàng. Bao gồm:
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24
Loại thẻ phổ biến giúp thanh toán mọi giao dịch dễ dàng và linh hoạt.
Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank - AEON
Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank - AEON mang lại tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Khách hàng được hưởng ưu đãi đặc quyền từ AEON Việt Nam.
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank có những tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Khách hàng được hưởng ưu đãi đặc quyền từ Chương trình Khách hàng thân thiết tại Co.opmart.
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 có những tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Liên kết với bệnh viện Chợ Rẫy, giúp thanh toán trực tuyến và giảm thời gian khám chữa bệnh.
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 mang đến những tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ là kết nối với bệnh viện Thống Nhất, giúp bệnh nhân thanh toán trực tuyến và giảm thời gian khám chữa bệnh.
2. Tiện ích và ưu đãi khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank, bạn nhận được những tiện ích và ưu đãi như:
- Thanh toán mọi lúc mọi nơi trên toàn quốc qua các kênh: cây ATM, điểm chấp nhận thẻ, Internet Banking, ứng dụng VCB Digibank.
- Bảo mật với công nghệ chip EMV.
- Quản lý chi tiêu qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
- Lãi suất không kỳ hạn trên số dư tài khoản.
- Ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo chương trình của Vietcombank.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7 qua tổng đài.
3. So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Dưới đây là bảng so sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank.
Loại thẻ
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank
Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank - AEON
Vietcombank Connect24
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày
Rút tiền mặt
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
Chi tiêu
200 triệu VNĐ
200 triệu VNĐ
200 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank
Có
Có
Có
Thanh toán hóa đơn các dịch vụ trả sau
Có
Có
Có
Hiệu lực thẻ
Vô thời hạn
Vô thời hạn
Vô thời hạn
Số lượng thẻ phụ
Không
Không
03 thẻ
Chuyển khoản trên Internet B@nking
Có
Có
Có
Dịch vụ rút tiền tại ATM
Có
Có
Có
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking
Có
Có
Có
4. Phí phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Dưới đây là bảng biểu phí cập nhật cho việc phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank, được cập nhật đến ngày 25/06/2021.
Vietcombank sẽ thay đổi biểu phí này theo từng thời kỳ và thông báo các thay đổi phí trước 7 ngày. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ thẻ Vietcombank tại đây.
STT
Dịch vụ
Mức phí
1
Phí phát hành thẻ lần đầu
1.1
Thẻ Vietcombank Connect24 [thẻ chính, thẻ phụ]
45.454 VNĐ/thẻ
1.2
Thẻ Vietcombank - AEON
Miễn phí
1.3
Thẻ Vietcombank - Coopmart
Miễn phí
1.4
Thẻ liên kết sinh viên
Miễn phí
2
Phí dịch vụ phát hành nhanh
- Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
- Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
- Chỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh
45.454 VNĐ/thẻ
3
Phí phát hành lại/thay thế thẻ [theo yêu cầu của chủ thẻ]
3.1
Thẻ Vietcombank Connect24 [thẻ chính, thẻ phụ]
45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.2
Thẻ Vietcombank - AEON
45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.3
Thẻ Vietcombank - Coopmart
45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.4
Thẻ liên kết sinh viên
Miễn phí
4
Phí cấp lại PIN
9.090 VNĐ/lần/thẻ
5
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
5.1
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống
5.000 VNĐ/giao dịch
5.2
Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ
7.000 VNĐ/giao dịch
5.3
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên
0,02% giá trị giao dịch
[tối thiểu 10.000 VNĐ]
6
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
6.1
Rút tiền mặt
1.000 VNĐ/giao dịch
6.2
Chuyển khoản
3.000 VNĐ/giao dịch
7
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
7.1
Rút tiền mặt
7.1.1
Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020
2.500 VNĐ/giao dịch
7.1.2
Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020
3.000 VNĐ/giao dịch
7.2
Vấn tin tài khoản
500 VNĐ/giao dịch
7.3
In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản
500 VNĐ/giao dịch
7.4
Chuyển khoản
5.000 VNĐ/giao dịch
8
Phí đòi bồi hoàn
45.454 VNĐ/giao dịch
9
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
9.1
Tại ĐVCNT của VCB
9.090 VNĐ/hóa đơn
9.2
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
45.454 VNĐ/hóa đơn
9.1.2
Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020
3.000 VNĐ/giao dịch
9.2
Vấn tin tài khoản
500 VNĐ/giao dịch
9.3
In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản
500 VNĐ/giao dịch
9.4
Chuyển khoản
5.000 VNĐ/giao dịch
10
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
10.1
Tại ĐVCNT của VCB
9.090 VNĐ/hóa đơn
10.2
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
45.454 VNĐ/hóa đơn
II. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank liên kết với tài khoản của bạn tại Vietcombank và sử dụng để thanh toán trên toàn cầu.
1. Các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Có tổng cộng 7 loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank phục vụ nhiều đối tượng khách hàng, bao gồm:
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa
Là loại thẻ ghi nợ quốc tế phổ biến và cơ bản của Vietcombank. Với ưu điểm thanh toán toàn cầu mọi lúc, mọi nơi, việc đăng ký mở thẻ trở nên dễ dàng hơn.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
Vietcombank Visa Platinum là dòng thẻ thanh toán cao cấp, mang lại ưu đãi tích lũy điểm, quyền lợi sinh nhật và nhiều đặc quyền trong lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, du lịch và giải trí.
Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa
Là loại thẻ liên kết với Đại học quốc gia Hồ Chí Minh mang đầy đủ tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Chủ thẻ có thể dễ dàng đăng ký và nhận ưu đãi điểm thưởng, cùng nhiều ưu đãi khác khi giao dịch.
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express giữ lại các ưu điểm và tiện ích từ thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Chủ thẻ được hưởng ưu đãi hoàn tiền 0,3% cho mọi giao dịch thanh toán.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard cho phép thanh toán trên toàn thế giới, với hạn mức tín dụng cao và biểu tượng được chấp nhận rộng rãi.
Thẻ Vietcombank Unionpay
Thẻ Vietcombank Unionpay mang đầy đủ tiện ích và ưu đãi từ thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Chủ thẻ được hưởng ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và UnionPay trong từng thời kỳ.
Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa
Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa giữ lại tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Chủ thẻ tích điểm thưởng khi mua sắm tại Trung tâm thương mại Saigon Centre/Takashimaya.
2. Những tiện ích và ưu đãi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Khi sử dụng các loại thẻ Visa Vietcombank, bạn sẽ được hưởng các ưu đãi và tiện ích như: Thực hiện giao dịch thanh toán trên thế giới qua nhiều kênh, bảo mật với công nghệ chip EMV, hưởng lãi không kỳ hạn, quản lý chi tiêu dễ dàng qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking, và nhiều ưu đãi khác.
- Thực hiện giao dịch thanh toán mọi lúc mọi nơi trên thế giới qua các kênh như: cây ATM có logo Visa/Mastercard/American Express, trên Internet, ứng dụng di động,...
- Bảo mật với công nghệ chip EMV.
- Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
- Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank trong từng thời kỳ.
- Dịch vụ khách hàng 24/7 qua tổng đài.
- Các ưu đãi đặc quyền khác như ưu đãi phát hành thẻ, ưu đãi điểm thưởng tích lũy khi thực hiện giao dịch.
3. So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Loại thẻ
Vietcombank Visa
Vietcombank Mastercard
Vietcombank Cashback Plus American Express
Thẻ Vietcombank Unionpay
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài
30 triệu VNĐ
30 triệu VNĐ
30 triệu VNĐ
30 triệu VNĐ
Chi tiêu
200 triệu VNĐ
200 triệu VNĐ
200 triệu VNĐ
200 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank
Có
Có
Có
Có
Nhận tiền nhanh qua thẻ
Không
Không
Có
Không
Bảo hiểm tai nạn trên lãnh thổ Việt Nam và tại nước ngoài
Không
Không
Không
Không
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp:
Không
Có
Không
Không
Ưu đãi hoàn tiền
Không
Có
Không
Không
Hiệu lực thẻ
05 năm
05 năm
05 năm
05 năm
Số lượng thẻ phụ:
03 thẻ
03 thẻ
03 thẻ
02 thẻ
Chuyển khoản tại ATM
Có
Có
Có
Có
Dịch vụ rút tiền tại ATM
Có
Có
Có
Có
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking
Có
Có
Có
Có
Khám phá ngay các mẫu tai nghe Bluetooth giảm giá sốc:
4. Các mức phí phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Dưới đây là bảng chi tiết về mức phí phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank, được cập nhật đến ngày 25/06/2021.
Vietcombank điều chỉnh mức phí này theo từng giai đoạn và sẽ thông báo về bất kỳ thay đổi nào trong mức phí 7 ngày trước khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể kiểm tra mức phí sử dụng dịch vụ thẻ Vietcombank tại đây.
STT
Dịch vụ
Mức phí
1
Phí thường niên
1.1
Thẻ Vietcombank Visa Signature
3.000.000 VNĐ/thẻ/năm [Miễn phí cho khách
hàng Priority của VCB]1
1.2
Thẻ Vietcombank Visa Platinum [Visa Platinum]/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express [Amex Cash plus]/ Vietcombank Mastercard World
[Mastercard World]
1.2.1
Thẻ chính
800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.2.2
Thẻ phụ
500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express [Amex Platinum]
1.3.1
Thẻ chính [không mua thẻ GFC]
800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.2
Thẻ phụ [không mua thẻ GFC]
500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.3
Thẻ chính [mua thẻ GFC]
1.300.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.4
Thẻ phụ [mua thẻ GFC]
1.000.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4
Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay
1.4.1
Hạng vàng
a
Thẻ chính
200.000 VNĐ/thẻ/năm
b
Thẻ phụ
100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4.2
Hạng chuẩn
a
Thẻ chính
100.000 VNĐ/thẻ/năm
b
Thẻ phụ
50.000 VNĐ/thẻ/năm
1.5
Thẻ Vietcombank American Express
1.5.1
Hạng vàng
a
Thẻ chính
400.000 VNĐ/thẻ/năm
b
Thẻ phụ
200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.5.2
Hạng xanh
a
Thẻ chính
200.000 VNĐ/thẻ/năm
b
Thẻ phụ
100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.6
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express [không có thẻ phụ]
1.6.1
Hạng vàng
400.000 VNĐ/thẻ/năm
1.6.2
Hạng xanh
200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.7
Thẻ Vietcombank VietravelVisa [không có thẻ phụ]
Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000
VNĐ/thẻ/năm
1.8
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa [không có thẻ phụ]
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
1.8.1
Hạng Vàng
200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.8.2
Hạng Chuẩn
100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.9
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
[không có thẻ phụ]
100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
2
Phí dịch vụ phát hành nhanh [*] [Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát
hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM].
50.000 VNĐ/thẻ
3
Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài [chưa bao gồm chi phí gửi thẻ]
90.909 VNĐ/lần/thẻ
4
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài [chưa bao gồm phí rút tiền]
Tương đương
7,27 USD/giao dịch
5
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ [theo yêu cầu của chủ
thẻ]
5.1
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
Miễn phí
5.2
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
Miễn phí
5.3
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
Miễn phí
5.4
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
Miễn phí
5.5
Các thẻ tín dụng khác
45.454 VNĐ/thẻ/lần
6
Phí cấp lại PIN
6.1
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
Miễn phí
6.2
Các thẻ tín dụng khác
27.272 VNĐ/lần/thẻ
7
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu
7.1
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
Không quy định
7.2
Các thẻ tín dụng khác
3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
[tối thiểu 50.000 VNĐ]
8
Phí thay đổi hạn mức tín dụng
8.1
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
Miễn phí
8.2
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
Miễn phí
8.3
Các thẻ tín dụng khác
50.000 VNĐ/lần/thẻ
9
Phí thay đổi hình thức đảm bảo
9.1
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
Miễn phí
9.2
Các thẻ tín dụng khác
50.000 VNĐ/lần
10
Phí xác nhận hạn mức tín dụng
10.1
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World
Miễn phí
10.2
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
Miễn phí
10.3
Các thẻ tín dụng khác
50.000 VNĐ/lần/thẻ
11
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
11.1
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
Miễn phí
11.2
Các thẻ tín dụng khác
181.818 VNĐ/lần/thẻ
12
Phí rút tiền mặt
3,64% số tiền giao dịch [tối thiểu 45.454
VNĐ/giao dịch]
13
Phí chuyển đổi ngoại tệ
2,5% số tiền giao dịch
14
Phí vượt hạn mức tín dụng
14.1
Từ 01 đến 05 ngày
8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức
14.2
Từ 06 đến 15 ngày
10%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức
14.3
Từ 16 ngày trở lên
15%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức
15
Phí đòi bồi hoàn
15.1
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
Miễn phí
15.2
Các thẻ tín dụng khác
72.727 VNĐ/giao dịch
16
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
16.1
Tại ĐVCNT của VCB
18.181 VNĐ/hóa đơn
16.2
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
72.727 VNĐ/hóa đơn
17
Phí chấm dứt sử dụng thẻ
17.1
Thẻ Vietcombank Visa Signature
Miễn phí
17.2
Các thẻ tín dụng khác
45.454 VNĐ/thẻ
18
Lãi suất thẻ tín dụng
18.1
Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union
Pay
18.1.1
Hạng chuẩn
18%/năm
18.1.2
Hạng vàng
17%/năm
18.1.3
Hạng Signature/Platinum/World
15%/năm
18.2
Thẻ Vietcombank VietravelVisa
17%/năm
18.3
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
18.3.1
Hạng chuẩn
18%/năm
18.3.2
Hạng vàng
17%/năm
18.4
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
18%/năm
Điện thoại chất - Giảm giá chất - Mua ngay hôm nay
III. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank do ngân hàng Vietcombank phát hành là dạng thẻ chi tiêu trước, thanh toán sau, được chấp nhận ở mọi quốc gia trên thế giới.
1. Các loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank có 11 loại thẻ phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, bao gồm:
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines Platinum America
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines American Express
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank American Express
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank - Vietravel Visa
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank JCB
- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Saigon Center - Takashimaya - Vietcombank Visa
Bạn có thể so sánh chi tiết ưu đãi, hạn mức sử dụng của các loại thẻ tín dụng Vietcombank trên trang web chính thức của Vietcombank tại đây.
2. Các ưu đãi và tiện ích khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Khi sử dụng các loại thẻ tín dụng của Vietcombank, người dùng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi và tiện ích như:
- Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời hạn miễn lãi từ 45 đến 55 ngày.
- Thanh toán linh hoạt và tiện lợi thông qua nhiều kênh như các điểm chấp nhận thẻ, Internet, ứng dụng di động, cây ATM,...
- Quản lý thẻ và kiểm soát chi tiêu dễ dàng qua ứng dụng VCB Digibank.
- Bảo mật với công nghệ chip EMV, giao dịch trực tuyến an toàn với bảo mật 3D Secure.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua tổng đài 24/7.
- Hưởng nhiều đặc quyền ưu đãi như hoàn tiền, bảo hiểm, mua sắm, ẩm thực, cộng dặm, dịch vụ thẻ và ngân hàng bán lẻ.
3. Biểu phí phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Dưới đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank, cập nhật đến ngày 25/06/2021.
Vietcombank thường điều chỉnh biểu phí này theo từng giai đoạn và sẽ thông báo về bất kỳ thay đổi phí nào trước 7 ngày khi thực hiện. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể xem chi tiết biểu phí sử dụng dịch vụ thẻ Vietcombank tại đây.
STT
Dịch vụ
Mức phí
1
Phí phát hành thẻ
1.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
1.1.1
Thẻ chính
Miễn phí
1.1.2
Thẻ phụ
Miễn phí
1.2
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa
1.2.1
Thẻ chính
45.454 VNĐ/thẻ
1.2.2
Thẻ phụ
45.454 VNĐ/thẻ
1.3
Thẻ Vietcombank Mastercard
1.3.1
Thẻ chính
45.454 VNĐ/thẻ
1.3.2
Thẻ phụ
45.454 VNĐ/thẻ
1.4
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
1.4.1
Thẻ chính
Miễn phí
1.4.2
Thẻ phụ
Miễn phí
1.5
Thẻ Vietcombank UnionPay
1.5.1
Thẻ chính
45.454 VNĐ/thẻ
1.5.2
Thẻ phụ
45.454 VNĐ/thẻ
1.6
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
[không có thẻ phụ]
Miễn phí
1.7
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
[không có thẻ phụ]
Miễn phí
2
Phí duy trì tài khoản thẻ
2.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng
Miễn phí thẻ phụ
2.2
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 01 năm
đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
2.3
Các thẻ GNQT khác [Connect24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay]
4.545 VNĐ/thẻ/tháng
2.4
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm
phát hành thẻ lần đầu
3
Phí dịch vụ phát hành nhanh
- Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
- Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
- Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM
45.454 VNĐ/thẻ
4
Phí phát hành lại/thay thế thẻ [theo yêu cầu của chủ thẻ]
4.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học
quốc gia HCM Visa
Miễn phí
4.2
Các thẻ GNQT khác [Connect24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa]
45.454 VNĐ/thẻ
5
Phí cấp lại PIN
5.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
Miễn phí
5.2
Các thẻ GNQT khác [Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa]
9.090 VNĐ/lần/thẻ
6
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc
6.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
Miễn phí
6.2
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
45.454 VNĐ/thẻ/lần
6.3
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/
UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
181.818 VNĐ/thẻ/lần
7
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
5.000 VNĐ/giao dịch
7.1
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống
5.000 VNĐ/giao dịch
7.2
Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ
7.000 VNĐ/giao dịch
7.3
Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên
0,02% giá trị giao dịch
[tối thiểu 10.000 VNĐ]
8
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
8.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
8.1.1
Rút tiền mặt
Miễn phí
8.1.2
Chuyển khoản
3.000 VNĐ/giao dịch
8.2
Các thẻ GNQT khác [Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa]
8.2.1
Rút tiền mặt
1.000 VNĐ/giao dịch
8.2.2
Chuyển khoản
3.000 VNĐ/giao dịch
9
Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
9.1
RTM trong lãnh thổ Việt Nam
9.090 VNĐ/giao dịch
9.2
RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam
3,64% số tiền giao dịch
9.3
Vấn tin tài khoản
9.090 VNĐ/giao dịch [chỉ áp dụng cho thẻ
UnionPay]
10
Phí chuyển đổi ngoại tệ
2,27% giá trị giao dịch
11
Phí đòi bồi hoàn
11.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
Miễn phí
11.2
Các thẻ GNQT khác [Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa]
72.727 VNĐ/giao dịch
12
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
12.1
Thẻ Vietcombank Visa Platinum
12.1.1
Tại ĐVCNT của VCB
Miễn phí
12.1.2
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
Miễn phí
12.2
Các thẻ GNQT khác [Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa]
12.2.1
Tại ĐVCNT của VCB
18.181 VNĐ/hóa đơn
12.2.2
Tại ĐVCNT không thuộc VCB
72.727 VNĐ/hóa đơn
13
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB
3,64% số tiền giao dịch
- Bước hướng dẫn tải, đăng ký, và sử dụng ứng dụng Vietcombank Digibank mới nhất
- 2 phương pháp chuyển khoản Vietcombank online trên điện thoại, máy tính, PC một cách đơn giản
- 4 bước khôi phục mật khẩu tài khoản Vietcombank Digibank thành công 100%
- Số hotline tổng đài Vietcombank hỗ trợ 24/7 toàn quốc và từng chi nhánh
Dưới đây là bài viết giới thiệu về các loại thẻ của Vietcombank, cùng những ưu điểm và tiện ích khi sử dụng. Nếu bạn thấy nội dung hữu ích, đừng ngần ngại chia sẻ và để lại ý kiến của bạn ở phần bình luận bên dưới nhé.
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]
Có bao nhiêu loại thẻ ATM Vietcombank?
Có 11 loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank như sau:.
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa..
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express..
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World..
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines Platinum America..
thẻ Visa Vietcombank thanh toán quốc tế phí bao nhiêu?
Với thẻ ghi nợ Visa Vietcombank: Phí chuyển đổi ngoại tệ là 2,27% giá trị giao dịch. Với thẻ tín dụng Visa Vietcombank: Phí chuyển đổi ngoại tệ là 2,5% số tiền giao dịch.
Thẻ ngân hàng Vietcombank là loại thẻ gì?
Visa Vietcombank là một loại thẻ tín dụng thanh toán quốc tế được phát triển bởi Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam kết hợp với các tổ chức tín dụng khác. Thẻ được sử dụng cho mục đích rút tiền, mua hàng trực tuyến và thanh toán tại các điểm giao dịch trên toàn cầu.
Thẻ ghi nợ nội địa VCB là gì?
Tóm lại, thẻ Visa Debit Vietcombank là loại thẻ ghi nợ quốc tế có thương hiệu Visa, cho phép chủ thẻ sử dụng tiền trong tài khoản thanh toán tại Vietcombank để thực hiện các giao dịch, rút tiền và thanh toán trên toàn thế giới một cách thuận tiện và an toàn.