Các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Trung
Show
Chắc hẳn các bạn nữ ở đây đều là fan của các món ăn vặt đúng không nào. Thế giới đồ ăn vặt rộng lắm nên các bạn còn phải khám phá nhiều. Cùng học tiếng Trung tại nhà với bài học từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt nhé! 1. Xôi gấc : 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn2. Xôi xéo : 绿豆面糯米团 Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán3. Bánh mỳ : 越南面包 Yuènán miànbāo4. Bánh mỳ trứng : 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn5. Bánh mỳ kẹp thịt : 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu6. Bánh mỳ pa-tê : 越南面包和午餐肉 Yuènán miànbāo hé wǔcān ròu7. Bánh ngọt :点心 Diǎnxīn8. Bánh trôi, bánh chay :汤圆 Tāngyuán9. Bánh cốm :片米饼 Piàn mǐ bǐng10. Bánh cuốn: 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn11. Bánh dẻo:糯米软糕 Nuòmǐ ruǎn gāo12. Bánh nướng :月饼 Yuèbǐng13. Bánh ga tô :蛋糕 Dàngāo14. Bánh rán:炸糕 Zhà gāo15. Bánh chuối:香蕉饼 Xiāngjiāo bǐng16. Trứng vịt lộn :毛蛋 Máo dàn17. Bún riêu cua:蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn18. Bún ốc:螺丝粉 Luósī fěn19. Bún cá: 鱼米线 Yú mǐxiàn20. Bún chả:烤肉米线 Kǎoròu mǐxiàn21. Ruốc:肉松 Ròusōng22. Giò:肉团 Ròu tuán23. Chả:炙肉 Zhì ròu24. Sủi cảo: 饺子 Jiǎozi25. Cơm rang :炒饭 Chǎofàn26. Cơm nguội:剩饭 Shèng fàn27. Nộm :凉拌菜 Liángbàn cài28. Sữa chua: 酸奶 Suānnǎi 29. Sữa bột:奶粉 Nǎifěn Skip to content
Trung Quốc cũng là một quốc gia có nền ẩm thực đáng ngưỡng mộ trên thế giới. Ẩm thực Trung Quốc là một trong những điều níu giữ du khách, du học sinh, người dân trên toàn thế giới ở lại đất nước tỷ dân này. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về ẩm thực Trung Hoa, các món ăn nổi tiếng của Trung Quốc thông qua bài viết “Tiếng Trung chủ đề Ẩm thực: Từ vựng – Hội thoại“. Với hơn 5000 năm hình thành và phát triển, Trung Quốc là cái nôi của nhiều trường phái ẩm thực, nền ẩm thực Trung Hoa mang đậm sắc thái văn hóa, vô phong phú và chứa đựng nhiều ý nghĩa. Từ đó dẫn đến sự hình thành của các miền văn hóa ẩm thực trong lòng Trung Quốc. Các miền ẩm thực ở Trung Quốc được chia thành 8 vùng lớn, gọi là “Bát đại thái hệ” (八大菜系), bao gồm:
Từ vựng ẩm thực Trung QuốcCác loại thực phẩm nổi tiếng ở Trung Quốc
3. Các mẫu câu chủ đề ăn uống tiếng TrungMẫu câu chủ đề: Dùng món ăn nào?
Mẫu câu: Muốn ăn ở đâu?
Mẫu câu tiếng trung biểu thị cảm xúc, trạng thái với món ăn, nhà hàng
Thanh toán
Nhân viên hay nói
4. Bài hát, thước phim, chương trình về ẩm thực Trung Hoa:
5. Hội thoại mẫuCách đặt bàn bằng tiếng trung tại nhà hàngA: 我想预约今天的晚餐 。 wǒ xiǎng yùyuē jīntiān de wǎncān 。 Tôi muốn đặt trước bữa tối nay. B: 好的, 请问您几点到?几个人? hǎo de, qǐngwèn nín jǐdiǎn dào ? jǐ gèrén ? Vâng, xin hỏi ngài mấy giờ đến, mấy người ăn ạ ? A: 晚上七点,六个人 。 wǎnshàng qīdiǎn,liù gèrén。 7 giờ tối, 6 người. B: 请问您怎么称呼 ? qǐngwèn nín zěnme chēnghu ? Xin cho biết quý danh của ngài ạ ? A: 我姓李 。 wǒxìnglǐ 。 Tôi họ Lý. B: 预留电话就用您打过来的手机号对吗 ? yùliú diànhuà jiù yòng nín dǎ guòlái de shǒujīhào duìma ? Số điện thoại đặt trước là dùng số điện thoại di động của ngài gọi đến, đúng không ? A: 是的 shìde Đúng vậy. B: 好的 , 李先生 , 今晚七点的位置已预订 ,期待您的光临 。 hǎo de , lǐ xiānsheng , jīn wǎn qīdiǎn de wèizhi yǐ yùdìng , qīdài nín de guānglín 。 Vâng, ngài Lý, đã đặt xong chỗ cho 7 giờ tối hôm nay. A: 谢谢 。 xièxiè 。 Cảm ơn. Cách gọi món bằng tiếng TrungA: 您好 , 我想点菜 。 nínhǎo , wǒ xiǎng diǎncài 。 Chào anh, tôi muốn gọi món. B: 请问您想吃点什么 ? qǐngwèn nín xiǎng chīdiǎn shénme ? Xin hỏi ngài muốn ăn món gì ? A: 来一 碗牛肉拉面 , 一盘花生米 , 一瓶啤酒 。 lái yì wǎn niúròu lāmiàn , yì pán huāshēngmǐ , yì píng píjiǔ 。 Một bát mỳ bò, một đĩa lạc, một chai bia. B : 好的 , 请稍等 。 hǎode , qǐng shāo děng 。 Vâng, xin đợi chốc lát. A : 面里多放点 醋 。 miànlǐ duōfàng diǎncù 。 Bát mỳ cho thêm chút dấm. B : 醋在桌子上 , 您可以自己放 。 cù zài zhuōzi shàng , nín kěyǐ zìjǐ fàng 。 Dấm để trên bànạ, ngài có thể tự lấy. A : 哦 , 好的 , 谢谢 。 ò , hǎode , xièxiè 。 Vâng, cảm ơn. Sau bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung THANHMAIHSK tin rằng các bạn có thể thoải mái vi vu Trung Quốc thưởng thức mĩ vị Trung Hoa thoải mái mà không cần phiên dịch rồi. |