Cách bắt mồi của thằn lằn bóng đuôi dài

Tập tính của Thằn Lằn là gì ?

3. Luyện tập Bài 38 Sinh học 7

Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
  • Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn.
  • Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

3.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 38 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online 

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao 

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 38 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 1 trang 126 SGK Sinh học 7

Bài tập 2 trang 126 SGK Sinh học 7

Bài tập 1 trang 82 SBT Sinh học 7

Bài tập 2 trang 83 SBT Sinh học 7

Bài tập 1 trang 86 SBT Sinh học 7

Bài tập 1-TN trang 86 SBT Sinh học 7

Bài tập 2 trang 87 SBT Sinh học 7

Bài tập 3 trang 87 SBT Sinh học 7

4. Hỏi đáp Bài 38 Chương 6 Sinh học 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

BÀI 38 THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- HS nêu được đặc điểm đời sống của TL, chứng minh sự tiến hóa về đời sống của thằn lằn so với ếch đồng vừa ở nước vừa ở cạn.

- HS nêu được các đđ ngoài, di chuyển, bắt mồi của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn trên cạn .

II.NỘI DUNG BÀI GIẢNG

J Hoạt động 1: Đời sống 

Đặc điểm đời sống

thằn lằn bóng [phần HS điền]

MT sống và bắt mồi

Ưa sống, bắt mồi ở cạn

Thời gian hoạt động

bắt mồi về ban đêm [sâu bọ]

tập tính

thường phơi nắng

Trú đông trong các hốc đấtt khô ráo

sinh sản

thụ tinh trong

đẻ ít trứng

trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàn

trứng nở thành con, phát triển trực tiếp

J Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển  

@ Tiểu kết: a. cấu tạo ngoài:

đặc điểm cấu tạo ngoài

1. Da khô có vảy sừng bao bọc

2. Có cổ dài

3.Mắt có mi cử động, có nướcmắt

4. Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ trên đầu

5. Thân dài, đuôi rất dài

6. Bàn chân 5 ngón có vuốt

       b. Di chuyển: Thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi đưa con vật tiến về phía trước.

III.YÊU CẦU HOẶC HƯỚNG DẪN BÀI TẬP:

Câu 1: Nêu đời sống thích nghi ở cạn của thằn lằn bóng ?

Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở cạn của thằn lằn bóng?

I - ĐỜI SỐNG

Thằn lằn bóng đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất. Chúng bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ. Chúng thở bằng phổi. Trú đông trong các hang đất khô. Thằn lằn bóng đuôi dài vẫn còn là động vật biến nhiệt.

Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng cùa thằn lằn cái. Thằn lằn cái đẻ từ 5 - 10 trứng vào các hốc đất khô ráo. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng. Thằn lằn mới nở đã biết đi tìm mồi [sự phát triển trực tiếp].

II - CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN

1. Cấu tạo ngoài

Than lằn bóng đuôi dài [hình 38.1] có bốn chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt. Da khô có vảy sừng bao bọc, cổ dài nên đầu có thể quay về các phía, mắt có mi cử động, màng nhĩ nằm ờ trong hốc tai ở hai bên đầu.


2. Di chuyển

Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn uốn mình liên tục. Sự co, duỗi của thân và đuôi với sự hỗ trợ của chi trước, chi sau [cả hai còn ngắn, yếu] vả vuốt sắc cùa chúng tác động vào đất làm con vật tiến lên phía trước.

Hình 38.2 minh hoạ động tác thân và đuôi của thằn lằn bò trên mặt đất ứng với thứ tự của chi trước và chi sau giống như người leo thang

Loigiaihay.com

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
  • Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
  • Giải Sinh Học Lớp 7
  • Giải Sinh Học Lớp 7 [Ngắn Gọn]
  • Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
  • Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7

Giải Vở Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

I. Đời sống [trang 86 VBT Sinh học 7]

1. [trang 86 VBT Sinh học 7]: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. Em hãy chọn những câu trả lời thích hợp dưới đây để điền vào cột A và B của bảng sau

a] Ưa sống ở những nơi khô ráo

b] Bắt mồi trên cạn

c] Thích phơi nắng – Trú đông trong các hốc đất

d] Đi bắt mồi về ban ngày

e] Đi bắt mồi vào lúc chập tối hay ban đêm

f] Ưa sống ở những nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước

g] Bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước

h] Thích ở những nơi tối hoặc có bóng râm. Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn

Trả lời:

Bảng. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng và điền vào bảng sau

STT Đặc điểm đời sống Thằn lằn [A] Ếch đồng [B]
1 Đời sống và nơi sinh hoạt Ưa sống ở những nơi khô ráo Ưa sống ở những nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước
2 Thời gian hoạt động Đi bắt mồi về ban ngày Đi bắt mồi vào lúc chập tối hay ban đêm
3 Nơi hoạt động Bắt mồi trên cạn Bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước
4 Tập tính Thích phơi nắng – Trú đông trong các hốc đất Thích ở những nơi tối hoặc có bóng râm. Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn

II. Cấu tạo và di chuyển [trang 87 VBT Sinh học 7]

1. [trang 87 VBT Sinh học 7]: Quan sát hình 38.1 [SGK], lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau [những câu lựa chọn trong SGK]

Trả lời:

Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn

STT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích hợp
1 Da khô, có vảy sừng bao bọc G
2 Có cổ dài E
3 Mắt có mí cử động, có nước mắt D
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu C
5 Thân dài, đuôi rất dài B
6 Bàn chân có năm ngón có vuốt A

2. [trang 87 VBT Sinh học 7]: Thảo luận nhóm: dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu trên, hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.

Em hãy điền những điểm cấu tạo ngoài giống nhau và khác nhau giữa ếch đồng với thằn lằn vào bảng sau bằng cách điền dấu [+] vào ô trống.

Trả lời:

Bảng. So sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng với thằn lằn

STT Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng so sánh với thằn lằn
Giống nhau Khác nhau
1 Da khô, có vảy sừng bao bọc Ếch da trần ẩm
2 Cổ dài Không Ếch cổ ngắn
3 Mắt có mí cử động Mắt có mí cử động, có nước mắt
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu Không
5 Bàn chân có năm ngón có vuốt Có màng Ếch không có vuốt

Câu hỏi [trang 88 VBT Sinh học 7]

1. [trang 88 VBT Sinh học 7]: Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.

Trả lời:

– Da khô, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước

– Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng

– Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô

– Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.

– Thân, đuôi dài → động lực chính của sự di chuyển

– Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên cạn

2. [trang 88 VBT Sinh học 7]: Miêu tả thứ thứ tự các động tác của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển, ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau? Xác định vai trò của thân và đuôi. [Quan sát hình 38.2 SGK để trả lời câu hỏi].

Trả lời:

Miêu tả hoạt động của thằn lằn khi bò: khi thằn lằn uốn sang phải thì đuôi uốn sang trái, chi trước bên phải và chi sau bên trái chuyển lên phía trước [và ngược lại]. Khi đó vuốt của chúng cố định vào đất, sự di chuyển của chi giống hệt người leo thang.

Vai trò của thân và đuôi: khi thân và đuôi uốn mình bám sát vào đất, tạo nên một lực ma sát vào đất đẩy con vật tiến lên. Thân và đuôi càng dài, thì sức đẩy của thân và đuôi lên mặt đất càng mạnh, con vật bò càng nhanh.

Video liên quan

Chủ Đề